Quyết định 1358/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang
Số hiệu | 1358/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/10/2014 |
Ngày có hiệu lực | 01/10/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký | Trần Công Chánh |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1358/QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 01 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HẬU GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 24 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, trong đó: bổ sung mới 04 TTHC; sửa đổi, bổ sung 20 TTHC.
(Đính kèm danh mục TTHC bổ sung mới; sửa đổi, bổ sung)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; đồng thời, bãi bỏ Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang, Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang.
Điều 3. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, Văn phòng UBND tỉnh cập nhật những thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này vào Bộ TTHC chung của tỉnh và đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh. Thời hạn cập nhật thủ tục hành chính chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Giao Sở Tư pháp lập danh mục TTHC của đơn vị được công bố bổ sung, đề nghị Cục Kiểm soát thủ tục hành chính cho nhập TTHC vào cơ sở dữ liệu chung của cả nước.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện TTHC chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1358/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I. Lĩnh vực Bưu chính và chuyển phát |
||
1 |
Cấp giấy phép cung ứng dịch vụ chuyển phát thư (nội tỉnh) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Xác nhận thông báo thay đổi hoạt động kinh doanh dịch vụ chuyển phát (nội tỉnh) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
II. Lĩnh vực Viễn thông và Internet |
||
3 |
Thẩm tra và xác nhận Viễn thông công ích |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
III. Lĩnh vực Báo chí |
||
8 |
Cấp phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
9 |
Cấp phép họp báo |
Sở Thông tin và Truyền thông |
10 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong tỉnh) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
11 |
Cấp phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài |
Sở Thông tin và Truyền thông |
12 |
Thẩm định hồ sơ cấp mới thẻ nhà báo |
Sở Thông tin và Truyền thông |
13 |
Thẩm định hồ sơ cấp lại thẻ nhà báo |
Sở Thông tin và Truyền thông |
14 |
Thẩm định hồ sơ đổi thẻ nhà báo |
Sở Thông tin và Truyền thông |
IV. Lĩnh vực Xuất bản |
||
15 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức thuộc địa phương, chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
16 |
Cấp Giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in của địa phương. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
17 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký in vàng mã |
Sở Thông tin và Truyền thông |
18 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu |
Sở Thông tin và Truyền thông |
V. Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình |
||
20 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp cho các cơ quan báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
21 |
Cấp phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp |
Sở Thông tin và Truyền thông |
22 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
VI. Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo |
||
23 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại |
Sở Thông tin và Truyền thông |
24 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
Sở Thông tin và Truyền thông |