ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 139/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
16 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI
ĐỊA, ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN
QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số
23/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
34/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường thuỷ nội
địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
62/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 32/TTr- SGTVT ngày 04/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục 05 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa,
đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên
Quang (có Phụ lục 01 kèm theo).
2. Quy trình nội bộ trong giải
quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Giao thông vận tải thực hiện:
1. Cập nhật, công khai thủ tục
hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng thông
tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ
ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
2. Xây dựng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form), hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ nêu tại
Điều 1 Quyết định trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực
thi hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi nội dung thủ tục số
thứ tự 97, mục II (lĩnh vực đường thủy nội địa), số thứ tự 99, 102 mục III
(lĩnh vực đăng kiểm), phần A tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
1169/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận
tải và thủ tục số thứ tự 27, Phần B tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
1605/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Tuyên Quang.
- Bãi bỏ thủ tục số thứ tự 98 mục
II (lĩnh vực đường thủy nội địa), phần A tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định
số 1169/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Tuyên Quang;
- Bãi bỏ quy trình nội bộ số
93, 94, mục I.2, phần A tại Phụ lục ban hành kèm theo của Quyết định số
05/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ
trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSMai.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA, ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2024 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. DANH MỤC
04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp
|
Dịch vụ BCCI
|
Trực tuyến
|
I
|
Lĩnh
vực Đường bộ (01 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ (mã TTHC: 1.000028)
|
11 giờ làm việc[1] kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong .gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Thông tư số
46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ
giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia
giao thông trên đường bộ;
- Thông tư số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 35/2023/TT-BGTVT
ngày 13/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
II
|
Lĩnh
vực Đường thủy nội địa (01 thủ tục)
|
2
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (mã TTHC:
1.003135)
|
Trong 03 ngày làm việc[2], kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ và người đề nghị đã nộp phí, lệ phí theo quy định
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong .gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- Cấp mới, cấp lại Chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000đ/ giấy
- Cấp mới, cấp lại Chứng chỉ
chuyên môn: 20.000đ/ giấy
|
- Thông tư số
40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn,
chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 38/2023/TT-BGTVT
ngày 18/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
III
|
Lĩnh
vực Đăng kiểm (02 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo (mã TTHC: 1.001001)
|
03 ngày làm việc[3] kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ thiết kế đạt yêu cầu theo quy định
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc
gia (https://dichvucong .gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- Giá thẩm định thiết kế xe
cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo: 300.000đ /01 chiếc
- Lệ phí cấp Giấy Chứng nhận
thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo: 40.000đ/ 01 Giấy (Riêng đối với ô tô
con dưới 10 chỗ 90.000 đ/ 01 Giấy)
|
- Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận;
- Thông tư số 43/2023/TT-BGTVT
ngày 29/12/ 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC
ngày 16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 199/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC
ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (mã TTHC:
1.005018)
|
Thời hạn 01 ngày làm việc[4], kể từ ngày kết thúc
nghiệm thu.
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải, địa chỉ: tổ
17, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận:
40.000 đ /01 Giấy;
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận
đối với ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đ /01 Giấy;
- Mức giá nghiệm thu Thay đổi
mục đích sử dụng (công dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 910.000 đồng/xe;
Mức giá nghiệm thu Thay đổi hệ
thống, tổng thành xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 560.000 đồng/xe.
|
- Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm;
- Thông tư số 43/2023/TT-BGTVT
ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC
ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
Một phần
|
B. DANH MỤC
01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Tên cơ quan thực hiện
|
1
|
1.003168
|
Dự học, thi, kiểm tra để được
cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Thông tư số 38/2023/TT- BGTVT
ngày 18/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 40/2019/TT- BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy Chứng nhận
khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên người lái phương tiện
thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
PHỤ LỤC 02:
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 139/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Quy trình số 01
THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ
NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả;
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc[5]
|
|
[1] Cắt giảm 54,1% thời
gian giải quyết (từ 03 ngày làm việc còn 11 giờ làm việc)
[2] Cắt giảm 40% thời
gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 03 ngày làm việc)
[3] Cắt giảm 40% thời
gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 03 ngày làm việc)
[4] Cắt giảm 66,6% thời
gian giải quyết (từ 03 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc)
[5] Cắt giảm 40% thời
gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 03 ngày làm việc)