Quyết định 1345/QĐ-BXD năm 2022 về tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của khối Văn phòng Bộ và các Vụ chức năng thuộc Bộ Xây dựng
Số hiệu | 1345/QĐ-BXD |
Ngày ban hành | 27/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Người ký | Nguyễn Văn Sinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
XÂY DỰNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1345/QĐ-BXD |
Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08/08/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg, ngày 05/03/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ Khoa học Công nghệ ban hành quy định chi tiết thi hành quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 03 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 4109/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 938/QĐ-BXD ngày 11/8/2022 của Bộ Xây dựng về chuyển đổi việc xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 sang Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại cơ quan đơn vị thuộc Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-BXD ngày 30/8/2021 Bộ trưởng Bộ Xây dựng v/v thành lập Ban chỉ đạo xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của Bộ Xây dựng (Ban Chỉ đạo ISO)
Xét đề nghị của Ban Chỉ đạo ISO.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của khối Văn phòng Bộ và các Vụ chức năng thuộc Bộ Xây dựng (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các đơn vị, cá nhân thuộc phạm vi áp dụng của hệ thống quản lý chất lượng có trách nhiệm tìm hiểu và thực hiện công việc của mình theo đúng các nội dung, quy trình của hệ thống tài liệu đã ban hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng các Vụ chức năng thuộc Bộ, Ban Chỉ đạo ISO và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 KHỐI VĂN PHÒNG BỘ VÀ CÁC VỤ CHỨC
NĂNG THUỘC BỘ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1345/QĐ-BXD, ngày 27 tháng 12 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
TT |
Tên văn bản |
Mã số |
Lần ban hành |
Quy trình chung hệ thống |
|||
1. |
Chính sách chất lượng, mục tiêu chất lượng |
|
|
2. |
Sổ tay chất lượng |
STCL |
01 |
3. |
Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản |
QT-BXD-01 |
01 |
4. |
Quy trình đánh giá nội bộ |
QT-BXD-02 |
01 |
5. |
Quy trình kiểm soát sự KHP |
QT-BXD-03 |
01 |
6. |
Quy trình quản lý rủi ro |
QT-BXD-04 |
01 |
7. |
Quy trình họp xem xét của lãnh đạo |
QT-BXD-05 |
01 |
Các quy trình nghiệp vụ |
|
||
|
VĂN PHÒNG BỘ |
|
01 |
8. |
Quy trình quản lý văn bản đến |
QT-VP-01 |
01 |
9. |
Quy trình tiếp nhận và xử lý văn bản do các đơn vị trình lãnh đạo bộ ký ban hành |
QT-VP-02 |
01 |
10. |
Quy trình tổ chức họp giao ban Bộ |
QT-VP-03 |
01 |
11. |
Quy trình Xây dựng báo cáo công tác chỉ đạo điều hành |
QT-VP-04 |
01 |
12. |
Quy trình tổ chức thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao |
QT-VP-05 |
01 |
13. |
Quy trình tiếp nhận, giải quyết các kiến nghị của Cử tri và chất vấn của Đại biểu Quốc hội |
QT-VP-06 |
01 |
14. |
Quy trình cung cấp thông tin báo chí |
QT-VP-07 |
01 |
15. |
Quy trình xây dựng bản tin báo chí hàng ngày |
QT-VP-08 |
01 |
16. |
Quy trình thanh toán tiền mặt/ chuyển khoản |
QT-VP-09 |
01 |
17. |
Quy trình mua sắm và quản lý tài sản cố định |
QT-VP-10 |
01 |
18. |
Quy trình góp ý kiến về thủ tục hành chính |
QT-VP-11 |
01 |
19. |
Quy trình xây dựng Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm |
QT-VP-12 |
01 |
20. |
Quy trình công bố, công khai thủ tục hành chính |
QT-VP-13 |
01 |
21. |
Tiếp nhận, chuyển xử lý phản ánh, kiến nghị qua điện thoại, hộp thư điện tử |
QT-VP-14 |
01 |
22. |
Quy trình tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị về thủ tục hành chính |
QT-VP-15 |
01 |
23. |
Quy trình tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bộ phận một cửa |
QT-VP-16 |
01 |
24. |
Quy trình thực hiện báo cáo định kỳ tình hình giải quyết thủ tục hành chính |
QT-VP-17 |
01 |
25. |
Quy trình tiếp nhận thu thập hồ sơ, tài liệu |
QT-VP-18 |
01 |
26. |
Quy trình nhập kho lưu trữ lịch sử các tài liệu, hồ sơ lưu trữ của Bộ |
QT-VP-19 |
01 |
27. |
Quy trình hủy tài liệu hết giá trị |
QT-VP-20 |
01 |
28. |
Quy trình tổ chức sử dụng tài liệu lưu trữ |
QT-VP-21 |
01 |
29. |
Quy trình phát hành văn bản đi và quản lý, sử dụng con dấu |
QT-VP-22 |
01 |
|
VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
30. |
Cấp chứng nhận đủ điều kiện thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
QT-KHCN-01 |
01 |
31. |
Cấp chứng đăng ký hoạt động thử nghiệm/chứng nhận chất lượng sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng |
QT-KHCN-02 |
01 |
32. |
Chỉ định thực hiện thí nghiệm/chứng nhận chất lượng sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng |
QT-KHCN-03 |
01 |
33. |
Quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
QT-KHCN-04 |
01 |
34. |
Quản lý nhiệm vụ xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
QT-KHCN-05 |
01 |
|
VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ |
|
|
35. |
Quy trình Quản lý hồ sơ Cán bộ, công chức |
QT-TCCB-01 |
01 |
36. |
Quy trình Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức (Không bao gồm Đề án 165 và đào tạo bồi dưỡng tại nước ngoài) |
QT-TCCB-02 |
01 |
37. |
Quy trình tuyển dụng cán bộ công chức |
QT-TCCB-03 |
01 |
38. |
Quy trình đánh giá cán bộ, công chức, viên chức hàng năm |
QT-TCCB-04 |
01 |
39. |
Quy trình xét nâng bậc lương |
QT-TCCB-05 |
01 |
40. |
Quy trình bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ |
QT-TCCB-06 |
01 |
41. |
Quy trình Giải quyết chế độ hưu trí đối với cán bộ, công chức, viên chức đủ điều kiện nghỉ hưu |
QT-TCCB-07 |
01 |
42. |
Quy trình thi đua khen thưởng |
QT-TCCB-08 |
01 |
|
VỤ PHÁP CHẾ |
|
|
43. |
Quy trình Lập chương trình xây dựng văn bản QPPL của Bộ Xây dựng. |
QT-PC-01 |
01 |
44. |
Quy trình Xây dựng, soạn thảo văn bản QPPL trình cấp có thẩm quyền ban hành. |
QT-PC-02 |
01 |
45. |
Quy trình Xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản QPPL thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
QT-PC-03 |
01 |
46. |
Quy trình Rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL. |
QT-PC-04 |
01 |
47. |
Quy trình Pháp điển hóa hệ thống QPPL. |
QT-PC-05 |
01 |
48. |
Quy trình Phổ biến, giáo dục pháp luật. |
QT-PC-06 |
01 |
49. |
Quy trình Thực hiện công tác kiểm tra và xử lý văn bản QPPL. |
QT-PC-07 |
01 |
50. |
Quy trình Theo dõi tình hình thi hành pháp luật và kiểm tra việc thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật. |
QT-PC-08 |
01 |
51. |
Quy trình Giải quyết thủ tục về công tác bồi thường trong phạm vi của Bộ Xây dựng. |
QT-PC-09 |
01 |
52. |
Quy trình Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp. |
QT-PC-10 |
01 |
53. |
Quy trình Kiểm tra việc thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính. |
QT-PC-11 |
01 |
|
VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ |
|
|
54. |
Quy trình Tiếp khách nước ngoài |
QT-HTQT-01 |
01 |
55. |
Quy trình Tổ chức đoàn ra |
QT-HTQT-02 |
01 |
56. |
Quy trình Tổ chức Hội nghị, hội thảo |
QT-HTQT-03 |
01 |
57. |
Quy trình Tổ chức vận động thu hút các chương trình, dự án hỗ trợ phát triển chính thức ODA |
QT-HTQT-04 |
01 |
|
VỤ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH |
|
|
58. |
Quy trình xây dựng Chiến lược, định hướng phát triển, kế hoạch 05 năm, hàng năm và Chương trình hành động của ngành Xây dựng |
QT-KHTC-01 |
01 |
59. |
Quy trình tổng hợp xây dựng danh mục dự án sự nghiệp kinh tế hàng năm |
QT-KHTC-02 |
01 |
60. |
Quy trình thẩm định đề cương - dự toán cho các dự án sự nghiệp kinh tế hàng năm |
QT-KHTC-03 |
01 |
61. |
Quy trình tổ chức nghiệm thu, thanh lý cho các dự án sự nghiệp kinh tế |
QT-KHTC-04 |
01 |
62. |
Quy trình xây dựng hệ thống chỉ tiêu, chế độ báo cáo thống kê Ngành Xây dựng |
QT-KHTC-05 |
01 |
63. |
Quy trình lập kế hoạch đầu tư công trung hạn |
QT-KHTC-06 |
01 |
64. |
Quy trình lập kế hoạch đầu tư công hàng năm |
QT-KHTC-07 |
01 |
65. |
Quy trình phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công hàng năm nguồn vốn ngân sách trung ương |
QT-KHTC-08 |
01 |
66. |
Quy trình thẩm định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư của các cơ quan, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Xây dựng |
QT-KHTC-09 |
01 |
67. |
Quy trình thẩm định phê duyệt dự án đầu tư của các cơ quan, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Xây dựng |
QT-KHTC-10 |
01 |
68. |
Quy trình thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
QT-KHTC-11 |
01 |
69. |
Quy trình thực hiện giám sát, kiểm tra, đánh giá hiệu quả đầu tư của các dự án do Bộ Xây dựng quản lý |
QT-KHTC-12 |
01 |
70. |
Quy trình Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư các dự án hoàn thành |
QT-KHTC-13 |
01 |
71. |
Quy trình thẩm định phê duyệt văn kiện các dự án ODA |
QT-KHTC-14 |
01 |
72. |
Quy trình lập dự toán NSNN hàng năm |
QT-KHTC-15 |
01 |
73. |
Quy trình phân bổ NSNN hàng năm |
QT-KHTC-16 |
01 |
74. |
Quy trình quyết toán NSNN hàng năm |
QT-KHTC-17 |
01 |
75. |
Quy trình quản lý và sử dụng tài sản công |
QT-KHTC-18 |
01 |
76. |
Quy trình xây dựng báo cáo định kỳ và đột xuất |
QT-KHTC-19 |
01 |
|
VỤ VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
77. |
Quy trình Tiếp nhận và chuyển giao văn bản đến |
QT-VLXD-01 |
01 |
78. |
Quy trình Lập, điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam |
QT-VLXD-02 |
01 |
79. |
Quy trình Soạn thảo văn bản trả lời khách hàng |
QT-VLXD-03 |
01 |
|
VỤ QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC |
|
|
80. |
Quy trình tổ chức lập đối với các loại quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị theo quy định của pháp luật do Thủ tướng Chính phủ giao |
QT-QHKT-01 |
01 |
81. |
Quy trình soạn thảo văn bản thống nhất, đóng góp ý kiến đối với các đồ án quy hoạch chuyên ngành do các Bộ, ngành, địa phương đề nghị Bộ Xây dựng có ý kiến thống nhất, góp ý. |
QT-QHKT-02 |
01 |
82. |
Quy trình tổ chức thẩm định đối với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định |
QT-QHKT-03 |
01 |
83. |
Quy trình thực hiện các công tác báo cáo định kỳ và đột xuất |
QT-QHKT-04 |
01 |