Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2022 công khai quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2020

Số hiệu 14/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/01/2022
Ngày có hiệu lực 05/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Lê Trí Thanh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 05 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2020

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2020;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3702/STC-NS ngày 23/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2020.

(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm công bố công khai các thông tin cho các đơn vị liên quan theo quy định và Sở Tài chính phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư theo dõi, tham mưu UBND tỉnh xử lý các phát sinh (nếu có) đảm bảo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Hội, Đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- TT TU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh, TAND tỉnh;
- Các PCVP và phòng chuyên viên;
- Lưu:VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 


UBND TỈNH QUẢNG NAM

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

STT

Nội dung (1)

Dự toán 2020 (bao gồm năm trước chuyển sang)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21=4/1

22=5/2

23=6/3

 

TỔNG SỐ

1.298.308

1.087.682

210.626

1.020.717

833.502

187.215

374.651

333.735

333.735

-

40.916

40.916

-

646.066

499.767

499.767

-

146.299

146.299

-

79

77

89

I

 Ngân sách cấp tỉnh

 9.567

 -

 9.567

 8.399

 -

 8.399

 547

 -

 -

 -

 547

 547

 -

 7.853

 -

 -

 -

 7.853

 7.853

 -

 88

 

 88

1

Sở NN và PTNT

3.479

-

3.479

2.993

-

2.993

-

 

 

 

 

 

 

2.993

 

 

 

2.993

2.993

 

86

 

86

2

Sở LĐTB&XH

2.235

-

2.235

2.205

-

2.205

-

 

 

 

 

 

 

2.205

 

 

 

2.205

2.205

 

99

 

99

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

50

-

50

33

-

33

-

 

 

 

 

 

 

33

 

 

 

33

33

 

66

 

66

4

Sở Công thương

311

-

311

311

-

311

-

 

 

 

 

 

 

311

 

 

 

311

311

 

100

 

100

5

Sở Kế hoạch và ĐT

245

-

245

139

-

139

-

 

 

 

 

 

 

139

 

 

 

139

139

 

57

 

57

6

Hội nông dân

160

-

160

160

-

160

-

 

 

 

 

 

 

160

 

 

 

160

160

 

100

 

100

7

Ủy ban MTTQVN

620

-

620

412

-

412

-

 

 

 

 

 

 

412

 

 

 

412

412

 

67

 

67

8

Sở   Thông   tin   và Truyền thông

440

-

440

440

-

440

-

 

 

 

 

 

 

440

 

 

 

440

440

 

100

 

100

9

Hội Liên hiệp phụ nữ

322

-

322

322

-

322

-

 

 

 

 

 

 

322

 

 

 

322

322

 

100

 

100

10

Ban Dân tộc

643

-

643

547

-

547

547

 

 

 

547

547

 

-

 

 

 

-

-

 

85

 

85

11

Hội cựu chiến binh

70

-

70

70

-

70

-

 

 

 

 

 

 

70

 

 

 

70

70

 

100

 

100

12

Ban  Đại  diện  Hội Người cao tuổi tỉnh

97

-

97

97

-

97

-

 

 

 

 

 

 

97

 

 

 

97

97

 

100

 

100

13

Liên minh Hợp tác xã

272

-

272

272

-

272

-

 

 

 

 

 

 

272

 

 

 

272

272

 

100

 

100

14

Tỉnh đoàn

124

-

124

97

-

97

-

 

 

 

 

 

 

97

 

 

 

97

97

 

78

 

78

15

Công an tỉnh

300

-

300

300

-

300

-

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

300

300

 

100

 

100

16

BCH Bộ đội Biên phòng

200

-

200

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

-

 

-

II

Ngân sách huyện (xã)

1.288.741

1.087.682

201.059

1.012.318

833.502

178.816

374.104

333.735

333.735

-

40.370

40.370

-

638.213

499.767

499.767

-

138.446

138.446

-

79

77

89

1

Thành phố Tam Kỳ

11.209

7.865

3.344

10.315

7.558

2.757

-

-

-

-

-

-

-

10.315

7.558

7.558

 

2.757

2.757

-

92

96

82

2

TP Hội An

14.710

11.090

3.620

10.984

8.912

2.072

-

-

 

 

-

 

 

10.984

8.912

8.912

-

2.072

2.072

-

75

80

57

3

Thị xã Điện Bàn

48.636

40.121

8.515

44.329

35.907

8.422

-

-

 

 

-

 

 

44.329

35.907

35.907

-

8.422

8.422

-

91

89

99

4

Huyện Núi Thành

69.490

60.244

9.246

54.558

45.993

8.565

3.728

3.303

3.303

-

425

425

-

50.830

42.690

42.690

-

8.140

8.140

-

79

76

93

5

Huyện Duy Xuyên

66.553

57.837

8.715

41.336

34.425

6.912

2.985

2.756

2.756

-

229

229

-

38.351

31.669

31.669

-

6.683

6.683

-

62

60

79

6

Huyện Đại Lộc

60.601

49.423

11.178

54.868

45.298

9.570

3.187

2.360

2.360

-

827

827

-

51.681

42.938

42.938

-

8.743

8.743

-

91

92

86

7

Huyện Thăng Bình

68.943

53.980

14.963

57.878

47.129

10.750

3.429

3.276

3.276

-

153

153

-

54.449

43.853

43.853

-

10.597

10.597

-

84

87

72

8

Huyện Phú Ninh

29.068

20.558

8.510

26.353

18.914

7.440

-

-

-

-

-

-

-

26.353

18.914

18.914

-

7.440

7.440

-

91

92

87

9

Huyện Quế Sơn

31.351

25.141

6.210

30.157

23.947

6.210

-

-

-

-

-

-

-

30.157

23.947

23.947

-

6.210

6.210

-

96

95

100

10

Huyện Nông Sơn

35.714

28.713

7.000

25.467

18.629

6.838

4.595

2.720

2.720

-

1.875

1.875

-

20.872

15.908

15.908

-

4.964

4.964

-

71

65

98

11

Huyện Tiên Phước

61.228

49.520

11.709

54.572

43.079

11.493

982

463

463

-

519

519

-

53.590

42.616

42.616

-

10.974

10.974

-

89

87

98

12

Huyện Hiệp Đức

40.053

31.806

8.247

38.459

30.415

8.044

6.110

4.349

4.349

-

1.760

1.760

-

32.349

26.066

26.066

-

6.283

6.283

-

96

96

98

13

Huyện Nam Giang

141.454

123.344

18.110

86.828

71.525

15.303

52.903

46.375

46.375

-

6.528

6.528

-

33.925

25.151

25.151

-

8.775

8.775

-

61

58

85

14

Huyện Phước Sơn

134.306

118.397

15.910

105.646

92.031

13.616

72.041

67.107

67.107

-

4.934

4.934

-

33.605

24.924

24.924

-

8.681

8.681

-

79

78

86

15

Huyện Đông Giang

114.062

97.978

16.084

85.923

69.928

15.995

51.967

45.627

45.627

-

6.340

6.340

-

33.956

24.301

24.301

-

9.655

9.655

-

75

71

99

16

Huyện Tây Giang

98.527

82.088

16.439

66.219

52.773

13.446

28.083

22.825

22.825

-

5.258

5.258

-

38.136

29.948

29.948

-

8.188

8.188

-

67

64

82

17

Huyện Bắc Trà My

137.693

121.791

15.902

101.177

87.103

14.074

63.688

59.300

59.300

-

4.388

4.388

-

37.489

27.803

27.803

-

9.686

9.686

-

73

72

89

18

Huyện Nam Trà My

125.143

107.785

17.358

117.247

99.937

17.310

80.408

73.274

73.274

-

7.133

7.133

-

36.839

26.663

26.663

-

10.176

10.176

-

94

93

100

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sách (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT QG

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, CS

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1=2+3

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9=10+11

10

11=12+13

12

13

14

15

16

18=9/1

19=10/ 2

20=11/3

21=12/4

22=13/5

23=14/6

24=15/7

25=16/8

TỔNG SỐ

6.758.555

2.889.036

3.869.519

-

3.869.519

882.555

2.986.964

-

10.917.208

2.889.036

8.028.172

6.348

8.021.824

2.939.869

3.999.584

1.088.719

162

100

207

 

207

333

134

 

1

UBND thành phố Tam Kỳ

149.358

-

149.358

-

149.358

13.250

136.108

-

348.804

-

348.804

-

348.804

158.920

179.299

10.585

234

 

234

 

234

1.199

132

 

2

UBND thành phố Hội An

80.528

-

80.528

-

80.528

7.970

72.558

-

187.278

-

187.278

1.402

185.876

19.666

154.638

12.974

233

 

233

 

231

247

213

 

3

UBND thị xã Điện Bàn

253.366

-

253.366

-

253.366

68.700

184.666

-

782.330

-

782.330

-

782.330

468.760

271.460

42.110

309

 

309

 

309

682

147

 

4

UBND huyện Núi Thành

248.681

-

248.681

-

248.681

30.854

217.827

-

689.155

-

689.155

-

689.155

262.222

371.361

55.572

277

 

277

 

277

850

170

 

5

UBND huyện Duy Xuyên

545.791

276.385

269.406

-

269.406

94.843

174.563

-

1.029.271

276.385

752.886

-

752.886

488.453

200.694

63.739

189

100

279

 

279

515

115

 

6

UBND huyện Đại Lộc

676.724

372.833

303.891

-

303.891

31.620

272.271

-

900.764

372.833

527.931

-

527.931

146.787

324.167

56.976

133

100

174

 

174

464

119

 

7

UBND huyện Thăng Bình

717.140

433.844

283.296

-

283.296

38.733

244.563

-

998.606

433.844

564.762

1.519

563.243

154.889

348.072

61.801

139

100

199

 

199

400

142

 

8

UBND huyện Phú Ninh

331.647

207.021

124.626

-

124.626

12.520

112.106

-

414.463

207.021

207.442

-

207.442

36.681

145.774

24.987

125

100

166

 

166

293

130

 

9

UBND huyện Quế Sơn

499.860

262.528

237.332

-

237.332

55.835

181.497

-

667.360

262.528

404.832

-

404.832

141.178

232.656

30.999

134

100

171

 

171

253

128

 

10

UBND huyện Nông Sơn

251.853

124.551

127.302

-

127.302

21.580

105.722

-

332.168

124.551

207.617

-

207.617

47.175

127.550

32.892

132

100

163

 

163

219

121

 

11

UBND huyện Tiên Phước

491.958

279.243

212.715

-

212.715

65.405

147.310

-

653.313

279.243

374.070

-

374.070

126.334

190.265

57.471

133

100

176

 

176

193

129

 

12

UBND huyện Hiệp Đức

379.303

210.061

169.242

-

169.242

36.176

133.066

-

506.386

210.061

296.325

-

296.325

109.343

150.717

36.265

134

100

175

 

175

302

113

 

13

UBND huyện Nam Giang

300.225

84.223

216.002

-

216.002

59.816

156.186

-

510.070

84.223

425.847

1.648

424.199

105.495

203.112

117.240

170

100

197

 

196

176

130

 

14

UBND huyện Phước Sơn

252.503

76.286

176.217

-

176.217

43.150

133.067

-

414.757

76.286

338.471

-

338.471

50.484

196.200

91.788

164

100

192

 

192

117

147

 

15

UBND huyện Đông Giang

201.136

18.112

183.024

-

183.024

17.699

165.325

-

486.870

18.112

468.758

-

468.758

159.354

211.635

97.769

242

100

256

 

256

900

128

 

16

UBND huyện Tây Giang

436.908

199.788

237.120

-

237.120

85.833

151.287

-

613.293

199.788

413.505

1.779

411.727

120.660

201.791

91.055

140

100

174

 

174

141

133

 

17

UBND huyện Bắc Trà My

421.350

176.054

245.296

-

245.296

24.624

220.672

-

622.248

176.054

446.194

-

446.194

89.891

264.470

91.833

148

100

182

 

182

365

120

 

18

UBND huyện Nam Trà My

520.224

168.107

352.117

-

352.117

173.947

178.170

-

760.071

168.107

591.964

-

591.964

253.577

225.723

112.663

146

100

168

 

168

146

127

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM

Biểu số 66/CK-NSNN

[...]