Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2022 công khai quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2020
Số hiệu | 14/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 05/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Trí Thanh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 05 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2020
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3702/STC-NS ngày 23/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2020.
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm công bố công khai các thông tin cho các đơn vị liên quan theo quy định và Sở Tài chính phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư theo dõi, tham mưu UBND tỉnh xử lý các phát sinh (nếu có) đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Hội, Đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
UBND TỈNH QUẢNG NAM |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán 2020 (bao gồm năm trước chuyển sang) |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21=4/1 |
22=5/2 |
23=6/3 |
|
TỔNG SỐ |
1.298.308 |
1.087.682 |
210.626 |
1.020.717 |
833.502 |
187.215 |
374.651 |
333.735 |
333.735 |
- |
40.916 |
40.916 |
- |
646.066 |
499.767 |
499.767 |
- |
146.299 |
146.299 |
- |
79 |
77 |
89 |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
9.567 |
- |
9.567 |
8.399 |
- |
8.399 |
547 |
- |
- |
- |
547 |
547 |
- |
7.853 |
- |
- |
- |
7.853 |
7.853 |
- |
88 |
|
88 |
1 |
Sở NN và PTNT |
3.479 |
- |
3.479 |
2.993 |
- |
2.993 |
- |
|
|
|
|
|
|
2.993 |
|
|
|
2.993 |
2.993 |
|
86 |
|
86 |
2 |
Sở LĐTB&XH |
2.235 |
- |
2.235 |
2.205 |
- |
2.205 |
- |
|
|
|
|
|
|
2.205 |
|
|
|
2.205 |
2.205 |
|
99 |
|
99 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
50 |
- |
50 |
33 |
- |
33 |
- |
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
|
33 |
33 |
|
66 |
|
66 |
4 |
Sở Công thương |
311 |
- |
311 |
311 |
- |
311 |
- |
|
|
|
|
|
|
311 |
|
|
|
311 |
311 |
|
100 |
|
100 |
5 |
Sở Kế hoạch và ĐT |
245 |
- |
245 |
139 |
- |
139 |
- |
|
|
|
|
|
|
139 |
|
|
|
139 |
139 |
|
57 |
|
57 |
6 |
Hội nông dân |
160 |
- |
160 |
160 |
- |
160 |
- |
|
|
|
|
|
|
160 |
|
|
|
160 |
160 |
|
100 |
|
100 |
7 |
Ủy ban MTTQVN |
620 |
- |
620 |
412 |
- |
412 |
- |
|
|
|
|
|
|
412 |
|
|
|
412 |
412 |
|
67 |
|
67 |
8 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
440 |
- |
440 |
440 |
- |
440 |
- |
|
|
|
|
|
|
440 |
|
|
|
440 |
440 |
|
100 |
|
100 |
9 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
322 |
- |
322 |
322 |
- |
322 |
- |
|
|
|
|
|
|
322 |
|
|
|
322 |
322 |
|
100 |
|
100 |
10 |
Ban Dân tộc |
643 |
- |
643 |
547 |
- |
547 |
547 |
|
|
|
547 |
547 |
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
85 |
|
85 |
11 |
Hội cựu chiến binh |
70 |
- |
70 |
70 |
- |
70 |
- |
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
|
70 |
70 |
|
100 |
|
100 |
12 |
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh |
97 |
- |
97 |
97 |
- |
97 |
- |
|
|
|
|
|
|
97 |
|
|
|
97 |
97 |
|
100 |
|
100 |
13 |
Liên minh Hợp tác xã |
272 |
- |
272 |
272 |
- |
272 |
- |
|
|
|
|
|
|
272 |
|
|
|
272 |
272 |
|
100 |
|
100 |
14 |
Tỉnh đoàn |
124 |
- |
124 |
97 |
- |
97 |
- |
|
|
|
|
|
|
97 |
|
|
|
97 |
97 |
|
78 |
|
78 |
15 |
Công an tỉnh |
300 |
- |
300 |
300 |
- |
300 |
- |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
100 |
|
100 |
16 |
BCH Bộ đội Biên phòng |
200 |
- |
200 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
|
- |
II |
Ngân sách huyện (xã) |
1.288.741 |
1.087.682 |
201.059 |
1.012.318 |
833.502 |
178.816 |
374.104 |
333.735 |
333.735 |
- |
40.370 |
40.370 |
- |
638.213 |
499.767 |
499.767 |
- |
138.446 |
138.446 |
- |
79 |
77 |
89 |
1 |
Thành phố Tam Kỳ |
11.209 |
7.865 |
3.344 |
10.315 |
7.558 |
2.757 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.315 |
7.558 |
7.558 |
|
2.757 |
2.757 |
- |
92 |
96 |
82 |
2 |
TP Hội An |
14.710 |
11.090 |
3.620 |
10.984 |
8.912 |
2.072 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
10.984 |
8.912 |
8.912 |
- |
2.072 |
2.072 |
- |
75 |
80 |
57 |
3 |
Thị xã Điện Bàn |
48.636 |
40.121 |
8.515 |
44.329 |
35.907 |
8.422 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
44.329 |
35.907 |
35.907 |
- |
8.422 |
8.422 |
- |
91 |
89 |
99 |
4 |
Huyện Núi Thành |
69.490 |
60.244 |
9.246 |
54.558 |
45.993 |
8.565 |
3.728 |
3.303 |
3.303 |
- |
425 |
425 |
- |
50.830 |
42.690 |
42.690 |
- |
8.140 |
8.140 |
- |
79 |
76 |
93 |
5 |
Huyện Duy Xuyên |
66.553 |
57.837 |
8.715 |
41.336 |
34.425 |
6.912 |
2.985 |
2.756 |
2.756 |
- |
229 |
229 |
- |
38.351 |
31.669 |
31.669 |
- |
6.683 |
6.683 |
- |
62 |
60 |
79 |
6 |
Huyện Đại Lộc |
60.601 |
49.423 |
11.178 |
54.868 |
45.298 |
9.570 |
3.187 |
2.360 |
2.360 |
- |
827 |
827 |
- |
51.681 |
42.938 |
42.938 |
- |
8.743 |
8.743 |
- |
91 |
92 |
86 |
7 |
Huyện Thăng Bình |
68.943 |
53.980 |
14.963 |
57.878 |
47.129 |
10.750 |
3.429 |
3.276 |
3.276 |
- |
153 |
153 |
- |
54.449 |
43.853 |
43.853 |
- |
10.597 |
10.597 |
- |
84 |
87 |
72 |
8 |
Huyện Phú Ninh |
29.068 |
20.558 |
8.510 |
26.353 |
18.914 |
7.440 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
26.353 |
18.914 |
18.914 |
- |
7.440 |
7.440 |
- |
91 |
92 |
87 |
9 |
Huyện Quế Sơn |
31.351 |
25.141 |
6.210 |
30.157 |
23.947 |
6.210 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30.157 |
23.947 |
23.947 |
- |
6.210 |
6.210 |
- |
96 |
95 |
100 |
10 |
Huyện Nông Sơn |
35.714 |
28.713 |
7.000 |
25.467 |
18.629 |
6.838 |
4.595 |
2.720 |
2.720 |
- |
1.875 |
1.875 |
- |
20.872 |
15.908 |
15.908 |
- |
4.964 |
4.964 |
- |
71 |
65 |
98 |
11 |
Huyện Tiên Phước |
61.228 |
49.520 |
11.709 |
54.572 |
43.079 |
11.493 |
982 |
463 |
463 |
- |
519 |
519 |
- |
53.590 |
42.616 |
42.616 |
- |
10.974 |
10.974 |
- |
89 |
87 |
98 |
12 |
Huyện Hiệp Đức |
40.053 |
31.806 |
8.247 |
38.459 |
30.415 |
8.044 |
6.110 |
4.349 |
4.349 |
- |
1.760 |
1.760 |
- |
32.349 |
26.066 |
26.066 |
- |
6.283 |
6.283 |
- |
96 |
96 |
98 |
13 |
Huyện Nam Giang |
141.454 |
123.344 |
18.110 |
86.828 |
71.525 |
15.303 |
52.903 |
46.375 |
46.375 |
- |
6.528 |
6.528 |
- |
33.925 |
25.151 |
25.151 |
- |
8.775 |
8.775 |
- |
61 |
58 |
85 |
14 |
Huyện Phước Sơn |
134.306 |
118.397 |
15.910 |
105.646 |
92.031 |
13.616 |
72.041 |
67.107 |
67.107 |
- |
4.934 |
4.934 |
- |
33.605 |
24.924 |
24.924 |
- |
8.681 |
8.681 |
- |
79 |
78 |
86 |
15 |
Huyện Đông Giang |
114.062 |
97.978 |
16.084 |
85.923 |
69.928 |
15.995 |
51.967 |
45.627 |
45.627 |
- |
6.340 |
6.340 |
- |
33.956 |
24.301 |
24.301 |
- |
9.655 |
9.655 |
- |
75 |
71 |
99 |
16 |
Huyện Tây Giang |
98.527 |
82.088 |
16.439 |
66.219 |
52.773 |
13.446 |
28.083 |
22.825 |
22.825 |
- |
5.258 |
5.258 |
- |
38.136 |
29.948 |
29.948 |
- |
8.188 |
8.188 |
- |
67 |
64 |
82 |
17 |
Huyện Bắc Trà My |
137.693 |
121.791 |
15.902 |
101.177 |
87.103 |
14.074 |
63.688 |
59.300 |
59.300 |
- |
4.388 |
4.388 |
- |
37.489 |
27.803 |
27.803 |
- |
9.686 |
9.686 |
- |
73 |
72 |
89 |
18 |
Huyện Nam Trà My |
125.143 |
107.785 |
17.358 |
117.247 |
99.937 |
17.310 |
80.408 |
73.274 |
73.274 |
- |
7.133 |
7.133 |
- |
36.839 |
26.663 |
26.663 |
- |
10.176 |
10.176 |
- |
94 |
93 |
100 |
UBND TỈNH QUẢNG NAM |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sách (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT QG |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, CS |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=10+11 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
18=9/1 |
19=10/ 2 |
20=11/3 |
21=12/4 |
22=13/5 |
23=14/6 |
24=15/7 |
25=16/8 |
TỔNG SỐ |
6.758.555 |
2.889.036 |
3.869.519 |
- |
3.869.519 |
882.555 |
2.986.964 |
- |
10.917.208 |
2.889.036 |
8.028.172 |
6.348 |
8.021.824 |
2.939.869 |
3.999.584 |
1.088.719 |
162 |
100 |
207 |
|
207 |
333 |
134 |
|
|
1 |
UBND thành phố Tam Kỳ |
149.358 |
- |
149.358 |
- |
149.358 |
13.250 |
136.108 |
- |
348.804 |
- |
348.804 |
- |
348.804 |
158.920 |
179.299 |
10.585 |
234 |
|
234 |
|
234 |
1.199 |
132 |
|
2 |
UBND thành phố Hội An |
80.528 |
- |
80.528 |
- |
80.528 |
7.970 |
72.558 |
- |
187.278 |
- |
187.278 |
1.402 |
185.876 |
19.666 |
154.638 |
12.974 |
233 |
|
233 |
|
231 |
247 |
213 |
|
3 |
UBND thị xã Điện Bàn |
253.366 |
- |
253.366 |
- |
253.366 |
68.700 |
184.666 |
- |
782.330 |
- |
782.330 |
- |
782.330 |
468.760 |
271.460 |
42.110 |
309 |
|
309 |
|
309 |
682 |
147 |
|
4 |
UBND huyện Núi Thành |
248.681 |
- |
248.681 |
- |
248.681 |
30.854 |
217.827 |
- |
689.155 |
- |
689.155 |
- |
689.155 |
262.222 |
371.361 |
55.572 |
277 |
|
277 |
|
277 |
850 |
170 |
|
5 |
UBND huyện Duy Xuyên |
545.791 |
276.385 |
269.406 |
- |
269.406 |
94.843 |
174.563 |
- |
1.029.271 |
276.385 |
752.886 |
- |
752.886 |
488.453 |
200.694 |
63.739 |
189 |
100 |
279 |
|
279 |
515 |
115 |
|
6 |
UBND huyện Đại Lộc |
676.724 |
372.833 |
303.891 |
- |
303.891 |
31.620 |
272.271 |
- |
900.764 |
372.833 |
527.931 |
- |
527.931 |
146.787 |
324.167 |
56.976 |
133 |
100 |
174 |
|
174 |
464 |
119 |
|
7 |
UBND huyện Thăng Bình |
717.140 |
433.844 |
283.296 |
- |
283.296 |
38.733 |
244.563 |
- |
998.606 |
433.844 |
564.762 |
1.519 |
563.243 |
154.889 |
348.072 |
61.801 |
139 |
100 |
199 |
|
199 |
400 |
142 |
|
8 |
UBND huyện Phú Ninh |
331.647 |
207.021 |
124.626 |
- |
124.626 |
12.520 |
112.106 |
- |
414.463 |
207.021 |
207.442 |
- |
207.442 |
36.681 |
145.774 |
24.987 |
125 |
100 |
166 |
|
166 |
293 |
130 |
|
9 |
UBND huyện Quế Sơn |
499.860 |
262.528 |
237.332 |
- |
237.332 |
55.835 |
181.497 |
- |
667.360 |
262.528 |
404.832 |
- |
404.832 |
141.178 |
232.656 |
30.999 |
134 |
100 |
171 |
|
171 |
253 |
128 |
|
10 |
UBND huyện Nông Sơn |
251.853 |
124.551 |
127.302 |
- |
127.302 |
21.580 |
105.722 |
- |
332.168 |
124.551 |
207.617 |
- |
207.617 |
47.175 |
127.550 |
32.892 |
132 |
100 |
163 |
|
163 |
219 |
121 |
|
11 |
UBND huyện Tiên Phước |
491.958 |
279.243 |
212.715 |
- |
212.715 |
65.405 |
147.310 |
- |
653.313 |
279.243 |
374.070 |
- |
374.070 |
126.334 |
190.265 |
57.471 |
133 |
100 |
176 |
|
176 |
193 |
129 |
|
12 |
UBND huyện Hiệp Đức |
379.303 |
210.061 |
169.242 |
- |
169.242 |
36.176 |
133.066 |
- |
506.386 |
210.061 |
296.325 |
- |
296.325 |
109.343 |
150.717 |
36.265 |
134 |
100 |
175 |
|
175 |
302 |
113 |
|
13 |
UBND huyện Nam Giang |
300.225 |
84.223 |
216.002 |
- |
216.002 |
59.816 |
156.186 |
- |
510.070 |
84.223 |
425.847 |
1.648 |
424.199 |
105.495 |
203.112 |
117.240 |
170 |
100 |
197 |
|
196 |
176 |
130 |
|
14 |
UBND huyện Phước Sơn |
252.503 |
76.286 |
176.217 |
- |
176.217 |
43.150 |
133.067 |
- |
414.757 |
76.286 |
338.471 |
- |
338.471 |
50.484 |
196.200 |
91.788 |
164 |
100 |
192 |
|
192 |
117 |
147 |
|
15 |
UBND huyện Đông Giang |
201.136 |
18.112 |
183.024 |
- |
183.024 |
17.699 |
165.325 |
- |
486.870 |
18.112 |
468.758 |
- |
468.758 |
159.354 |
211.635 |
97.769 |
242 |
100 |
256 |
|
256 |
900 |
128 |
|
16 |
UBND huyện Tây Giang |
436.908 |
199.788 |
237.120 |
- |
237.120 |
85.833 |
151.287 |
- |
613.293 |
199.788 |
413.505 |
1.779 |
411.727 |
120.660 |
201.791 |
91.055 |
140 |
100 |
174 |
|
174 |
141 |
133 |
|
17 |
UBND huyện Bắc Trà My |
421.350 |
176.054 |
245.296 |
- |
245.296 |
24.624 |
220.672 |
- |
622.248 |
176.054 |
446.194 |
- |
446.194 |
89.891 |
264.470 |
91.833 |
148 |
100 |
182 |
|
182 |
365 |
120 |
|
18 |
UBND huyện Nam Trà My |
520.224 |
168.107 |
352.117 |
- |
352.117 |
173.947 |
178.170 |
- |
760.071 |
168.107 |
591.964 |
- |
591.964 |
253.577 |
225.723 |
112.663 |
146 |
100 |
168 |
|
168 |
146 |
127 |
|
UBND TỈNH QUẢNG NAM |