ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1407/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
01 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc quy định một số
nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 170/TTr-SNN ngày 26 tháng 6 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết đối với 05 thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành
chính công và chỉ đạo đơn vị thuộc và trực thuộc triển khai thực hiện việc tiếp
nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê
duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ
chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, đúng theo quy định của
Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng
dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, Thông tư số
01/2023/TT- VPCP.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ quy trình nội bộ số 32 ban hành kèm theo
Quyết định số 1236/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Sóc Trăng.
2. Bãi bỏ 04 quy trình nội bộ số 04, số 06, số 07,
và số 15 ban hành kèm theo Quyết định số 3605/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông
tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Nam
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Quy
trình số: 01
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
I
|
Trường hợp đối với động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hướng dẫn cá nhân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ, nếu hồ sơ chưa kê khai đầy đủ.
- Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu đủ điều kiện);
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
(TTHC) tỉnh.
|
Kiểm dịch viên,
Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Trạm Kiểm dịch động vật Đại Hải hoặc Trạm Chăn
nuôi và Thú y các huyện/ thị xã/ thành phố (Sau đây gọi chung là Cơ quan kiểm
dịch động vật)
|
0,5 giờ làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC).
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập
nhật dữ liệu.
|
Bước 2
|
Tiến hành kiểm tra lâm sàng động vật, sản phẩm động
vật.
Lấy mẫu các bệnh theo quy định để xét nghiệm.
- Nếu kết quả kiểm tra, xét nghiệm đạt yêu cầu:
+ Niêm phong, kẹp chì phương tiện chứa đựng, vận
chuyển động vật; sản phẩm động vật.
+ Hướng dẫn, giám sát chủ hàng thực hiện tiêu độc
khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật; sản phẩm động vật.
+ Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
- Nếu kết quả kiểm tra, xét nghiệm không đạt yêu
cầu: Tiến hành xử lý theo quy định, và dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
Kiểm dịch viên Cơ
quan kiểm dịch động vật
|
4 ngày làm việc +
6,5 giờ làm việc
|
- Biên bản ghi nhận tình trạng vệ sinh thú y của
động vật, sản phẩm động vật.
- Phiếu kết quả xét nghiệm.
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã
được dự thảo, kèm hồ sơ TTHC.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC hoặc
văn bản trả lời.
|
Lãnh đạo Cơ quan
kiểm dịch động vật
|
0,5 giờ làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã
được ký duyệt.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định.
- Thu phí theo quy định.
- Thông báo cho cơ quan kiểm dịch động vật nội địa
nơi đến (qua thư điện tử hoặc fax).
* Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Cơ quan kiểm dịch động vật có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn,
thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không
quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Kiểm dịch viên Cơ
quan kiểm dịch động vật
|
0,5 giờ làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Kết quả giải quyết TTHC sẵn sàng trao cho tổ chức/cá
nhân.
- Phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả (nếu có).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được
ký duyệt.
- Thông báo của Cơ quan kiểm dịch động vật.
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
II
|
Trường hợp đối với động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát
không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ
với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư
25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh
thú y.
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hướng dẫn cá nhân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ, nếu hồ sơ chưa kê khai đầy đủ.
- Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu đủ điều kiện);
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
(TTHC) tỉnh.
|
Kiểm dịch viên,
Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Trạm Kiểm dịch động vật Đại Hải hoặc Trạm Chăn
nuôi và Thú y các huyện/ thị xã/ thành phố
(Sau đây gọi chung
là Cơ quan kiểm dịch động vật)
|
0,5 giờ làm việc
|
- Hồ sơ TTHC.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập
nhật dữ liệu.
|
Bước 2
|
- Niêm phong, kẹp chì phương tiện chứa đựng, vận
chuyển động vật, sản phẩm động vật.
- Hướng dẫn, giám sát chủ hàng thực hiện tiêu độc
khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật.
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Kiểm dịch viên Cơ
quan kiểm dịch động vật
|
6,5 giờ làm việc
|
- Biên bản ghi nhận tình trạng vệ sinh thú y của
động vật, sản phẩm động vật.
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, kèm hồ sơ
TTHC.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Cơ quan
kiểm dịch động vật
|
0,5 giờ làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định.
- Thu phí theo quy định.
- Thông báo cho cơ quan kiểm dịch động vật nội địa
nơi đến (qua thư điện tử hoặc fax).
* Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn
chậm nhất 02 giờ làm việc trước khi hết hạn, Cơ quan kiểm dịch động vật có
trách nhiệm thông báo bằng văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ
lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được
thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh.
|
Kiểm dịch viên Cơ
quan kiểm dịch động vật
|
0,5 giờ làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Kết quả giải quyết TTHC sẵn sàng trao cho tổ chức/cá
nhân.
- Thông báo của Cơ quan kiểm dịch động vật.
- Văn bản xin lỗi (nếu có).
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:
01 ngày làm việc (08 giờ làm việc) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Quy
trình số: 02
Thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống
thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống
thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
I
|
Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện:
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ
sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định:
+ Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp.
+ Chuyển hồ sơ về Phòng Nuôi trồng thủy sản thuộc
Chi cục Thủy sản.
|
Công chức, viên chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Trung tâm)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC).
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập
nhật dữ liệu.
|
Bước 2
|
Xem xét hồ sơ, kiểm tra điều kiện thực tế của cơ
sở:
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
- Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả
lời và nêu rõ lý do.
|
Phòng Nuôi trồng
thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản
|
08 ngày làm việc
|
- Biên bản kiểm tra cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống
thủy sản.
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả
lời, kèm hồ sơ TTHC.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy sản
|
2,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã
được ký duyệt.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
- Vô số, nhân bản, đóng dấu kết quả.
- Số hóa và chuyển kết quả về cho công chức, viên
chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm.
|
Công chức Chi cục
Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã
hoàn chỉnh.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 5
|
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
* Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá
nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn
ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Công chức, viên chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm
|
01 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn
sàng trao cho tổ chức/cá nhân.
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu
có).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã
được ký duyệt.
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
II
|
Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ
sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định:
+ Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp.
+ Chuyển hồ sơ về Phòng Nuôi trồng thủy sản thuộc
Chi cục Thủy sản.
|
Công chức, viên chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Trung tâm)
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC).
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập
nhật dữ liệu.
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo kết quả giải quyết
hồ sơ TTHC.
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả
lời và nêu rõ lý do.
|
Phòng Nuôi trồng
thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả
lời, kèm hồ sơ TTHC.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy sản
|
1,25 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã
được ký duyệt.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
- Vô số, nhân bản, đóng dấu kết quả.
- Số hóa và chuyển kết quả về cho công chức, viên
chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm.
|
Công chức Chi cục
Thủy sản
|
0,25 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã
hoàn chỉnh.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 5
|
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
* Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá
nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn
ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Công chức, viên chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm
|
0,25 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn
sàng trao cho tổ chức/cá nhân.
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu
có).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã
được ký duyệt.
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Quy
trình số: 03
Thủ tục: Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng
thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
I
|
Trường hợp cấp mới:
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ
sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định:
+ Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp.
+ Chuyển hồ sơ về Phòng Nuôi trồng thủy sản thuộc
Chi cục Thủy sản.
|
Công chức, viên chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Trung tâm)
|
01 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC).
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập
nhật dữ liệu.
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến cơ
quan quản lý nhà nước về tài nguyên môi trường, đơn vị có liên quan và tổ chức
kiểm tra thực tế (nếu cần thiết):
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả
lời và nêu rõ lý do.
|
Phòng Nuôi trồng
thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản.
|
35 ngày
|
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả
lời, kèm hồ sơ TTHC và các văn bản có liên quan.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy sản
|
07 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã
được ký duyệt.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
- Vô số, nhân bản, đóng dấu kết quả.
- Số hóa và chuyển kết quả về cho công chức, viên
chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm.
|
Công chức Chi cục
Thủy sản
|
01 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã
hoàn chỉnh.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 5
|
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
* Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá
nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn
ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Công chức, viên chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm
|
01 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn
sàng trao cho tổ chức/cá nhân.
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu
có).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã
được ký duyệt.
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
II
|
Trường hợp cấp lại, gia hạn
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ
sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định:
+ Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp.
+ Chuyển hồ sơ về Phòng Nuôi trồng thủy sản thuộc
Chi cục Thủy sản.
|
Công chức, viên chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Trung tâm)
|
01 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC).
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập
nhật dữ liệu.
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả
lời và nêu rõ lý do.
|
Phòng Nuôi trồng
thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản
|
09 ngày
|
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả
lời, kèm hồ sơ TTHC.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy sản
|
03 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã
được ký duyệt.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
- Vô số, nhân bản, đóng dấu kết quả.
- Số hóa và chuyển kết quả về cho công chức, viên
chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm.
|
Công chức Chi cục
Thủy sản
|
01 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã
hoàn chỉnh.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 5
|
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
* Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá
nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn
ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Công chức, viên chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm
|
01 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn
sàng trao cho tổ chức/cá nhân.
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu
có).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã
được ký duyệt.
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Quy
trình số: 04
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi
trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định:
+ Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp.
+ Chuyển hồ sơ về Phòng Nuôi trồng thủy sản thuộc
Chi cục Thủy sản.
|
Công chức, viên chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Trung tâm)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC).
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập
nhật dữ liệu.
|
Bước 2
|
Xem xét hồ sơ, kiểm tra điều kiện thực tế của cơ
sở:
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
- Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả
lời và nêu rõ lý do.
|
Phòng Nuôi trồng
thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản.
|
06 ngày làm việc
|
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả
lời, kèm hồ sơ TTHC và các văn bản có liên quan.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy sản
|
2,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã
được ký duyệt.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
- Vô số, nhân bản, đóng dấu kết quả.
- Số hóa và chuyển kết quả về cho công chức, viên
chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm.
|
Công chức Chi cục
Thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã
hoàn chỉnh.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 5
|
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
* Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá
nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn
ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Công chức, viên chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn
sàng trao cho tổ chức/cá nhân.
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu
có).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã
được ký duyệt.
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Quy
trình số: 05
Thủ tục: Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ
sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định:
+ Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp.
+ Chuyển hồ sơ về Phòng Nuôi trồng thủy sản thuộc
Chi cục Thủy sản.
|
Công chức, viên chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Trung tâm)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC).
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập
nhật dữ liệu.
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả
lời và nêu rõ lý do.
|
Phòng Nuôi trồng
thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản.
|
03 ngày làm việc
|
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả
lời, kèm theo hồ sơ TTHC.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy sản
|
2,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã
được ký duyệt.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
- Vô số, nhân bản, đóng dấu kết quả.
- Số hóa và chuyển kết quả về cho công chức, viên
chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm.
|
Công chức Chi cục
Thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã
hoàn chỉnh.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 5
|
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
* Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá
nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn
ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Công chức, viên chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn
sàng trao cho tổ chức/cá nhân.
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu
có).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã
được ký duyệt.
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|