Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết và của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
Số hiệu | 1347/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 22/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1347/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 22 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 218/TTr-STNMT ngày 18 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết và của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
1.2. Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
STNMT |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT-…. |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1347/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 22 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 218/TTr-STNMT ngày 18 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết và của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
1.2. Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
STNMT |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT-…. |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
Chi cục trưởng Chi cục Quản lý đất đai |
Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành/Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH: Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II thuộc thẩm quyền của STNMT.
2. PHẠM VI: Áp dụng đối với các cá nhân trong nước, cá nhân nước ngoài có nhu cầu chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN: Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- CCQLĐĐ: Chi cục Quản lý đất đai
- STNMT: Sở Tài nguyên và Môi trường
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ. - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/05/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II được cấp cho cá nhân có trình độ từ đại học trở lên, có thời gian ít nhất là 02 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ; cá nhân có trình độ trung cấp hoặc cao đẳng, có ít nhất là 03 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ và đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật. b. Có trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. c. Đã qua sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. |
|||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
5.3.1. Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP) kèm theo 01 ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng. |
x |
|
|||
|
5.3.2. Bản sao văn bằng, chứng chỉ về chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp; giấy chứng nhận đủ sức khỏe hành nghề do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định. |
|
x |
|||
|
5.3.3. Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp theo Mẫu số 13 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP). |
x |
|
|||
|
5.3.4. Bản sao giấy tờ chứng minh là người được miễn sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật. |
|
x |
|||
|
5.3.5. Bản sao kết quả sát hạch đạt yêu cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. |
|
x |
|||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
5.5 |
Thời gian xử lý: Sau thời hạn 10 ngày (80 giờ) làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề |
|||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Nộp hồ sơ trực tiếp tại TTPVHCC tỉnh. - Nộp hồ sơ qua bưu điện đến TTPVHCC tỉnh. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có) |
|||||
5.7 |
Lệ phí: Chưa quy định |
|||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: |
|
|
|
||
STNMT có trách nhiệm kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, STNMT thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. |
Chuyên viên CCQLĐĐ |
04 giờ |
|
|||
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: |
|
|
|
||
Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định |
Chuyên viên CCQLĐĐ |
08 giờ |
Thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. |
|||
Hồ sơ đầy đủ theo quy định và hợp lệ: |
|
|
|
|||
a) Thông báo thời gian sát hạch trên cổng thông tin điện tử của STNMT |
STNMT |
Trước 30 ngày tổ chức sát hạch, xét cấp chứng chỉ (không tính vào thời gian giải quyết TTHC) |
|
|||
b) Thông báo bằng văn bản và đăng tải trên cổng thông tin điện tử của STNMT về thời gian, địa điểm tổ chức và mã số dự sát hạch của từng cá nhân. |
STNMT |
10 ngày trước khi tổ chức sát hạch (không tính vào thời gian giải quyết TTHC) |
|
|||
Bước 3 |
Tổ chức sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ: |
|
|
|
||
- Các hồ sơ đầy đủ, hợp lệ sẽ tổ chức sát hạch cấp chứng chỉ. - STNMT tổ chức sát hạch xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo quy định tại điểm a Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 và Điều 44 Nghị định 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019. - Trường hợp cá nhân có nhu cầu đăng ký sát hạch trước khi nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề thì gửi tờ khai đăng ký sát hạch theo Mẫu số 11 Phụ lục IA ban hành theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP đến STNMT. Kết quả sát hạch là căn cứ để xét cấp chứng chỉ hành nghề và được bảo lưu trong thời gian 12 tháng. - Kết quả sát hạch sẽ được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của TTPVHCC và STNMT trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc tổ chức sát hạch. |
CCQLĐĐ |
Thời gian tổ chức không quá 03 lần trong một năm |
|
|||
Bước 4 |
Cấp chứng chỉ: Trường hợp đủ điều kiện cấp: Lãnh đạo STNMT ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ. |
|
64 giờ |
|
||
Văn thư lấy số, quét chữ ký số, nhân bản và đóng dấu chuyển kết quả về phòng chuyên môn |
Văn thư STNMT |
04 giờ |
|
|||
Trường hợp cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ nhưng chưa có kết quả sát hạch thực hiện nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ tại thời điểm tổ chức sát hạch do cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ thông báo. Trong trường hợp này, thời hạn xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định tại khoản 19 Điều 1 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP được tính kể từ thời điểm có kết quả sát hạch. |
|
Thời điểm tổ chức sát hạch |
|
|||
Trường hợp cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, STNMT phải thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ. |
|
|
Thông báo bằng văn bản hoặc thư cho cá nhân nộp hồ sơ |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
TTPVHCC |
Giờ hành chính |
|
||
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu số 12 |
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chính phủ |
2 |
Mẫu số 13 |
Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp theo Mẫu số 13 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chính phủ |
3 |
Mẫu số 19 |
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ- CP). |
7. HỒ SƠ LƯU
TT |
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau: |
1 |
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chính phủ |
2 |
Bản sao văn bằng, chứng chỉ về chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp; giấy chứng nhận đủ sức khỏe hành nghề do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định. |
3 |
Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp theo Mẫu số 13 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chính phủ |
4 |
Bản sao giấy tờ chứng minh là người được miễn sát hạch kiến thức chuyên môn, kiến thức pháp luật. |
5 |
Bản sao chứng chỉ đã cấp cho cá nhân. |
Mẫu số 12
(Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…., ngày … tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI/CẤP ĐỔI/GIA HẠN 1
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi: ………....… (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ)
1. Họ và tên: .................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: .............................................................................................
3. Quốc tịch: ..................................................................................................................
4. Số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân:
........................... ngày cấp:............................... nơi cấp................................................
5. Địa chỉ thường trú: số nhà, thôn/đường phố ……..........…………; xã/phường/ thị trấn …………….......……….. huyện/quận/thị xã …………………. tỉnh/thành phố….………...
6. Số điện thoại: ........................................... Email: .......................................................
7. Đơn vị công tác (nếu có) .............................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành đào tạo): ................................................
9. Đã hoàn thành Chương trình bồi dưỡng kiến thức về hoạt động đo đạc và bản đồ ngày ... tháng .... năm…… tại ......................................................................................................
.........................................................................................................................................
10. Mã số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có): .................................................
11. Thời hạn có hiệu lực của chứng chỉ hành nghề đã được cấp đến ngày (nếu có):.....
........................................................................................................................................
Đề nghị được cấp/cấp lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ như sau:
a) Cấp chứng chỉ hành nghề ………………… □2
Hạng: …………...........……… Nội dung hành nghề1: ....................................................
Kết quả sát hạch theo Quyết định số …..........…. ngày .....… tháng ........ năm ...........:
- Điểm kiến thức pháp luật3:
- Điểm kinh nghiệm nghề nghiệp3:
b) Cấp lại chứng chỉ hành nghề ……….....................…….□2
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ......................................................................................
c) Cấp đổi chứng chỉ hành nghề ………....................…….□2
Lý do đề nghị cấp đổi chứng chỉ: ....................................................................................
d) Gia hạn chứng chỉ hành nghề ………....................…….□2
Lý do đề nghị gia hạn chứng chỉ: ...................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề đo đạc và bản đồ theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
|
NGƯỜI
LÀM ĐƠN |
__________________________
1 Ghi phù hợp với từng trường hợp cụ thể.
2 Lựa chọn và chỉ đánh dấu vào một ô phù hợp với đơn đề nghị.
3 Trường hợp miễn thi, cá nhân ghi rõ miễn thi kèm theo tài liệu chứng minh.
Mẫu số 13
(Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KHAI KINH NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP
I. THÔNG TIN CHUNG
Họ và tên: ..........................................................................................................................
Ngày tháng năm sinh: .......................................................................................................
Số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân:
……......................…… ngày cấp………........................ Nơi cấp........................................
Địa chỉ thường trú: số nhà, thôn/đường phố …………………….; xã/phường/ thị trấn........ huyện/quận/thị xã ………......................…… tỉnh/thành phố …………..........................…..
Mã số bảo hiểm xã hội: ......................................................................................................
Thời gian đóng bảo hiểm xã hội1: từ tháng ... năm... đến ... tháng... năm...
Trình độ chuyên môn: .......................................................................................................
Tổ chức xác nhận2: ...........................................................................................................
Mã số chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp: …………………..ngày cấp …………………………Cơ quan cấp: .................................................................................
II. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC THAM GIA HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
STT |
Tên đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán nhiệm vụ đo đạc và bản đồ |
Nội dung công việc đã tham gia |
Vị trí đảm nhiệm, cơ quan thực hiện |
Thời gian tham gia |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
........,
ngày ..... tháng..... năm..... |
__________________________
1 Thời gian đóng bảo hiểm xã hội tại tổ chức xác nhận.
2 Tổ chức xác nhận bản khai quá trình công tác của cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ đo đạc và bản đồ tại đơn vị mình và chịu trách nhiệm về nội dung xác nhận. Trường hợp cá nhân đã công tác tại nhiều tổ chức thì tại mỗi tổ chức công tác cá nhân phải có một bản kê khai được xác
Mẫu số 19
(Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chính phủ)
1.2. Gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
STNMT |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT-…. |
Gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
Chi Cục trưởng Chi cục Quản lý đất đai |
Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với: Các cá nhân trong nước
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- CCQLĐĐ: Chi cục Quản lý đất đai
- STNMT: Sở Tài nguyên và Môi trường
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ. - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 05 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
||||
|
5.2.1. Gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II được cấp cho cá nhân có trình độ từ đại học trở lên, có thời gian ít nhất là 02 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ; cá nhân có trình độ trung cấp hoặc cao đẳng, có ít nhất là 03 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ và đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật. b. Có trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. c. Đã qua sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. 5.2.2. Về cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được cấp lại trong trường hợp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ bị mất. 5.2.3. Về cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được cấp đổi trong các trường hợp chứng chỉ hành nghề bị rách nát, hư hỏng không thể sử dụng được hoặc khi cá nhân có yêu cầu thay đổi thông tin trong chứng chỉ. |
||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
5.3.1. Gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
||||
- Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP). |
x |
|
|||
- Bản khai tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ hoặc chứng nhận liên quan đến việc cập nhật kiến thức theo Mẫu số 20 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP liên quan đến nội dung hành nghề trong khoảng thời gian 03 năm trước thời điểm chứng chỉ hết hạn. |
x |
|
|||
- Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định. |
x |
|
|||
- Bản gốc chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp. |
x |
|
|||
5.3.2. Về cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: |
|||||
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP); kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng. |
x |
|
|||
5.3. Về cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: |
|||||
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP); kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng; |
x |
|
|||
|
- Bản gốc chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp. |
x |
|
||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||
5.5 |
Thời gian xử lý: Trong thời hạn 03 ngày (24 giờ) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Nộp hồ sơ trực tiếp tại TTPVHC tỉnh. - Nộp hồ sơ qua bưu điện đến TTPVHC tỉnh. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có) |
||||
5.7 |
Lệ phí: Chưa quy định |
||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: |
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra đầy đủ hồ sơ theo quy định (theo 5.2 và 5.3) từ TTPVHC. |
Chuyên viên CCQLĐĐ |
04 giờ |
|
||
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: |
|
|
|
|
STNMT có trách nhiệm kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc gia hạn/cấp đổi/cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, trả chứng chỉ được cho cá nhân đề nghị gia hạn chứng chỉ. - Lưu ý đối với hồ sơ gia hạn: Trong thời hạn 30 ngày trước khi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hết hạn, nếu cá nhân có yêu cầu gia hạn chứng chỉ hành nghề đã được cấp thì gửi hồ sơ đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề tại mục 5.3.1 đến STNMT. Chứng chỉ hành nghề không được gia hạn sau ngày chứng chỉ hết hạn. |
Chuyên viên CCQLĐĐ |
08 giờ |
|
||
Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo quy định, STNMT có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. |
|
|
Thông báo bằng văn bản hoặc thư cho cá nhân nộp hồ sơ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo STNMT ký gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ |
|
08 giờ |
|
|
Bước 4 |
Văn thư lấy số, quét chữ ký số, nhân bản và đóng dấu chuyển kết quả về phòng chuyên môn |
Văn thư Sở TNMT |
04 giờ |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
TTPVHCC |
Giờ hành chính |
|
|
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu số 12 |
Đơn đề nghị cấp/cấp lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP). |
2 |
Mẫu số 19 |
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP). |
3 |
Mẫu số 20 |
Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp/ cập nhật kiến thức chuyên môn cho thủ tục gia hạn (Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP) |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Đơn đề nghị cấp/cấp lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP). |
2 |
Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp/ cập nhật kiến thức chuyên môn cho thủ tục gia hạn (Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP) |
3 |
Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định; Bản gốc chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp. |
4 |
Bản chính chứng chỉ hành nghề trước khi được cấp đổi (sau khi thu hồi) |
5 |
Bản sao chứng chỉ hành nghề sau khi được gia hạn/cấp lại/cấp đổi |
Mẫu số 12
(Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…., ngày … tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI/CẤP ĐỔI/GIA HẠN 1
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi: ………… (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ)
1. Họ và tên: .....................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: .................................................................................................
3. Quốc tịch: .....................................................................................................................
4. Số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân:.............
............................... ngày cấp:.................................... nơi cấp..........................................
5. Địa chỉ thường trú: số nhà, thôn/đường phố …….................……; xã/phường/ thị trấn
…………….. huyện/quận/thị xã ………….…. tỉnh/thành phố ………….............................
6. Số điện thoại: .................................... Email: ................................................................
7. Đơn vị công tác (nếu có) ...............................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành đào tạo): ..................................................
9. Đã hoàn thành Chương trình bồi dưỡng kiến thức về hoạt động đo đạc và bản đồ ngày ... tháng .... năm…… tại ........................................................................................................
............................................................................................................................................
10. Mã số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có): .....................................................
11. Thời hạn có hiệu lực của chứng chỉ hành nghề đã được cấp đến ngày (nếu có):.........
Đề nghị được cấp/cấp lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ như sau:
a) Cấp chứng chỉ hành nghề ………………… □2
Hạng: ………………… Nội dung hành nghề1: ......................................................................
Kết quả sát hạch theo Quyết định số ……. ngày … tháng .... năm ....:
- Điểm kiến thức pháp luật3:
- Điểm kinh nghiệm nghề nghiệp3:
b) Cấp lại chứng chỉ hành nghề ……...............……….□2
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ............................................................................................
c) Cấp đổi chứng chỉ hành nghề ………...............…….□2
Lý do đề nghị cấp đổi chứng chỉ: ..........................................................................................
d) Gia hạn chứng chỉ hành nghề …………...............….□2
Lý do đề nghị gia hạn chứng chỉ: .........................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề đo đạc và bản đồ theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
|
NGƯỜI
LÀM ĐƠN |
__________________________
1 Ghi phù hợp với từng trường hợp cụ thể.
2 Lựa chọn và chỉ đánh dấu vào một ô phù hợp với đơn đề nghị.
3 Trường hợp miễn thi, cá nhân ghi rõ miễn thi kèm theo tài liệu chứng minh.
Mẫu số 20
(Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
KHAI KINH NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP/CẬP NHẬT
KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN
1. Họ và tên:....................................................................................................................
2. Trình độ chuyên môn: ................................................................................................
3. Thời gian có kinh nghiệm nghề nghiệp (1) (bao nhiêu năm, tháng): .........................
4. Đơn vị công tác (nếu có): ...........................................................................................
5. Mã số chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp: …...……............. ngày cấp………...................………….….Cơ quan cấp:…………..........................……………
6. Quá trình hoạt động chuyên môn hoặc cập nhật kiến thức về đo đạc và bản đồ:
Thời gian hành nghề/cập nhật kiến thức đo đạc và bản đồ (Từ tháng, năm đến tháng, năm) |
Đơn
vị công tác/ Hoạt động độc lập |
Nội
dung hành nghề/ cập nhật kiến thức đo đạc và bản đồ |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
XÁC
NHẬN CỦA TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu có)
|
……,
ngày……..tháng…năm……….. |
Ghi chú:
(1) Tính theo thời gian làm việc sau khi có bằng cấp chuyên môn đầu tiên
2. Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
STNMT |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT-…..... |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Ngày BH |
........./..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
Chi cục trưởng Chi cục Quản lý đất đai |
Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- STNMT: Sở Tài nguyên và Môi trường
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Căn cứ pháp lý: - Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ. - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ. - Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ. |
||||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc phạm vi bí mật nhà nước. |
||||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||||
|
5.3.1. Trường hợp thực hiện bằng hình thức trực tiếp hoặc bưu chính: |
|
|
||||
- Xuất trình Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu đối với cá nhân. |
x |
|
|||||
- Xuất trình giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức đối với cơ quan, tổ chức. |
x |
|
|||||
- Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 03 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP). |
x |
|
|||||
|
5.3.2. Trường hợp thực hiện bằng hình thức trực tuyến: |
|
|
||||
|
Tệp tin chứa giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức; tệp tin chứa phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và ký bằng chữ ký số. Trường hợp không có chữ ký số thì xuất trình Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến, đồng thời cung cấp số điện thoại di động. |
x |
|
||||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
5.5 |
Thời gian xử lý: Ngay trong ngày (08 giờ) làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp. |
||||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Nộp hồ sơ trực tiếp tại TTPVHCC tỉnh. - Nộp hồ sơ qua bưu điện đến TTPVHCC tỉnh. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có) |
||||||
5.7 |
Phí, lệ phí: Mức phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ. |
||||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: |
|
|
|
|||
Tiếp nhận, kiểm tra đầy đủ hồ sơ theo quy định (theo 5.2 và 5.3) từ Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp |
|
||||
Bước 2 |
Kiểm tra và trả kết quả: |
|
|
|
|||
- Khi nhận đủ hồ sơ yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo quy định. |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp |
Trả kết quả về TTVPHCC |
||||
- Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm thì Văn phòng Đăng ký đất đai trình Lãnh đạo STNMT ký thông báo bằng văn bản cho cơ quan, tổ chức, cá nhân lý do không cung cấp. |
Thông báo bằng bằng văn bản cho cơ quan tổ chức, cá nhân lý do không cung cấp |
||||||
Bước 3 |
- Nộp phí theo quy định: Yêu cầu thực hiện nghĩa vụ tài chính. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân sau khi hoàn thành nghĩa vụ tài chính. |
TTVPHCC |
Giờ hành chính |
|
|||
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu số 03 |
Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP). |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
2 |
Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Mẫu số 03
(Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU YÊU CẦU
CUNG CẤP THÔNG TIN/DỮ LIỆU/ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Số: ...
Không thuộc Danh mục bí mật nhà nước □ Thuộc Danh mục bí mật nhà nước □
Kính gửi(1): …………………………….
Họ và tên: .......................................................................................................................
Số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/Hộ chiếu
………….……. ngày cấp: ……............… nơi cấp: ………................…………………..…
Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ...........................................................................
Đại diện cho (Bên yêu cầu cung cấp): ...........................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
theo công văn, giấy giới thiệu số: ..................................................................................
Danh mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ yêu cầu cung cấp:
STT |
Danh mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm |
Khu vực |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Mục đích sử dụng (Ghi rõ tên đề án, dự án, công trình) |
Hình thức cung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bên yêu cầu cung cấp cam kết thực hiện, đồng thời thông báo cho người có liên quan đến quản lý và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thực hiện những quy định sau:
- Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đúng mục đích khi đề nghị cung cấp;
- Không cung cấp, chuyển nhượng cho tổ chức, cá nhân khác để sử dụng vào mục đích khác;
- Cam kết thực hiện theo đúng quy định của Nhà nước về quản lý và sử dụng tài liệu thuộc Danh mục bí mật nhà nước (nếu có); không sử dụng thông tin, dữ liệu bản đồ được cung cấp để kết nối thành khu vực thuộc phạm vi bí mật nhà nước.
DUYỆT
CUNG CẤP(2)
|
...,
ngày... tháng ... năm ... |
__________________________
Ghi chú:
(1) Thủ trưởng cơ quan, tổ chức cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ duyệt cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc danh mục bí mật nhà nước.
(2) Người có thẩm quyền quy định tại khoản 8 Điều 21 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP duyệt cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc Danh mục bí mật nhà nước khi có văn bản đề nghị của cấp có thẩm quyền.
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
tt |
Loại thông tin, dữ liệu |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
Ghi chú |
I |
Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy |
|
|
|
1 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 10.000 và lớn hơn |
tờ |
120.000 |
|
2 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 25.000 |
tờ |
130.000 |
|
3 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 50.000 |
tờ |
140.000 |
|
4 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 100.000 và nhỏ hơn |
tờ |
170.000 |
|
II |
Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
1 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 2.000 |
mảnh |
400.000 |
Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau: a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2; b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh |
2 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 5.000 |
mảnh |
440.000 |
|
3 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 10.000 |
mảnh |
670.000 |
|
4 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 25.000 |
mảnh |
760.000 |
|
5 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 50.000 |
mảnh |
950.000 |
|
6 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 100.000 |
mảnh |
2.000.000 |
|
7 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 250.000 |
mảnh |
3.500.000 |
|
8 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 500.000 |
mảnh |
5.000.000 |
|
9 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 1.000.000 |
mảnh |
8.000.000 |
|
10 |
Bản đồ hành chính Việt Nam |
bộ |
4.000.000 |
|
11 |
Bản đồ hành chính tỉnh |
bộ |
2.000.000 |
|
12 |
Bản đồ hành chính cấp huyện |
bộ |
1.000.000 |
|
III |
Bản đồ số dạng Raster |
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ |
||
IV |
Dữ liệu ảnh hàng không |
|
|
|
1 |
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số |
file |
250.000 |
|
2 |
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 16 µm |
file |
250.000 |
|
3 |
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 20 µm |
file |
200.000 |
|
4 |
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 22 µm |
file |
150.000 |
|
5 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1: 2.000 |
mảnh |
60.000 |
|
6 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1: 5.000 |
mảnh |
60.000 |
|
7 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1: 10.000 |
mảnh |
70.000 |
|
8 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1: 25.000 |
mảnh |
70.000 |
|
9 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1: 50.000 |
mảnh |
70.000 |
|
V |
Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia |
|
|
|
1 |
Cấp 0 |
điểm |
340.000 |
|
2 |
Hạng I |
điểm |
250.000 |
|
3 |
Hạng II |
điểm |
220.000 |
|
4 |
Hạng III |
điểm |
200.000 |
Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở |
VI |
Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia |
|
|
|
1 |
Hạng I |
điểm |
160.000 |
|
2 |
Hạng II |
điểm |
150.000 |
|
3 |
Hạng III |
điểm |
120.000 |
|
VII |
Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia |
|
|
|
1 |
Điểm cơ sở |
điểm |
200.000 |
|
2 |
Hạng I |
điểm |
160.000 |
|
3 |
Hạng II |
điểm |
140.000 |
|
VIII |
Ghi chú điểm tọa độ quốc gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia |
tờ |
20.000 |
|
IX |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia |
|
|
|
1 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1: 2.000 |
mảnh |
400.000 |
1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau: a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2; b) Các dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh. 2. Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ. |
2 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1: 5.000 |
mảnh |
500.000 |
|
3 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1: 10.000 |
mảnh |
850.000 |
|
4 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1: 25.000; 1: 50.000; 1: 100.000 |
mảnh |
1.500.000 |
|
5 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1: 250.000; 1: 500.000; 1: 1.000.000 |
mảnh |
8.000.000 |
|
6 |
Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000 |
mảnh |
200.000 |
|
7 |
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000 |
mảnh |
80.000 |
|
8 |
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000 |
mảnh |
170.000 |
|
9 |
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét: - Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1: 50.000 - Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1: 25.000 |
mảnh |
640.000 |
|
10 |
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000 |
mảnh |
300.000 |