Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành

Số hiệu 1401/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/09/2011
Ngày có hiệu lực 22/09/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Phạm Đình Cự
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1401/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 12 tháng 9 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ YÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 186/TTr-SNN ngày 09 tháng 9 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Cự

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ YÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh Phú Yên)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ YÊN

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Nông nghiệp

1

Đăng ký chỉ định tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn.

2

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả và chè an toàn.

3

Đăng ký công nhận nguồn giống.

4

Đăng ký công nhận lại nguồn giống.

II. Lĩnh vực Thú y

1

Cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chuẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật.

2

Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y.

3

Gia hạn chứng chỉ hành nghề (đối với các chứng chỉ do Chi cục Thú y cấp).

4

Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y.

5

Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở.

6

Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh.

7

Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh.

8

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật thủy sản vận chuyển trong nước.

9

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển trong nước.

III. Lĩnh vực Lâm nghiệp

1

Cấp giấy chứng chỉ nguồn giống cây lâm nghiệp chính.

2

Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con.

3

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính.

4

Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp.

5

Giao rừng cho các tổ chức.

6

Cho thuê rừng đối với các tổ chức.

IV. Lĩnh vực Kiểm lâm

1

Đóng búa kiểm lâm.

2

Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt.

3

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi Gấu.

V. Lĩnh vực Thủy sản

1

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản.

2

Rút hồ sơ tàu cá.

3

Chuyển nhượng quyền sở hữu tàu cá.

4

Thay máy tàu cá/cải hoán tàu cá.

5

Thay (sửa) vỏ tàu cá (cải hoán tàu cá).

6

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá.

7

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời.

8

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.

9

Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá.

10

Đóng mới tàu cá.

11

Đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm tàu cá.

VI. Lĩnh vực Thủy lợi

1

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình Thuỷ lợi.

2

Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi.

3

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi.

VII. Lĩnh vực Phát triển nông thôn

1

Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/08/2006 của Thủ tướng Chính phủ.

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH PHÚ YÊN

I. Lĩnh vực Nông nghiệp

1. Thủ tục: Đăng ký chỉ định tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (Đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh) (Nêu tại khoản 9, Điều 1, Thông tư số 17/2011/TT- BNNPTNT).

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu được Đăng ký chỉ định Tổ chức chứng nhận thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn lập hồ sơ theo quy định.

Bước 2: Tổ chức cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phần tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông nghiệp và PTNT Phú Yên (Số 64, Lê Duẩn, thành phố Tuy Hòa).

Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì viết giấy biên nhận và hẹn ngày nhận kết quả.

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ giải thích hướng dẫn để người nộp hồ sơ bổ sung theo đúng quy định.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ : Sáng từ 7h30 đến 11h; Chiều từ 14h đến 16h30 và các ngày làm việc trong tuần.

[...]