ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1367/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 11
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 04/9/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa
đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ
trình số 76/TTr-SKH ngày 31 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh
vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2.
- Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư
chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, cập nhật thành phần hồ sơ,
trình tự, quy trình thực hiện đối với thủ tục hành chính kèm theo quyết định
này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk
Nông. Công khai thủ tục hành chính tại trụ sở và Trang thông tin điện tử của Sở;
- Giao Văn phòng UBND tỉnh niêm yết, công khai tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm
niêm yết, công khai nội dung TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy
định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch
và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND Tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công;
- Lưu: VT, TTHCC, NC (Đ).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Chiến
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1367/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
I. Nhóm quy trình số 01: Gồm
24 TTHC:
1. Đề nghị thay đổi tên tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công
nghiệp (Mã TTHC: 2.002635).
2. Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận
đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ
đăng ký thành lập là giả mạo (Mã TTHC: 2.002636).
3. Đăng ký thành lập tổ hợp tác;
đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác
xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2
Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 (Mã TTHC: 2.002637).
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy (Mã TTHC: 2.002638).
5. Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002639).
6. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002640).
7. Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002641).
8. Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
(Mã TTHC: 2.002642).
9. Dừng thực hiện thủ tục đăng ký
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002643).
10. Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002644).
11. Dừng thực hiện thủ tục giải
thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002645).
12. Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (Mã TTHC: 2.002646).
13. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002648).
14. Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC:
2.002649).
15 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002650).
16. Đăng ký thành lập hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký
khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất (Mã TTHC: 1.005280).
17. Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh (Mã TTHC: 2 002123).
18. Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường
hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (Mã TTHC:
1.005277).
19. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 1.004901).
20. Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối
với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (Mã TTHC:
1.004979).
21. Thông báo về việc thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.001958).
22. Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 1.005378).
23. Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã TTHC: 1.005377).
24. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã (Mã TTHC: 2.001973).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả
|
Thời gian quy định
(giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN &
TKQ cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế
hoạch
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
02 giờ
|
Chuyên viên được
phân công
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
08 giờ
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
Cơ quan thuế chủ
quản
|
- Văn bản trả lời
|
08 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
|
Lãnh đạo Phòng Tài
chính kế hoạch
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận TN &
TKQ cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
01 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
24 giờ
|
II. Nhóm quy trình số 02:
Gồm 01 TTHC:
25. Đăng ký giải thể hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 1.004982)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
(giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN &
TKQ cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế
hoạch
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
2 giờ
|
Chuyên viên được
phân công
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
10 giờ
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
Cơ quan thuế
|
- Văn bản trả lời
|
6 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
|
Lãnh đạo Phòng Tài
chính kế hoạch
|
- Phê duyệt kết quả.
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận TN &
TKQ cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC
|
24 giờ
|
III. Nhóm quy trình số 03:
Gồm 01 TTHC:
26. Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
(Mã TTHC: 1.005010)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
(giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN &
TKQ cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế
hoạch
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
2 giờ
|
Chuyên viên được
phân công xử lý
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16 giờ
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
Cơ quan thuế
|
- Văn bản trả lời
|
16 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
|
Lãnh đạo Phòng Tài
chính kế hoạch
|
- Phê duyệt kết quả
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận TN &
TKQ cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC
|
40 giờ
|