Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk - Đợt 4

Số hiệu 1404/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/06/2020
Ngày có hiệu lực 25/06/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Nguyễn Tuấn Hà
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1404/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 25 tháng 06 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 4

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk;

Xét Công văn số 463/STP-VP ngày 24/6/2020 của Sở Tư pháp, Công văn số 514/SGDĐT-VP ngày 23/4/2020 của Sở Giáo dục và Đào tạo, Công văn số 1077/STC-VP ngày 24/4/2020 của Sở Tài chính, Công văn số 392/SNV-VP ngày 16/3/2020 của Sở Nội vụ về việc đề xuất Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk - Đợt 4, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) có trách nhiệm phối hợp với các Sở: Tư pháp, Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Các Phòng, TT thuộc VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (D 7)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Tuấn Hà

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên lĩnh vực

Số lượng TTHC

Chi tiết

1

Tư pháp

122

Phụ lục I

2

Nội vụ

88

Phụ lục II

3

Giáo dục và Đào tạo

71

Phụ lục III

4

Tài chính

05

Phụ lục IV

Tổng số lượng TTHC

286

 

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 122 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

1

Phục hồi danh dự

2

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

3

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

II

Lĩnh vực Công chứng

4

Bổ nhiệm công chứng viên

5

Bổ nhiệm lại công chứng viên

6

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

7

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

8

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

9

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

10

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

11

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

12

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

13

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

14

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

15

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

16

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

17

Cấp lại Thẻ Công chứng viên

18

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

19

Thành lập Văn phòng công chứng

20

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

21

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

22

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

23

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

24

Hợp nhất Văn phòng công chứng

25

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

26

Sáp nhập Văn phòng công chứng

27

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

28

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

29

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

III

Lĩnh vực Đấu giá tài sản

30

Cấp Thẻ đấu giá viên

31

Thu hồi Thẻ đấu giá viên

32

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

33

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

34

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

35

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

36

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

37

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

38

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

39

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

IV

Lĩnh vực Giám định tư pháp

40

Thành lập Văn phòng giám định tư pháp

41

Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

42

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

43

Đăng ký hoạt động khi chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

44

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp của Văn phòng giám định tư pháp

45

Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp khi có thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định

46

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp đối với trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động: tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng, danh sách thành viên hợp danh

47

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp đối với trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất

V

Lĩnh vực Hộ tịch

48

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

VI

Lĩnh vực Hòa giải thương mại

49

Đăng ký làm hoà giải viên thương mại vụ việc

50

Thôi làm hoà giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hoà giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

51

Đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại

52

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hoà giải thương mại

53

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hoà giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

54

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại

55

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại

56

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại

57

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

58

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

59

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

60

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

61

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

VII

Lĩnh vực Luật sư

62

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

63

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

64

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư

65

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư

66

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư

67

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

68

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

69

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

70

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

71

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

72

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập

73

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư

74

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết

75

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

76

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

77

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

78

Hợp nhất công ty luật

79

Sáp nhập công ty luật

80

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

81

Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

82

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

83

Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

84

Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

85

Giải thể Đoàn Luật sư

86

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

87

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

88

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

VIII

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

89

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

90

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

91

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

IX

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

92

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

93

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

94

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

X

Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật

95

Công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh

96

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh

XI

Lĩnh vực Quản lý, thanh lý tài sản

97

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

98

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

99

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

100

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

101

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

102

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

XII

Lĩnh vực quốc tịch

103

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

104

Nhập quốc tịch Việt Nam

105

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

106

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

107

Thôi quốc tịch Việt Nam

XIII

Lĩnh vực tư vấn pháp luật

108

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

109

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

110

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

111

Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

112

Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật

XIV

Lĩnh vực Trọng tài thương mại

113

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

114

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

115

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

116

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

117

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

XV

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

118

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

119

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

120

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

121

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

122

Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

PHỤ LỤC II

[...]