VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN; DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - TB&XH TỈNH VĨNH PHÚC
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy
trình nội bộ giải quyết 40 TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo
quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ .
Bãi bỏ các Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày
08/5/2018, Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Lao động - TB&XH
và các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh trước đây đã công bố danh mục thủ tục
hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện,
UBND cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Lao động - TB&XH.
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng
mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
- Cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sỹ: 03 ngày làm việc;
- Hỗ trợ thăm viếng mộ liệt
sỹ: 01 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 Quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng.
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TT-BLĐTBXH ngày 03/6/2014 của liên
Bộ Lao động -TB&XH và Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ điều dưỡng, phục
hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình đối với người có
công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sỹ.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục III phần II Quyết định
số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - TB&XH
|
2
|
Hỗ trợ
người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị
phục hồi chức năng
|
- Cấp giấy giới thiệu đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp dụng cụ chỉnh hình, đi điều trị phục hồi chức
năng: 05 ngày làm việc;
- Thực hiện thanh toán tiền
đi lại cho đối tượng sau khi có xác nhận của cơ sở cung cấp dụng cụ chỉnh
hình hoặc cơ sở cung cấp dịch vụ phục hồi chức năng: 01 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Nộp trực
tiếp đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 Quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng.
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TT-BLĐTBXH ngày 03/6/2014 của liên
Bộ Lao động -TB&XH và Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ điều dưỡng, phục
hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình đối với người có
công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sỹ.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục III phần II Quyết định
số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - TB&XH
|
II
|
Lĩnh vực giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp chính sách
nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao
đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo
dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh đối chiếu, thẩm định hồ
sơ của học sinh, sinh viên trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ. Khi hồ sơ hợp lệ, học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách
và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào
tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc
tháng 4 năm sau (Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, quận, thị xã,
thành phố trực thuộc tỉnh thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính
sách và các khoản hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận
học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được
truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Nộp trực tiếp
tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú
đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp.
- Thông tư
liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo,
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại
Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính
phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, phần II Quyết định số 1362/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 10 năm 2016
của Bộ Lao động - TB&XH
|
III
|
Lĩnh vực Lao động, tiền lương, bảo hiểm xã
hội
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động
của doanh nghiệp
|
Không quy định thời gian
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp
trực tiếp đến Trung tâm hành chính công cấp huyện.
|
Không
|
- Bộ luật Lao động 2012.
-Nghị định số 121/2018/NĐ-CP
ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về tiền lương.
Ghi chú: Thủ tục hành chính này đã được đơn giản hóa về đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự 1, mục II, phần II Quyết định
số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019
|
5
|
Giải quyết tranh chấp lao
động tập thể về quyền
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Gửi qua
đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm hành chính công cấp huyện.
|
Không
|
Bộ
luật Lao động 2012.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, phần III Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ Lao
động - TB&XH
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 03, mục II, phần C Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH
ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 04, mục II, phần C Quyết định số
1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH
|
8
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 05, mục II, phần C Quyết định số
1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thầm quyền cấp giấy phép của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 06, mục II, phần C Quyết định số
1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH
|
10
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 07, mục II, phần C Quyết định số
1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH
|
11
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
25 ngày làm việc
|
Cơ sở Bảo
trợ xã hội cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 08, mục II, phần C Quyết định số
1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH
|
12
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần
sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10
ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm
việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.
|
Cơ sở bảo
trợ xã hội cấp huyện
|
Trực tiếp tại cơ sở Bảo trợ
xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 09, mục II, phần C Quyết định số
1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH
|
13
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Theo thỏa thuận
|
Tại cơ sở bảo trợ xã hội cấp
huyện
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến cơ sở bảo trợ xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 10, mục II, phần C Quyết định số
1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH
|
14
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
07 ngày làm việc
|
Tại cơ sở bảo trợ xã hội cấp
huyện
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến cơ sở bảo trợ xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 11, mục II, phần C Quyết định số
1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH
|
15
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
18 ngày làm việc
- UBND cấp xã: 10 ngày làm
việc.
- UBND cấp huyện: 8 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
Nghị định
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Lao động - TB&XH
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 01, mục II, phần B Quyết định số
1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ LĐTBXH
|
16
|
Thực hiện chi trả trợ cấp xã
hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa huyện, thành
phố thuộc tỉnh
|
6 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 03 ngày làm
việc; phòng LĐTBXH: 03 ngày làm việc)
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
Trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công
cấp huyện
Phòng Lao động - TB&XH cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị
định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Lao động - TB&XH
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 02, mục II, phần B Quyết định số
1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ LĐTBXH
|
17
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
08 ngày làm việc
- Xã 03 ngày
- Huyện 05 ngày
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Nghị
định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Lao động - TB&XH
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 03, mục II, phần B Quyết định số
1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ LĐTBXH
|
18
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
05 ngày làm việc (xã: 2 ngày;
huyện 3 ngày)
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Nghị
định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC Hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 09, phần II Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày
31/12/2015 của Bộ LĐTBXH
|
V
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp
quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
07 ngày làm việc
|
Trực tiếp tại Cơ sở cai nghiện
ma túy (Làng Gô, xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp tại Cơ sở cai
nghiện ma túy
|
Không
|
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP
ngày 26/10/2009 quy định
chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma
túy về quản lý sau cai nghiện ma túy.
- Thông tư số
33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 hướng dẫn một số điều của Nghị định số
94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 quy định chi tiết
thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy về
quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý
sau cai nghiện ma túy.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 02, phần II Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày
24/11/2015 của Bộ LĐTBXH
|
20
|
Miễn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp tại Cơ sở cai
nghiện ma túy
|
Không
|
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP
ngày 26/10/2009 quy định chi tiết thi hành
luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy về quản lý sau
cai nghiện ma túy.
- Thông tư số
33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 hướng dẫn một số điều của Nghị định số
94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 quy định chi
tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy
về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản
lý sau cai nghiện ma túy.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 03, phần II Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày
24/11/2015 của Bộ LĐTBXH
|
VI
|
Lĩnh vực trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Áp dụng các biện
pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người
gây tổn hại cho trẻ em
|
Trong vòng 12
giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn
hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp
can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người
gây tổn hại cho trẻ em.
|
Cơ quan lao động - TB&XH các cấp; Cơ quan công an các cấp; UBND
cấp xã
|
- Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân
thông báo ngay (gặp trực tiếp hoặc qua điện thoại) cho nơi tiếp
nhận thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại.
- Cơ quan
lao động - thương binh và xã hội các cấp, cơ quan công an các cấp, Ủy ban
nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trực tiếp
thực hiện, áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời
cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ
em.
|
Không
|
- Luật trẻ em
năm 2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01, mục A phần II Quyết định số
847/QĐ-LĐTBXH ngày
09/6/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
22
|
Chấm
dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
05 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Ủy ban nhân
dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Luật trẻ em
năm 2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 02, mục A phần II Quyết định số
847/QĐ-LĐTBXH ngày
09/6/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Người có
công
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xác nhận vào đơn đề
nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
01 ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Nộp trực tiếp đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013
Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 03/6/2014 của liên Bộ Lao động -TB&XH và Bộ Tài chính về hướng dẫn
chế độ điều dưỡng, phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh
hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình
ghi công liệt sỹ.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự 1, mục IV phần II Quyết định số
1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - TB&XH
|
2
|
Ủy quyền
hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
01 ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Nộp trực tiếp đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013
Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 03/6/2014 của liên Bộ Lao động -TB&XH và Bộ Tài chính về hướng dẫn
chế độ điều dưỡng, phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh
hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình
ghi công liệt sỹ.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự 2, mục IV phần II Quyết định số
1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - TB&XH
|
II
|
Lĩnh vực Bảo trợ
xã hội
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đăng ký hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện đến UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức,
hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự 1, phần d Quyết định số
1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
4
|
Trợ giúp xã hội đột
xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
02 ngày
làm việc (quy định ở cấp xã)
- Các cấp
khác: không quy định thời hạn.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện đến UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách
trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Thông tư
liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ
quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự 3, phần IV Quyết định số
1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH
|
5
|
Trợ giúp xã
hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
- UBND cấp
xã: 02 ngày làm việc
- Các cấp
khác: không quy định thời hạn.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện đến UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách
trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Thông tư
liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ
quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự 4, phần IV Quyết định số
1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH
|
6
|
Công nhận hộ
nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Thông tư số
17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát
hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng
cho giai đoạn 2016-2020
- Thông tư số
14/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/6/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận
nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn
2016-2020.
Ghi chú: Thủ tục
hành chính đã được đơn giản hóa về trình tự thực hiện thủ tục
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự 1, phần II Quyết định số
1603/QĐ-LĐTBXH ngày 12/11/2018 của Bộ Lao động - TB&XH
|
7
|
Công nhận hộ thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Thông tư số
17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát
hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng
cho giai đoạn 2016-2020
- Thông tư số
14/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/6/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận
nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn
2016-2020.
Ghi chú: Thủ tục
hành chính đã được đơn giản hóa về trình tự thực hiện thủ tục
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự 2, phần II Quyết định số
1603/QĐ-LĐTBXH ngày 12/11/2018 của Bộ Lao động - TB&XH
|
8
|
Xác nhận hộ gia đình
làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
bảo hiểm y tế
|
10 ngày làm
việc.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Căn cứ
Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
- Căn cứ
Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg
ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chuẩn nghèo tiếp
cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư
số 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai
đoạn 2016-2020.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự 1, phần II Quyết định số 1266/QĐ-LĐTBXH
ngày 28/9/2016 của Bộ Lao động - TB&XH
|
9
|
Xác định,
xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
20 ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật người khuyết tật ngày 17
tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật người khuyết tật.
- Thông
tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức
độ khuyết tật thực hiện.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự 01, mục I, phần II Quyết định
số 596/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2019 của Bộ Lao động - TB&XH
|
10
|
Cấp đổi, cấp
lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
05 ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật người khuyết tật ngày 17
tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật người khuyết tật.
- Thông
tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức
độ khuyết tật thực hiện.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự 02, mục I, phần II Quyết định
số 596/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2019 của Bộ Lao động - TB&XH
|
III
|
Lĩnh vực Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Quyết định quản lý
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
03 ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp
xã.
|
Không
|
Nghị định
số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phru Quy định về tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình,
cai nghiện
ma tuý tại cộng đồng
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự số 1, mục IV, Quyết định số
1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ Lao động - TB&XH
|
12
|
Quyết định
cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
06 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp
xã.
|
Không
|
Nghị định
số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phru Quy định về tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình,
cai nghiện
ma tuý tại cộng đồng
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự số 2, mục IV, Quyết định số
1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ Lao động - TB&XH
|
IV
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Áp dụng các biện
pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc
người gây tổn hại cho trẻ em
|
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác
định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe,
nhân phẩm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm
quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ
em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
- Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân
thông báo ngay (gặp trực tiếp hoặc qua điện thoại) cho nơi tiếp
nhận thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại.
- Cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp, cơ
quan công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ
chức, cá nhân có thẩm quyền trực tiếp thực hiện, áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc
người gây tổn hại cho trẻ em.
|
Không
|
- Luật trẻ em năm 2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự 01, mục A phần II Quyết định số
847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
14
|
Chấm dứt
việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
05 ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện .
|
Không
|
- Luật trẻ em năm 2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự 02, mục A phần II Quyết định số
847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
15
|
Phê duyệt kế
hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực,
bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
07 ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Gọi điện
hoặc đến trực tiếp Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Không
|
- Luật
Trẻ em năm 2016;
- Nghị
định số 56/2017/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Trẻ em.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự số 1, mục B, phần II, Quyết
định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/06/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
16
|
Đăng ký
nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình
nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
12 ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp
hoặc qua bưu điện đến Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật
Trẻ em năm 2016;
- Nghị
định số 56/2017/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Trẻ em.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự số 2, mục B, phần II, Quyết
định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/06/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
17
|
Thông báo
nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình
nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã giao quyết định cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp
hoặc qua bưu điện đến Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật
Trẻ em năm 2016;
- Nghị
định số 56/2017/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Trẻ em.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự số 3, mục B, phần II, Quyết
định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/06/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
18
|
Chuyển
trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia
đình nhận chăm sóc thay thế
|
20 ngày
làm việc
(08
ngày làm việc với Sở Lao động-TB&XH hoặc UBND cấp huyện; 12 ngày làm việc
với UBND cấp xã
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện đến Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật
Trẻ em năm 2016;
- Nghị
định số 56/2017/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Trẻ em.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự số 4, mục B, phần II, Quyết
định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/06/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|