Quyết định 14/2019/QĐ-UBND sửa đổi mức giá đối với dịch vụ tại Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 14/2019/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/03/2019
Ngày có hiệu lực 05/04/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Lê Duy Thành
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2019/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 26 tháng 03 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG, SỬA ĐỔI MỨC GIÁ ĐỐI VỚI MỘT SỐ DỊCH VỤ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 18/2017/QĐ-UBND NGÀY 15/6/2017 CỦA UBND TỈNH VĨNH PHÚC VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 92/TTr-STC ngày 18/02/2019; kết quả thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 15/BC-STP ngày 22/01/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi mức giá đối với một số dịch vụ tại Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Bãi bỏ Đoạn 2, Điều 3 Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc: “Quyết định này thay thế các khoản phí được quy định tại Nghị quyết số 158/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc, gồm: Phí chợ; phí qua phà; Phí vệ sinh; Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô”.

2. Căn cứ quy định tại Điều 1 và các quy định của pháp luật, các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan quản lý, sử dụng và tổ chức thu, thanh quyết toán theo đúng quy định.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố gửi về Sở Tài chính để tổng hợp, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/4/2019.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và phát triển Nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trong tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- CPVP;
- UBMTTQ và các đoàn thể;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin giao tiếp điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website Chính Phủ;
- Như Điều 3;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, (H
44b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Duy Thành

 

Biểu số 01

GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VĨNH YÊN VÀ TẠI CHỢ VĨNH YÊN

(Kèm theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh)

STT

Danh mc dch v

Đơn vị tính

Mức thu

Mc thu cũ

Mc thu mới

I

Giá cụ thể dịch vụ trông giữ xe tại chợ Vĩnh Yên

1.1

Xe đạp (kể cả xe đạp điện)

 

 

 

 

Ban ngày

đồng/ lượt

1,000

2,000

 

Ban đêm

đồng/ lượt

2,000

4,000

 

Cả ngày và đêm

đồng/ lượt

3,000

5,000

 

Theo tháng

đồng/ tháng

30,000

30,000

1.2

Xe máy (kể cả xe máy điện)

 

 

 

 

Ban ngày

đồng/ lượt

2,000

5,000

 

Ban đêm

đồng/ lượt

4,000

5,000

 

Cả ngày và đêm

đồng/ lượt

6,000

10,000

 

Theo tháng

đồng/ tháng

60,000

60,000

1.3

Ô tô từ 4-12 chỗ ngồi, xe lam, xe tải có tải trọng dưới 5 tấn

 

 

 

Ban ngày

đồng/ lượt

8,000

15,000

 

Ban đêm

đồng/ lượt

16,000

20,000

 

Cả ngày và đêm

đồng/ lượt

24,000

40,000

 

Theo tháng

đồng/ tháng

250,000

400,000

1.4

Ô tô từ 12 chỗ ngồi trở lên và xe tải có tải trọng trên 5 tấn

 

 

 

Ban ngày

đồng/ lượt

15,000

30,000

II

Giá cụ thể dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Vĩnh Yên

2.1

Tại vị trí có 3 lối đi (trước mặt và 2 bên)

đ/m2/tháng

45,000

100,000

2.2

Tại vị trí có 2 lối đi (trước mặt và 1 bên)

đ/m2/tháng

40,000

70,000

2.3

Tại vị trí có 1 lối đi (trước mặt)

đ/m2/tháng

36,000

60,000

III

Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên

3.1

Đối với cá nhân nơi cư trú (không phân biệt vị trí loại đường)

đồng/người/tháng

3,000

6,000

3.2

Thu thêm quầy kinh doanh tại cơ quan, trường học

đồng/đơn vị/tháng

40,000

60,000

3.3

Thu thêm bếp ăn tập thể tại cơ quan, trường học

đồng/đơn vị/tháng

50,000

70,000

3.4

Cửa hàng ăn uống

 

 

 

 

Từ bậc 4 đến bậc 6

đồng/đơn vị/tháng

80,000

100,000

 

Hàng ăn buổi sáng

đồng/đơn vị/tháng

50,000

80,000

 

Hàng kinh doanh bia hơi

đồng/đơn vị/tháng

50,000

80,000

 

Hàng giải khát các loại

đồng/đơn vị/tháng

30,000

50,000

3.5

Nhà nghỉ

đồng/đơn vị/tháng

40,000

60,000

3.6

Nhà nghỉ có bếp ăn tập thể

đồng/đơn vị/tháng

50,000

80,000

3.7

Sản xuất bánh kẹo, kinh doanh mứt kẹo, dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hóa phẩm, điện dân dụng, thực phẩm khô, sản xuất vật liệu xây dựng, cây chống cốp pha, sản xuất kinh doanh đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; sản xuất kinh doanh hương; cơ sở hành nghề y tế tư nhân; ca hàng khác

đồng/đơn vị/tháng

30,000

80,000

3.8

Kinh doanh rau quả, thực phẩm tươi, vật liệu xây dựng, chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng, cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocopy, lều quán kinh doanh, ca hàng kinh doanh giầy dép; ca hàng

đồng/đơn vị/tháng

20,000

50,000

3.9

Ca hàng sửa xe đạp, dịch vụ xổ số, cắt tóc lưu động

đồng/đơn vị/tháng

4,000

15,000