ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1374/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 05 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
NĂM 2020 CHO CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, TỔ CHỨC TRONG NƯỚC, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH
CƯ Ở NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI
CHỦ TỊCH UBND TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 05 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
Căn cứ Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản
gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số
07/2019/TTLT-BTP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tư pháp Hướng dẫn một số nội
dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất tài sản gắn liền với đất;
Theo Tờ trình số 390/TTr-STNMT
ngày 13/4/2020 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thực hiện đăng ký thế chấp bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020 cho các cá nhân, hộ gia đình, tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài với các nội dung sau:
1. Khối lượng thực hiện:
1.1. Hồ sơ hộ gia đình cá nhân: 66.290 hồ sơ (Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp: 38.642 hồ sơ;
Xóa đăng ký nội dung thế chấp: 27.648 hồ sơ), trong đó:
a) Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế
chấp: 38.642 hồ sơ
- Thế chấp quyền sử dụng đất: 33.402
hồ sơ;
- Thế chấp bằng tài sản: 100 hồ sơ;
- Thế chấp bằng tài sản hình thành
trong tương lai: 2.137 hồ sơ;
- Thay đổi nội dung thế chấp: 3.003 hồ
sơ;
b) Xóa đăng ký nội dung thế chấp:
27.648 hồ sơ;
- Xóa đăng ký nội dung thế chấp bằng
quyền sử dụng đất: 25.912 hồ sơ;
- Xóa đăng ký nội dung thế chấp riêng
đối với tài sản gắn liền với đất: 77 hồ sơ;
- Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất: 1.659 hồ sơ.
1.2. Hồ sơ tổ chức: 441 hồ sơ (Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp: 239 hồ sơ; Xóa
đăng ký nội dung thế chấp: 202 hồ sơ), trong đó:
a) Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế
chấp: 239 hồ sơ
- Thế chấp quyền sử dụng đất: 92 hồ
sơ;
- Thế chấp bằng tài sản: 58 hồ sơ;
- Thế chấp bằng tài sản hình thành
trong tương lai: 39 hồ sơ;
- Thay đổi nội dung thế chấp: 50 hồ
sơ;
b) Xóa đăng ký nội dung thế chấp: 202
hồ sơ;
- Xóa đăng ký nội dung thế chấp bằng
quyền sử dụng đất: 98 hồ sơ;
- Xóa đăng ký nội dung thế chấp riêng
đối với tài sản gắn liền với đất: 62 hồ sơ;
- Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất: 42 hồ sơ.
2. Sản phẩm giao nộp
- Sản phẩm là các Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được phát trả
cho người nộp hồ sơ theo Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Cơ sở dữ liệu địa chính vận hành
trên phần mềm Phân hệ Quản lý đất đai.
3. Kinh phí thực hiện:
8.658.215.605 đồng (Bằng chữ: Tám tỷ sáu trám năm
mươi tám triệu hai trăm mười lăm ngàn sáu trăm lẻ năm đồng)
(Có
bảng kinh phí chi tiết đính kèm).
Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí sự nghiệp quản lý đất đai của Sở Tài nguyên và Môi
trường được UBND tỉnh giao hàng năm.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
- Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
triển khai thực hiện, tổ chức nghiệm thu, phê duyệt kết quả thực hiện, thanh
quyết toán theo quy định hiện hành;
- Giám đốc Sở Tài chính theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện và quyết toán kinh phí theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh; Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai; Các tổ chức và cá nhân liên quan có
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTN, KTNS.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
BIỂU DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai)
Số
TT
|
Nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Khối
lượng
|
Chi
phí thực hiện
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
A
|
ĐỐI VỚI HỒ SƠ TỔ CHỨC
|
|
441
|
|
142,939,118
|
|
I
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung
thế chấp
|
|
239
|
|
78,570,854
|
|
1
|
Thế chấp bằng giấy Chứng nhận quyền
sử dụng đất
|
Hồ
Sơ/Thửa/GCN
|
92
|
313,664
|
28,857,075
|
|
2
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế
chấp riêng đối với tài sản
|
Hồ
Sơ/Thửa/GCN
|
58
|
302,914
|
17,568,990
|
|
3
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế
chấp đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong
tương lai.
|
Hồ
Sơ/Thửa/GCN
|
39
|
422,092
|
16,461,597
|
|
4
|
Thay đổi nội dung thế chấp bằng giấy
Chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Hồ
Sơ/Thửa/GCN
|
50
|
313,664
|
15,683,193
|
|
II
|
Xóa đăng ký nội dung thế chấp
|
|
202
|
|
64,368,263
|
|
1
|
Xóa đăng ký nội dung thế chấp bằng
quyền sử dụng đất
|
Hồ
Sơ/Thửa/GCN
|
98
|
302,847
|
29,679,040
|
|
2
|
Xóa đăng ký nội dung thế chấp riêng
đối với tài sản gắn liền với đất
|
Hồ
Sơ/Thửa/GCN
|
62
|
295,092
|
18,295,716
|
|
3
|
Xóa đăng ký nội dung thế chấp bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ
Sơ/Thửa/GCN
|
42
|
390,322
|
16,393,508
|
|
B
|
ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN
|
|
66,290
|
|
8,515,276,487
|
|
I
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung
thế chấp
|
|
38,642
|
|
4,597,464,579
|
|
1
|
Thế chấp bằng giấy Chứng nhận quyền
sử dụng đất
|
Hồ
Sơ/Thửa/GCN
|
33,402
|
113,062
|
3,776,487,265
|
|
2
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế
chấp riêng đối với tài sản
|
Hồ
Sơ/Thửa/GCN
|
100
|
140,249
|
14,024,923
|
|
3
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế
chấp đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong
tương lai.
|
Hồ
Sơ/Thửa/GCN
|
2,137
|
199,628
|
426,606,021
|
|
4
|
Thay đổi nội dung thế chấp bằng giấy
Chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Hồ
Sơ/Thửa/GCN
|
3,003
|
126,655
|
380,346,371
|
|
II
|
Xóa đăng ký nội dung thế chấp
|
|
27,648
|
|
3,917,811,908
|
|
1
|
Xóa đăng ký nội dung thế chấp bằng
quyền sử dụng đất
|
Hồ
Sơ/Thửa/GCN
|
25,912
|
137,221
|
3,555,671,212
|
|
2
|
Xóa đăng ký nội dung thế chấp bằng
tài sản gắn liền với đất
|
Hồ
Sơ/Thửa/GCN
|
77
|
163,872
|
12,618,116
|
|
3
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ
Sơ/Thửa/GCN
|
1,659
|
210,683
|
349,522,580
|
|
Tổng
|
66,731
|
|
8,658,215,605
|
|
|