ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1348/QĐ-UBND
|
Sóc
Trăng, ngày 20 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, LĨNH VỰC BẢO HIỂM ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 124/TTr-SNN ngày
14/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Bảo
hiểm áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại
Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ
sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành
thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để
công bố.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở
Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Lưu: VT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, LĨNH VỰC BẢO HIỂM ÁP
DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sóc Trăng)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, LĨNH VỰC BẢO HIỂM ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
trang
|
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí
bảo hiểm nông nghiệp
|
|
|
Tổng
số: 01 thủ tục
|
|
PHẦN II.
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO HIỂM ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC
TRĂNG
Thủ tục: Phê duyệt đối tượng được
hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, công bố của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh về địa bàn được hỗ trợ, tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp lập hồ
sơ đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ và gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất
nông nghiệp.
* Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, căn cứ
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, công bố của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về địa
bàn được hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp xã rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân
sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ báo cáo Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
* Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo của Ủy ban nhân
dân cấp xã, căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, công bố của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh về địa bàn được hỗ trợ, hồ sơ đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ
trợ do Ủy ban nhân dân cấp xã gửi và báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban
nhân dân cấp huyện thực hiện thẩm định, tổng hợp danh sách tổ chức, cá nhân sản
xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
* Bước 4: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Ủy
ban nhân dân cấp huyện, căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ và báo cáo thẩm
định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực
hiện tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định phê duyệt
danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. Quyết định này được gửi
đến Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp
huyện và cấp xã có liên quan.
* Bước 5: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành
Quyết định phê duyệt đối tượng được hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện
niêm yết công khai danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng
được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp tại Trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, thông
báo trên hệ thống thông tin, truyền thông của xã và sao gửi cho tổ chức, cá
nhân sản xuất nông nghiệp trong trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp
yêu cầu.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị xem xét, phê duyệt đối
tượng được hỗ trợ theo mẫu quy định tại Phụ
lục 1 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP.
+ Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi,
nuôi trồng thủy sản theo mẫu quy định tại Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP.
+ Tài liệu chứng minh thuộc đối tượng
được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp đối với trường hợp đối tượng được hỗ trợ
là tổ chức sản xuất nông nghiệp.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực
hiện sản xuất nông nghiệp.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính
+ Danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất
nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp;
+ Quyết định phê duyệt danh sách đối
tượng được hỗ trợ;
+ UBND cấp xã niêm yết công khai danh
sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo
hiểm.
- Phí, lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị xem xét, phê duyệt đối
tượng được hỗ trợ theo mẫu quy định tại Phụ
lục 1 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP.
+ Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi,
nuôi trồng thủy sản theo mẫu quy định tại Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Kinh doanh bảo hiểm số
24/2000/QH10 ngày 09/12/2000;
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010.
+ Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày
18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ XEM XÉT, PHÊ DUYỆT ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ
Kính gửi:
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn....
Căn cứ Nghị định số .../2018/NĐ-CP
ngày tháng năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm
nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
/QĐ-TTg ngày tháng năm
20... của Thủ tướng Chính phủ về....;
Trường hợp cá nhân sản xuất nông
nghiệp:
- Tên cá nhân sản xuất nông nghiệp:
[Tên đầy đủ]
- Ngày, tháng, năm sinh:
- CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân
số: [...] do [Tên cơ quan cấp] ngày...tháng...năm...tại [Nơi cấp]
- Địa chỉ thường trú:
- Thuộc diện: □ Hộ nghèo □ Hộ cận
nghèo □ Hộ khác
Trường hợp tổ chức sản xuất nông
nghiệp:
- Tên tổ chức sản xuất nông nghiệp:
[Tên đầy đủ]
- Giấy phép đăng ký kinh doanh số:
[...] do [Tên cơ quan cấp] ngày ...tháng...năm...
- Địa chỉ:
- Là tổ chức sản xuất nông nghiệp thuộc
diện đối tượng tổ chức được hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp theo Quyết định số
.../QĐ-TTg ngày tháng năm 20... của Thủ tướng
Chính phủ.
Đề nghị Ủy ban nhân dân xã/phường/thị
trấn ... rà soát, tổng hợp trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt chúng tôi
là đối tượng được hỗ trợ bảo hiểm theo Nghị định số
/2018/NĐ-CP ngày... tháng... năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp.
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính chính xác, trung thực của Đơn này và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo:
- Bản kê khai về cây trồng, vật
nuôi, thủy sản.... (Liệt kê đầy đủ)
|
...,
ngày.... tháng.... năm...
CHỦ HỘ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu (nếu có))
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố …;
|
|
BẢN
KÊ KHAI
VỀ
CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN
Tổ chức,
cá nhân sản xuất nông nghiệp:...
STT
|
Loại
cây trồng/ vật nuôi/thủy sản
|
Diện
tích cây trồng
|
Số
lượng vật nuôi
|
Diện
tích nuôi trồng thủy sản
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|