Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2008 quy định tạm thời mức chi phục vụ các kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, bổ túc Trung học phổ thông và các kỳ thi khác về chuyên môn ở cấp tỉnh, cấp huyện, thành phố tổ chức do tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu | 1396/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/04/2008 |
Ngày có hiệu lực | 24/04/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Trần Minh Cả |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1396 /QĐ-UBND |
Tam Kỳ, ngày 24 tháng 4 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẠM THỜI MỨC CHI PHỤC VỤ CÁC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT, BỔ TÚC THPT VÀ CÁC KỲ THI KHÁC VỀ CHUYÊN MÔN Ở CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ TỔ CHỨC.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH 11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18/5/2007 của Bộ Tài chính – Bộ Giáo dục & Đào tạo về hướng dẫn tạm thời nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Quyết định số 4069/QĐ-UBND ngày 17/12/2007 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2008;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục & Đào tạo tại Tờ trình số 814/TTr-SGD&ĐT ngày 01/4/2008, Sở Tài chính tại Tờ trình số 187/TTr-STC/HCSN ngày 11/4/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tạm thời về mức chi phục vụ các kỳ thi tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT và các kỳ thi khác về chuyên môn ở cấp tỉnh, cấp huyện, thành phố tổ chức như sau:
1. Đối với các kỳ thi tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT, thi học sinh giỏi lớp 12 và tuyển sinh vào lớp 10: Mức chi cho từng nội dung công việc bằng 70% mức chi tối đa quy định tại Thông tư liên tịch số 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18/5/2007 của Bộ Tài chính – Bộ Giáo dục & Đào tạo.
(Mức chi cụ thể quy định tại cột 4 phụ lục đính kèm).
* Kinh phí thực hiện: từ nguồn kinh phí phân bổ trong dự toán hằng năm của Sở Giáo dục & Đào tạo và các cơ sở giáo dục & đào tạo.
2. Đối với các kỳ thi, cuộc thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn:
(Mức chi tối đa quy định tại cột 5 phụ lục đính kèm).
Căn cứ nguồn kinh phí hoạt động của đơn vị, các cơ sở giáo dục & đào tạo quyết định mức chi cụ thể để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi; đảm bảo hiệu quả, thiết thực.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Giáo dục & Đào tạo chịu trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí hiệu quả, đúng mục đích, đúng chế độ và thanh, quyết toán theo đúng quy định của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục & Đào tạo, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC.
NỘI
DUNG, MỨC CHI PHỤC VỤ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT, BỔ TÚC THPT VÀ CÁC KỲ
THI VỀ CHUYÊN MÔN Ở CẤP TỈNH, HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Đính kèm Quyết định số 1396 /QĐ-UBND ngày 24 /4/2008 của UBND tỉnh)
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi đối với thi tốt nghiệp THPT, BT TH PT; thi HS giỏi lớp 12, thi tuyển sinh vào lớp 10 |
Mức chi đối với các kỳ thi, cuộc thi khác về chuyên môn ở cấp tỉnh, huyện, thị, thành |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Ra đề thi |
|
|
|
1 |
Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận) |
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp |
1.000 đồng/đề |
140 |
100 |
|
- Thi chọn học sinh giỏi |
1.000 đồng/đề theo phân môn |
245 |
170 |
2 |
Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
|
|
Chi cho cán bộ ra đề thi |
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm |
1.000 đồng/người/ngày |
70 |
50 |
|
+ Thi tự luận |
1.000 đồng/người/ngày |
105 |
75 |
|
- Thi chọn học sinh giỏi |
1.000 đồng/người/ngày |
175 |
120 |
3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
1.000 đồng/người/ngày |
105 |
75 |
|
- Các Phó chủ tịch |
1.000 đồng/người/ngày |
85 |
60 |
|
- Uỷ viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h) |
1.000 đồng/người/ngày |
70 |
50 |
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
1.000 đồng/người/ngày |
35 |
25 |
4 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
1.000 đồng/người/ngày |
95 |
65 |
|
- Các Phó chủ tịch |
1.000 đồng/người/ngày |
95 |
65 |
|
- Uỷ viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) |
1.000 đồng/người/ngày |
65 |
45 |
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
1.000 đồng/người/ngày |
35 |
25 |
II |
Tổ chức coi thi: Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
1.000 đồng/người/ngày |
95 |
65 |
|
- Phó chủ tịch Hội đồng |
1.000 đồng/người/ngày |
80 |
55 |
|
- Uỷ viên, Thư ký, giám thị |
1.000 đồng/người/ngày |
50 |
35 |
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
1.000 đồng/người/ngày |
35 |
25 |
III |
Tổ chức chấm thi |
|
|
|
1 |
Chấm bài thi tự luận: |
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp |
1.000 đồng/bài |
5 |
4 |
|
- Thi chọn học sinh giỏi |
1.000 đồng/bài |
18 |
13 |
|
- Thi chọn đội tuyển quốc gia |
1.000 đồng/bài |
25 |
18 |
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
1.000 đồng/người/đợt |
70 |
50 |
2 |
Chấm bài thi trắc nghiệm: Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm |
1.000 đồng/người/ngày |
105 |
75 |
3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi |
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng |
1.000 đồng/người/ngày |
95 |
65 |
|
- Các Phó chủ tịch |
1.000 đồng/người/ngày |
80 |
55 |
|
- Uỷ viên, thư ký, kỹ thuật viên |
1.000 đồng/người/ngày |
50 |
35 |
|
- Bảo vệ |
1.000 đồng/người/ngày |
35 |
25 |
IV |
Phúc khảo bài thi |
|
|
|
1 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi tốt nghiệp |
1.000 đồng/người/ngày |
50 |
35 |
2 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi |
1.000 đồng/người/ngày |
70 |
50 |
V |
Các nhiệm vụ khác có liên quan |
|
|
|
1 |
Trưởng đoàn thanh tra |
1.000 đồng/người/ngày |
95 |
65 |
2 |
Đoàn viên thanh tra |
1.000 đồng/người/ngày |
65 |
45 |
3 |
Thanh tra viên độc lập |
1.000 đồng/người/ngày |
80 |
55 |