Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 1373/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện giải quyết thủ tục hành chính công tác tiếp nhận giải quyết Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân và tổ chức nộp tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020

Số hiệu 1373/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/05/2020
Ngày có hiệu lực 05/05/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Chánh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1373/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 05 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG TÁC TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN VÀ TỔ CHỨC NỘP TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020

CHỦ TỊCH UBND TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật đất đai;

Căn cThông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 05 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyn sở hữu nhà ở và tài sản khác gn lin với đất;

Căn cứ Thông tư s 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết một sđiều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đđịa chính, đăng ký đất đai, tài sản gn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đt, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất;

Theo Tờ trình số 391/TTr-STNMT ngày 13 tháng 4 năm 2020 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thực hiện giải quyết thủ tục hành chính công tác tiếp nhận giải quyết Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân và tổ chức nộp tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020 với nội dung như sau:

1. Khối lượng thực hiện:

a) Hồ sơ hộ gia đình, cá nhân:

Cấp lần đầu; Cấp đổi, cấp lại; Cấp biến động Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là: 116.732 Hồ sơ (Cấp lần đầu: 3.350 Hồ sơ; Cấp đổi, cấp lại: 10.143 Hồ sơ; Cấp biến động: 103.239 Hồ sơ), trong đó:

- Cấp lần đầu: 3.350 Hồ sơ/3.467 thửa/3.429 giấy;

- Cấp đổi, cấp lại: 10.143 Hồ sơ/11.542 thửa/11.115 giấy;

- Cấp biến động: 103.239 Hồ sơ/113.122 thửa/118.027 giấy.

b) Hồ sơ tổ chức:

Cấp lần đầu, cp đổi, cấp lại, cấp biến động Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 1.820 Hồ sơ (Cp lần đầu 173 Hồ sơ; Cấp đổi, cấp lại 142 Hồ sơ; Cấp biến động 1.505 Hồ sơ)

- Cấp lần đầu Giấy chứng nhận: 173 Hồ sơ/1.923 thửa/1.923 giấy;

- Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận: 142 Hồ sơ/284 thửa/284 giấy;

- Cấp biến động Giấy chứng nhận: 1.505 Hồ sơ/3.185 thửa/3.185 giấy.

2. Sản phẩm giao nộp:

- Sản phẩm là các Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được chuyển về Văn phòng Đăng ký đất đai Chi nhánh các huyện, thành phLong Khánh và Biên Hòa để bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của y ban nhân dân các huyện, thành phLong Khánh và Biên Hòa phát trả cho người nộp Hồ sơ theo Phiếu hẹn (đối với Hồ sơ hộ gia đình, cá nhân).

- Sản phẩm là các Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh phát trả cho người nộp Hồ sơ theo Phiếu hẹn (đối với Hồ sơ hộ gia đình, cá nhân và các Hồ sơ tổ chức).

- Cơ sở dữ liệu địa chính vận hành trên phần mềm Phân hệ Quản lý đất đai.

3. Dự toán kinh phí: 49.093.104.797 đồng (Bằng chữ: Bn mươi chín tỷ không trăm chín mươi ba triệu một trăm lẻ bn ngàn bảy trăm chín mươi bảy đồng), trong đó:

[...]