Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 1350/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 19/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1350/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 19 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính đã được sửa đổi, bổ sung; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 61/TTr-SKHCN ngày 05/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 03 danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục TTHC chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ của thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực:
1. Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 02 (lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng) Mục I.1 Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 987/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng, lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 04, 08, 09 Mục II Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1596/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (01 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định sửa đổi, bổ sung |
01 |
2.001269.000 .00.00.H37 |
Thủ tục Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Hàng năm |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: 428 đường Hùng Vương, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Lạng Sơn hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích. - Không Tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Thông tư số 27/2019/TT-BKHCN ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định chi tiết thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Giải thưởng chất lượng quốc gia. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (03 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
2.001268.000 .00.00.H37 |
Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Số thứ tự 13 tiểu mục II Mục B Danh mục TTHC kèm theo Quyết định số 918/QĐ- UBND ngày 18/5/2018 |
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
2 |
2.002118.000 .00.00.H37 |
Thủ tục Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số thứ tự 14 tiểu mục II Mục B Danh mục TTHC kèm theo Quyết định số 918/QĐ- UBND ngày 18/5/2018 |
Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017 của Chính phủ |
3 |
1.000438.000 .00.00.H37 |
Thủ tục Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
Số thứ tự 03 Mục B Phần I Danh mục TTHC kèm theo Quyết định số 859/QĐ- UBND ngày 30/5/2016 |
Khoản 4 Điều 2, Nghị định số 13/2022/NĐ-CP ngày 21/01/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đo lường |