Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 137/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/02/2023
Ngày có hiệu lực 13/02/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Nguyễn Quỳnh Thiện
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 137/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 13 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, THÚ Y, LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 201 8 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ -CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT -VPCP ngày 31 tháng 1 0 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tụ c hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT -VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật và trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2 0 23 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo Tờ trình của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 10 (mười) thủ tục hành chính (TTHC)( cấp tỉnh: 09 TTHC, cấp huyện: 01 TTHC) thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, bãi bỏ 14 (Mười bốn) TTHC (cấp tỉnh: 13 TTHC, cấp huyện: 01 TTHC) được công bố tại Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và phê duyệt 10 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng CP (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT PVHCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải);
- Lưu: VT, THNV.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh )

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI

STT

Tên TTHC

Mức độ cung cấp dịch vụ

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí , lệ phí

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

I. CẤP TỈNH

 

 

 

 

A. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

 

 

 

 

01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (1.007931)

Một phần

10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

500.000 đồng

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Điều 42 Luật Trồng trọt năm 2018.

- Điều 4, Điều 13, Điều 15, Điều 17, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.

- Điều 1 Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.

- Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.

02

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (1.007932)

Toàn trình

- 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với thay đổi địa điểm buôn bán phân bón)

- 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với giấy chứng nhận mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin trên giấy chứng nhận)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

200.000

đồng

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

B. Lĩnh vực Thú y

 

 

 

 

01

Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (1.011478)

(Thủ tục này có hiệu lực ngày 15/02/2023)

Một phần

- 17 ngày làm việc ( hồ sơ hợp lệ không thực hiện khắc phục)

- 25 ngày làm việc (hồ sơ hợp lệ, phải thực hiện khắc phục)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

3.500.000 đồng/lần

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội

- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật

- Thông tư số 101/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật

02

Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (1.011479)

(Thủ tục này có hiệu lực ngày 15/02/2023)

Toàn trình

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

3.500.000

đồng/lần

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

03

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (1.011475)

(Thủ tục này có hiệu lực ngày 15/02/2023)

Một phần

- 15 ngày làm việc ( hồ sơ hợp lệ không thực hiện khắc phục)

- 20 ngày làm việc (hồ sơ hợp lệ, phải thực hiện khắc phục)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

300.000 đồng/ lần

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

04

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (1.011477)

(Thủ tục này có hiệu lực ngày 15/02/2023)

Toàn trình

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

300.000 đồng/lần

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

C. Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

 

 

01

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (1.011470)

(Thủ tục này có hiệu lực ngày 15/02/2023)

Toàn trình

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Nông nghiệp và PTNT

- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Điều 6 Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

02

Xác nhận bảng kê lâm sản (1.000045)

(Thủ tục này có hiệu lực ngày 15/02/2023)

Một phần

- 02 ngày làm việc đối với trường hợp không xác minh

- 04 ngày làm việc đối với trường hợp cần xác minh

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Chi cục Kiểm Lâm

Điều 5 Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản Điều 7 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

03

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên (1.000047)

(Thủ tục này có hiệu lực ngày 15/02/2023)

Toàn trình

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Chi cục Kiểm Lâm

II. CẤP HUYỆN

 

 

 

 

A. Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

 

 

01

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (1.011471)

(Thủ tục này có hiệu lực ngày 15/02/2023)

Toàn trình

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

không

UBND cấp huyện

- Trực tiếp;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Điều 6 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

Tên, mã số TTHC

CẤP TỈNH

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (1.007931)

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (1.007932)

Lĩnh vực Thú y

1

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (1.003781)

2

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) (1.005327)

3

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại (1.003619)

4

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (1.003810)

5

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (1.003612)

6

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản ) (1.003598)

7

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận (1.003589)

8

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận (1.003577)

9

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận (1.002239)

Lĩnh vực Lâm nghiệp

1

Xác nhận bảng kê lâm sản (1.000045)

2

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên (1.000047)

CẤP HUYỆN

Lĩnh vực Lâm nghiệp

1

Xác nhận bảng kê lâm sản (1.000037)

[...]