Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2011 Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trường trung học cơ sở chất lượng cao Lê Văn Thịnh, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 1371/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/11/2011 |
Ngày có hiệu lực | 04/11/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Tiến Nhường |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1371/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 04 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRƯỜNG THCS CHẤT LƯỢNG CAO LÊ VĂN THỊNH, HUYỆN GIA BÌNH
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 của Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định: số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26 tháng 03 năm 2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Xét đề nghị của UBND huyện Gia Bình tại tờ trình số 26/TT-UBND ngày 12/10/2011; Báo cáo thẩm định số 459/KH-VHXH ngày 21/10/2011 của Sở Kế hoạch và Đầu tư, về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trường THCS chất lượng cao Lê Văn Thịnh, huyện Gia Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trường THCS chất lượng cao Lê Văn Thịnh, huyện Gia Bình, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên dự án: Dự án đầu tư xây dựng công trình trường THCS chất lượng cao Lê Văn Thịnh, huyện Gia Bình.
2. Chủ đầu tư: UBND huyện Gia Bình.
3. Hình thức quản lý dự án: Thuê tư vấn quản lý dự án theo các quy định hiện hành.
4. Hình thức đầu tư: Xây dựng mới.
5. Địa điểm xây dựng: Xã Đông Cứu, huyện Gia Bình. Diện tích chiếm đất 40.648,2 m2.
6. Nhà thầu tư vấn lập dự án: Công ty cổ phần xây dựng Bình Gia - Bắc Ninh.
7. Nội dung quy mô đầu tư, giải pháp xây dựng:
7.1 Nội dung quy mô đầu tư: Xây dựng mới trường THCS chất lượng cao Lê Văn Thịnh, huyện Gia Bình, gồm khối nhà lớp học, khối nhà lớp học chức năng, khối nhà hiệu bộ, khối nhà đa năng, khối nhà ăn và 2 khối nhà ở bán trú; tổng diện tích sàn của 7 khối nhà 14.700 m2; hệ thống kỹ thuật bên trong công trình, hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà (sân đường nội bộ; cấp, thoát nước, cấp điện, điện chiếu sáng ngoài nhà).
7.2 Giải pháp xây dựng:
7.2.1 Khối nhà lớp học, chức năng và hiệu bộ:
- Nhà cao 4 tầng và một tầng tum, chiều cao tầng 1 là 2,9 m; tầng 2, 3, 4 là 3,6 m và tầng tum cao 2,8 m; bước gian 4,5 m, khẩu độ 7,0 m; tổng diện tích sàn xây dựng 8.800 m2.Công trình được bố trí mặt bằng hình chữ H và chia thành 3 đơn nguyên ngăn cách nhau bằng 4 khe lún; nhà có 5 cầu thang bộ, hành lang ngoài rộng 3,0 m. Diện tích tầng 1 là khu để xe được thiết kế thông thoáng.
- Kết cấu móng cọc BTCT mác 250, khung BTCT mác 200, sàn các tầng và sàn mái, khu cầu thang đổ BTCT tại chỗ mác 200. Cổ móng và tường các khu vệ sinh xây gạch đặc mác 75, tường bao che xây gạch rỗng 2 lỗ mác 75 kết hợp đặc quay ngang, vữa xây, trát XM-C mác 50, trát trần, dầm vữa XM-C mác 75. Mái chống nóng bằng gạch chống nóng.
- Nền nhà tầng trệt đổ bê tông mác 200 đá (2x4) cm dày 10 cm, láng vữa XM-C mác 100. Sàn nhà lát gạch Ceramic kích thước (400x400) mm; mái lát gạch chống nóng và gạch gốm kích thước (300x300) cm, khu vệ sinh lát gạch chống trơn Ceramic kích thước (300x300) mm; tường khu vệ sinh ốp gạch men kích thước (300x450) mm, tường và trần nhà lăn sơn. Bậc cầu thang, bậc tam cấp xây gạch đặc trát granitô. Cửa đi và cửa sổ panô nhựa kính, kết hợp vách kính khung nhựa liên doanh (nhựa có lõi thép bên trong), cửa sổ có hoa sắt bảo vệ (12x12) mm sơn màu.
- Lắp đặt hệ thống kỹ thuật công trình gồm cấp điện, điện sinh hoạt, đường ống cấp thoát nước đi ngầm trong tường. Vật tư thiết bị điện, nước liên doanh sản xuất trong nước. Xây dựng, lắp đặt hệ thống chống sét, PCCC theo tiêu chuẩn quy định.
7.2.2 Khối nhà ở bán trú và nhà ăn: Khối nhà ở bán trú (trục 9 - 18 - G - K) cao 4 tầng và một tầng tum; khối nhà ăn và khối nhà ở bán trú còn lại cao 3 tầng và một tầng tum. Chiều cao tầng 1, 2, 3, 4 cao 3,6 m; tầng tum cao 2,8 m; tổng diện tích sàn xây dựng 3.900 m2; công trình được bố trí mặt bằng hình chữ Z và chia thành 3 đơn nguyên ngăn cách nhau bằng 2 khe lún; nhà có 4 cầu thang bộ, hành lang ngoài rộng 3,0 m.
- Kết cấu móng cọc BTCT mác 250, khung BTCT mác 200, sàn các tầng và mái BTCT đổ tại chỗ mác 200; cổ móng và tường các khu vệ sinh xây gạch đặc mác 75, tường bao che xây gạch rỗng 2 lỗ mác 75, kết hợp gạch đặc mác 75 quay ngang; vữa xây trát vữa XM-C mác 50; trát trần, dầm vữa XM-C mác 75. Mái chống nóng bằng gạch rỗng chống nóng.
- Nền và sàn nhà lát gạch Ceramic kích thước (400x400) mm, mái lát gạch chống nóng và lớp trên cùng gạch gốm (300x300) mm. Khu vệ sinh lát gạch chống trơn Ceramic (300x300) mm, tường khu vệ sinh ốp gạch men kính kích thước (300x450) mm; tường và trần nhà lăn sơn. Bậc cầu thang, bậc tam cấp xây gạch đặc trát Granitô. Cửa đi và cửa sổ panô nhựa kính, kết hợp với vách kính khung nhựa liên doanh (nhựa có lõi thép bên trong); cửa sổ có hoa sắt bảo vệ (12x12) mm, sơn màu.
- Lắp đặt hệ thống kỹ thuật công trình gồm: Cấp điện, điện sinh hoạt, đường ống cấp, thoát nước đi ngầm trong tường. Vật tư thiết bị điện, nước sản xuất liên doanh trong nước. Xây dựng, lắp đặt hệ thống chống sét và PCCC đồng bộ theo tiêu chuẩn.
7.2.3 Khối nhà đa năng: Nhà cao 2 tầng, kết hợp dàn mái nhịp lớn; chiều cao tầng 1, 2 là 3,6 m, mái cao 4,2 m; tổng diện tích sàn xây dựng 2.000 m2; nhà có 02 cầu thang bộ, hành lang ngoài rộng 3,6 m;