Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái
Số hiệu | 1389/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 07/07/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Nguyễn Chiến Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1389/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 07 tháng 7 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC HỒ SƠ, TÀI LIỆU NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ CỦA TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thông tư của các bộ, ngành quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ các ngành, lĩnh vực;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 300/TTr-SNV ngày 12/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Sở Nội vụ chịu trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, tổ chức thuộc danh mục tại Điều 1 Quyết định này thực hiện lựa chọn tài liệu có giá trị vĩnh viễn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh (đơn vị tiếp nhận tài liệu là Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ) để quản lý và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ theo quy định của Luật Lưu trữ;
b) Hằng năm rà soát trình Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung danh mục tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh Yên Bái theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC
NỘP VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ CỦA TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Số hiệu Phụ lục |
Tên cơ quan, đơn vị, tổ chức |
Tiêu đề phụ lục |
Số trang |
01 |
I |
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức nguồn nộp lưu (trừ UBND cấp tỉnh, cấp huyện) |
Danh mục tài liệu phổ biến của các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
08 |
II. TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN CỦA CÁC CƠ QUAN TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG (CẤP TỈNH) |
||||
02 |
II.01 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Yên Bái |
Danh mục tài liệu của Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
03 |
II.02 |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
Danh mục tài liệu của Hội đồng nhân dân tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
03 |
04 |
II.03 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Danh mục tài liệu của UBND tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
28 |
05 |
II.04 |
Tòa án tỉnh |
Danh mục tài liệu của Tòa án tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
04 |
06 |
II.05 |
Viện Kiểm sát tỉnh |
Danh mục tài liệu của Viện Kiểm sát tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
05 |
07 |
II.06 |
Công an tỉnh |
Danh mục tài liệu của Công an tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
07 |
08 |
II.07 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Danh mục tài liệu của Bộ Chỉ huy quân sự nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
03 |
09 |
III.01 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Danh mục tài liệu của Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
04 |
10 |
III.02 |
Sở Nội vụ |
Danh mục tài liệu của Sở Nội vụ nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
08 |
11 |
III.03 |
Sở Ngoại vụ |
Danh mục tài liệu của Sở Ngoại vụ nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
05 |
12 |
III.04 |
Sở Tư pháp |
Danh mục tài liệu của Sở Tư pháp nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
04 |
13 |
III.05 |
Thanh tra tỉnh |
Danh mục tài liệu của Thanh tra tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
04 |
14 |
III.06 |
Sở Tài chính |
Danh mục tài liệu của Sở Tài chính nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
07 |
15 |
III.07 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Danh mục tài liệu của Sở Kế hoạch và Đầu tư nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
06 |
16 |
III.08 |
Sở Công thương |
Danh mục tài liệu của Sở Công thương nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
06 |
17 |
III.09 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Danh mục tài liệu của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
18 |
III.10 |
Sở Xây dựng |
Danh mục tài liệu của Sở Xây dựng nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
06 |
19 |
III.11 |
Sở Giao thông vận tải |
Danh mục tài liệu của Sở Giao thông vận tải nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
03 |
20 |
III.12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Danh mục tài liệu của Sở Tài nguyên và Môi trường nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
05 |
21 |
III.13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Danh mục tài liệu của Sở Khoa học và Công nghệ nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
06 |
22 |
III.14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Danh mục tài liệu của Sở Giáo dục và Đào tạo nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
06 |
23 |
III.15 |
Sở Y tế |
Danh mục tài liệu của Sở Nội vụ nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
06 |
24 |
III.16 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Danh mục tài liệu của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
04 |
25 |
III.17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Danh mục tài liệu của Sở Thông tin và Truyền thông nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
03 |
26 |
III.18 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Danh mục tài liệu của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
05 |
27 |
III.19 |
Ban Dân tộc tỉnh |
Danh mục tài liệu của Ban Dân tộc tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
05 |
28 |
III.20 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Danh mục tài liệu của Ban Quản lý các khu công nghiệp nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
04 |
IV. CÁC TỔ CHỨC TRỰC THUỘC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH CÓ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
||||
29 |
IV.01 |
Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
Danh mục tài liệu của Ban Thi đua-Khen thưởng nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
30 |
IV.02 |
Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ |
Danh mục tài liệu của Ban Tôn giáo tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
04 |
31 |
IV.03 |
Chi cục thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Danh mục tài liệu của Chi cục thủy lợi nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
32 |
IV.04 |
Chi cục kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Danh mục tài liệu của Chi cục kiểm lâm nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
03 |
33 |
IV.05 |
Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Danh mục tài liệu của Chi cục Phát triển nông thôn nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
04 |
34 |
IV.06 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Danh mục tài liệu của Chi cục Chăn nuôi và Thú y nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
04 |
35 |
IV.07 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Danh mục tài liệu của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
03 |
36 |
IV.08 |
Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Danh mục tài liệu của Chi cục Thủy sản nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
03 |
37 |
IV.09 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Danh mục tài liệu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
29 |
IV.10 |
Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Danh mục tài liệu của Chi cục Bảo vệ môi trường nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
03 |
30 |
IV.11 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình trực thuộc Sở Y tế |
Danh mục tài liệu của Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
40 |
IV.12 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế |
Danh mục tài liệu của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
41 |
IV.13 |
Thanh tra Giao thông trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
Danh mục tài liệu của Thanh tra Giao thông nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
42 |
V.01 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
Danh mục tài liệu của Đài Phát thanh và Truyền hình nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
04 |
43 |
V.02 |
Trường Cao đẳng Y tế |
Danh mục tài liệu của Trường Cao đẳng Y tế tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
06 |
44 |
V.03 |
Trường Cao đẳng nghề |
Danh mục tài liệu của Trường Cao đẳng nghề tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
05 |
45 |
VI.01 |
Cục Thuế tỉnh trực thuộc Tổng cục Thuế |
Danh mục tài liệu của Cục Thuế tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
04 |
46 |
VI.02 |
Cục Thống kê tỉnh trực thuộc Tổng cục Thống kê |
Danh mục tài liệu của Cục Thống kê tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
06 |
47 |
VI.03 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh trực thuộc Tổng Cục Quản lý thị trường |
Danh mục tài liệu của Cục Quản lý thị trường tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
01 |
48 |
VI.04 |
Cục Thi hành án |
Danh mục tài liệu của Cục Thi hành án nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
01 |
49 |
VI.05 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Danh mục tài liệu của Bảo hiểm xã hội tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
04 |
50 |
VI.06 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh trực thuộc Kho bạc Nhà nước Việt Nam |
Danh mục tài liệu của Kho bạc Nhà nước tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
03 |
51 |
VI.07 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh |
Danh mục tài liệu của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
05 |
52 |
VI.08 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh |
Danh mục tài liệu của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
03 |
53 |
VI.09 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh |
Danh mục tài liệu của Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
54 |
VI.10 |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam-Chi nhánh tỉnh |
Danh mục tài liệu của Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam-Chi nhánh tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
55 |
VI.11 |
Bưu điện tỉnh |
Danh mục tài liệu của Bưu điện tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
01 |
56 |
VI.12 |
Công ty Điện lực Yên Bái |
Danh mục tài liệu của Công ty Điện lực tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
VII. DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP |
||||
57 |
VII.01 |
Công ty TNHH nhà nước một thành viên xổ số Kiến thiết Yên Bái |
Danh mục tài liệu của Công ty TNHH nhà nước một thành viên xổ số Kiến thiết Yên Bái nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
58 |
VII.02 |
Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp (Việt Hưng, Thác Bà, Ngòi Lao, Yên Bình) tỉnh Yên Bái |
Danh mục tài liệu của Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp (Việt Hưng, Thác Bà, Ngòi Lao, Yên Bình) nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
60 |
VIII.01 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
Danh mục tài liệu của Liên minh Hợp tác xã tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
61 |
VIII.02 |
Hội Nhà báo tỉnh |
Danh mục tài liệu của Hội Nhà báo tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
01 |
62 |
VIII.03 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật tỉnh |
Danh mục tài liệu của Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
63 |
VIII.04 |
Hội chữ thập đỏ tỉnh |
Danh mục tài liệu của Hội chữ thập đỏ tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
64 |
VIII.05 |
Hội Đông y tỉnh |
Danh mục tài liệu của Hội Đông y tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
65 |
VIII.06 |
Hội Liên hiệp các Hội khoa học tỉnh |
Danh mục tài liệu của Hội Liên hiệp các Hội khoa học tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
66 |
VIII.07 |
Hội khuyến học tỉnh |
Danh mục tài liệu của Hội khuyến học tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
01 |
67 |
VIII.08 |
Hội Luật gia tỉnh |
Danh mục tài liệu của Hội Luật gia tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
01 |
68 |
VIII.09 |
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh |
Danh mục tài liệu của Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
69 |
VIII.10 |
Hội người mù tỉnh |
Danh mục tài liệu của Hội người mù tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
70 |
VIII.11 |
Hội nạn nhân chất độc da cam, dioxin tỉnh |
Danh mục tài liệu của Hội nạn nhân chất độc da cam, dioxin tỉnh nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
IX. CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ (CẤP HUYỆN) |
||||
71 |
IX.01 |
HĐND, UBND và Cơ quan Văn phòng Cấp ủy-Chính quyền các huyện, thị xã, thành phố |
Danh mục tài liệu của HĐND, UBND và Cơ quan Văn phòng Cấp ủy-Chính quyền các huyện, thị xã, thành phố nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
33 |
72 |
IX.02 |
Toà án nhân dân các huyện, thị xã, thành phố |
Danh mục tài liệu của Toà án nhân dân các huyện, thị xã, thành phố nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
05 |
73 |
IX.03 |
Viện Kiểm sát các huyện, thị xã, thành phố |
Danh mục tài liệu của Viện Kiểm sát các huyện thị xã, thành phố nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
04 |
74 |
IX.04 |
Công an các huyện, thị xã, thành phố |
Danh mục tài liệu của Công an các huyện, thị xã, thành phố nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
03 |
75 |
IX.05 |
Ban chỉ huy quân sự các huyện, thị xã, thành phố |
Danh mục tài liệu của Ban chỉ huy quân sự các huyện, thị xã, thành phố nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
76 |
X.01 |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ các huyện, thị xã, thành phố |
Danh mục tài liệu của Cơ quan Tổ chức - Nội vụ các huyện, thị xã, thành phố nộp vào Lưu trữ lịch sử |
04 |
77 |
X.02 |
Cơ quan Kiểm tra-Thanh tra các huyện, thị xã, thành phố |
Danh mục tài liệu của Cơ quan Kiểm tra-Thanh tra các huyện, thị xã, thành phố nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
78 |
X.03 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thị xã, thành phố |
Danh mục tài liệu của Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thị xã, thành phố nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
79 |
X.04 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội các huyện, thị xã, thành phố |
Danh mục tài liệu của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội các huyện, thị xã, thành phố nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
04 |
80 |
X.05 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện Yên Bình, Lục Yên, Văn Yên, Trấn Yên, Văn Chấn, Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
Danh mục tài liệu của Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện (Yên Bình, Lục Yên, Văn Yên, Trấn Yên, Văn Chấn, Trạm Tấu, Mù Cang Chải nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh) |
02 |
81 |
X.06 |
Phòng Kế hoạch-Tài chính các huyện, thị xã, thành phố |
Danh mục tài liệu của Phòng Kế hoạch-Tài chính các huyện, thị xã, thành phố nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
04 |
82 |
X.07 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Yên Bình, Lục Yên, Văn Yên, Trấn Yên, Văn Chấn, Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
Danh mục tài liệu của Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện (Yên Bình, Lục Yên, Văn Yên, Trấn Yên, Văn Chấn, Trạm Tấu, Mù Cang Chải) nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
05 |
83 |
X.08 |
Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố |
Danh mục tài liệu của Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
03 |
84 |
X.09 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố |
Danh mục tài liệu của Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
04 |
85 |
X.10 |
Phòng Văn hóa - Thông tin các huyện, thị xã, thành phố |
Danh mục tài liệu của Phòng Văn hóa - Thông tin các huyện, thị xã, thành phố nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
03 |
86 |
X.11 |
Phòng Kinh tế thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ |
Danh mục tài liệu của Phòng Kinh tế thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
07 |
87 |
X.12 |
Phòng Quản lý đô thị thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ |
Danh mục tài liệu của Phòng Quản lý đô thị thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
03 |
88 |
X.13 |
Phòng Y tế các huyện và thị xã Nghĩa Lộ |
Danh mục tài liệu của nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
03 |
89 |
X.14 |
Phòng Dân tộc các huyện |
Danh mục tài liệu của Phòng Dân tộc các huyện nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
04 |
XI. CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG ƯƠNG HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC CÓ TRỤ SỞ TẠI CẤP HUYỆN |
||||
90 |
XI.01 |
Chi cục Thi hành án các huyện, thị xã, thành phố |
Danh mục tài liệu của Chi cục Thi hành án các huyện, thị xã, thành phố các huyện, thị xã, thành phố nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
91 |
XI.02 |
Chi cục Thống kê các huyện, thị xã, thành phố |
Danh mục tài liệu của Chi cục Thống kê các huyện, thị xã, thành phố nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
05 |
92 |
XI.03 |
Chi cục Thuế các huyện, thành phố Yên Bái và Khu vực Nghĩa Văn-Trạm Tấu và Trấn Yên-Văn Yên |
Danh mục tài liệu của các huyện, thị xã, thành phố và khu vực nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
04 |
93 |
XI.04 |
Bảo hiểm xã hội các huyện và thị xã Nghĩa Lộ |
Danh mục tài liệu của Bảo hiểm xã hội các huyện và thị xã Nghĩa Lộ nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
94 |
XI.05 |
Kho bạc Nhà nước các huyện, thị xã, thành phố |
Danh mục tài liệu của Kho bạc Nhà nước các huyện, thị xã, thành phố nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
03 |
95 |
XI.06 |
Bưu điện các huyện, thị xã, thành phố |
Danh mục tài liệu của Bưu điện các huyện, thị xã, thành phố nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
01 |
96 |
XI.07 |
Chi nhánh điện các huyện, thị xã, thành phố |
Danh mục tài liệu của Chi nhánh điện các huyện, thị xã, thành phố nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
05 |
97 |
XI.08 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh các huyện, thị xã, thành phố (Yên Bái I, II) thuộc tỉnh |
Danh mục tài liệu của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh các huyện, thị xã, thành phố các huyện, thị xã, thành phố nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
03 |
98 |
XI.09 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội các huyện, thị xã, thành phố |
Danh mục tài liệu của Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội các huyện, thị xã, thành phố các huyện, thị xã, thành phố nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
03 |
99 |
XI.10 |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam-Chi nhánh các huyện, thị xã, thành phố |
Danh mục tài liệu của Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam-Chi nhánh các huyện, thị xã, thành phố các huyện, thị xã, thành phố nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
03 |
TÀI LIỆU PHỔ BIẾN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC THUỘC
NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ CỦA TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Yên Bái)
STT |
Tên nhóm hồ sơ, tài liệu |
Thời hạn bảo quản |
(1) |
(2) |
(3) |
01 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định, hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
02 |
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan, tổ chức chủ trì. |
Vĩnh viễn |
03 |
Hồ sơ hội nghị (hội nghị tổng kết công tác năm hoặc nhiều năm) của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
04 |
Kế hoạch, báo cáo công tác dài hạn, hàng năm của cơ quan, tổ chức và đơn vị trực thuộc. |
Vĩnh viễn |
05 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước tại cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
06 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ, quy định, hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
07 |
Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
08 |
Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo (báo cáo, bản thuyết trình, giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại các sự kiện lớn...). |
Vĩnh viễn |
1. Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch |
||
09 |
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành, cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
10 |
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan, tổ chức, được phê duyệt. |
Vĩnh viễn |
11 |
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
12 |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
13 |
Báo cáo tổng kết đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý. |
Vĩnh viễn |
2. Hồ sơ, tài liệu về kế hoạch |
||
14 |
Tập văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác kế hoạch của cơ quan, tổ chức (nếu có) |
Vĩnh viễn |
15 |
Hồ sơ về chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
16 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và thực hiện kế hoạch dài hạn, hàng năm của ngành, cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
17 |
Hồ sơ về kế hoạch và thực hiện kế hoạch dài hạn, hàng năm của các đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
18 |
Hồ sơ về kế hoạch và thực hiện kế hoạch dài hạn, hàng năm của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý. |
Vĩnh viễn |
3. Hồ sơ, tài liệu về thống kê |
||
19 |
Tập văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác thống kê của cơ quan, tổ chức (nếu có). |
Vĩnh viễn |
20 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các chế độ, quy định, hướng dẫn về công tác thống kê của ngành, cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
21 |
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề dài hạn, hàng năm của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
22 |
Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
23 |
Báo cáo phân tích và dự báo tình hình phát triển của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
1. Hồ sơ, tài liệu về tổ chức, bộ máy, biên chế |
||
24 |
Tập văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tổ chức bộ máy, biên chế của cơ quan, tổ chức (nếu có). |
Vĩnh viễn |
25 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ, quy định, hướng dẫn về tổ chức bộ máy, biên chế. |
Vĩnh viễn |
26 |
Kế hoạch, báo cáo dài hạn, hàng năm về công tác tổ chức bộ máy, biên chế của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
27 |
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức bộ máy, biên chế của ngành, cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
28 |
Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
29 |
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
2. Hồ sơ, tài liệu về tổ chức cán bộ, công chức, viên chức |
||
30 |
Tập văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tổ chức cán bộ của cơ quan, tổ chức (nếu có). |
Vĩnh viễn |
31 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
32 |
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế hàng năm của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
33 |
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
34 |
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
35 |
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức (đã nghỉ hưu). |
Vĩnh viễn |
1. Hồ sơ, tài liệu về lao động |
||
36 |
Tập văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác lao động của cơ quan, tổ chức (nếu có). |
Vĩnh viễn |
37 |
Kế hoạch, báo cáo công tác lao động dài hạn, hàng năm của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
38 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động và báo cáo thực hiện của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
39 |
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
40 |
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
41 |
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
2. Hồ sơ, tài liệu về tiền lương |
||
42 |
Tập văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tiền lương của cơ quan, tổ chức (nếu có). |
Vĩnh viễn |
43 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương và báo cáo thực hiện của cơ quan tổ chức. |
Vĩnh viễn |
44 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp và báo cáo thực hiện của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
45 |
Tập văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tài chính, kế toán của cơ quan, tổ chức (nếu có). |
Vĩnh viễn |
46 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định về tài chính, kế toán của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
47 |
Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán dài hạn, hàng năm của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
48 |
Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan, tổ chức và các đơn vị trực thuộc. |
Vĩnh viễn |
49 |
Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán hàng năm của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
50 |
Hồ sơ xây dựng chế độ, quy định về giá của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
51 |
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản cố định là nhà đất của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
52 |
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
53 |
Hồ sơ kiểm toán các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
54 |
Tập văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác xây dựng cơ bản của cơ quan, tổ chức (nếu có). |
Vĩnh viễn |
55 |
Hồ sơ xây dựng chế độ, quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
56 |
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn, hàng năm của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
57 |
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa. |
Vĩnh viễn |
58 |
Tập văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác khoa học công nghệ của cơ quan, tổ chức (nếu có). |
Vĩnh viễn |
59 |
Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa học công nghệ của ngành, của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
60 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan, tổ chức chủ trì. |
Vĩnh viễn |
61 |
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học công nghệ dài hạn, hàng năm của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
62 |
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
63 |
Hồ sơ về chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước và cấp bộ, ngành của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
64 |
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước, cấp bộ, ngành. |
Vĩnh viễn |
65 |
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành của ngành, của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
66 |
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
67 |
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
68 |
Tập văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác hợp tác quốc tế của cơ quan, tổ chức (nếu có). |
Vĩnh viễn |
69 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan, tổ chức chủ trì. |
Vĩnh viễn |
70 |
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế dài hạn, hàng năm của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
71 |
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
72 |
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
73 |
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức, quốc tế của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
74 |
Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê...) của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
75 |
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
76 |
Hồ sơ đoàn ra ký kết hợp tác của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
77 |
Hồ sơ đoàn vào ký kết hợp tác với cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
78 |
Thư, điện, thiếp chúc mừng quan trọng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài gửi tới cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
IX. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ THANH TRA, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
||
79 |
Tập văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo của cơ quan, tổ chức (nếu có). |
Vĩnh viễn |
80 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
81 |
Kế hoạch, báo cáo về công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hàng năm của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
82 |
Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
83 |
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo nghiêm trọng tại cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
84 |
Báo cáo về hoạt động hàng năm của tổ chức Thanh tra nhân dân của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
85 |
Tập văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác thi đua, khen thưởng của cơ quan, tổ chức (nếu có). |
Vĩnh viễn |
86 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về công tác thi đua, khen thưởng của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
87 |
Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan, tổ chức chủ trì tổ chức. |
Vĩnh viễn |
88 |
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
89 |
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân (các hình thức khen thưởng của Chủ tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
90 |
Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
91 |
Tập văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác pháp chế của cơ quan, tổ chức (nếu có). |
Vĩnh viễn |
92 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan, tổ chức chủ trì. |
Vĩnh viễn |
93 |
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế dài hạn, hàng năm của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
94 |
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
95 |
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế dài hạn, hàng năm của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
1. Hồ sơ, tài liệu về hành chính, văn thư, lưu trữ |
||
96 |
Tập văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ đối với cơ quan, tổ chức (nếu có). |
Vĩnh viễn |
97 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
98 |
Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ nhiều năm, hàng năm của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
99 |
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
100 |
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan, tổ chức: - Văn bản quy phạm pháp luật; - Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn. |
Vĩnh viễn Vĩnh viễn |
2. Hồ sơ, tài liệu về quản trị công sở |
||
101 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở của cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
XIII. HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA TỔ CHỨC ĐẢNG VÀ CÁC ĐOÀN THỂ CƠ QUAN |
||
1. Hồ sơ, tài liệu của tổ chức Đảng |
||
102 |
Hồ sơ Đại hội đảng bộ, chi bộ cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
103 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ của tổ chức đảng cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
104 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng trong tổ chức Đảng cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
105 |
Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
2. Hồ sơ, tài liệu của tổ chức Công đoàn |
||
106 |
Hồ sơ Đại hội của tổ chức Công đoàn cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
107 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ của tổ chức Công đoàn cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
108 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
109 |
Hồ sơ về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
3. Hồ sơ, tài liệu của Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
||
110 |
Hồ sơ Đại hội của tổ chức Đoàn thanh niên cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
111 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ của tổ chức Đoàn thanh niên cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |
112 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên cơ quan, tổ chức. |
Vĩnh viễn |