ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1344/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 27 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chúc Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn giản
hóa thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 02/QĐ-BTTTT
ngày 05/01/2017 Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ
hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số: 26/TTr-STTTT
ngày 10 tháng 7 năm 2017 và Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công
bố kèm theo quyết định này 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch; các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Chánh Văn phòng; các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Vnptioffice;
- Lưu: VT; KTTH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÀ GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 27
tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
PHẦN I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Báo chí
|
1
|
Thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế (2)
|
Lĩnh vực: Báo chí
|
1
|
T-HGI-117628-TT
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
- Luật Báo chí năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất
bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc
san.
|
PHẦN II.
NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông
* Lĩnh vực: Báo chí
1. Thủ tục: Thay đổi nội dung ghi
trong giấy phép xuất bản bản tin
a) Trình tự thực hiện:
- Nhận và trả kết
quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang, địa chỉ: số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang; Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 (dichvucong.hagiang.gov.vn).
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Ghi phiếu
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu: Trả hồ sơ,
yêu cầu bổ sung.
- Thời gian nhận, trả hồ sơ: Từ thứ 2
đến thứ 6 theo giờ hành chính (trừ các ngày Lễ, Tết)
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang, địa chỉ: số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi,
thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang;
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4,
theo địa chỉ hệ thống dịch vụ hành chính công tỉnh Hà
Giang: dichvucong.hagiang.gov.vn.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thay đổi của cơ
quan, tổ chức;
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách
nhiệm xuất bản bản tin (đối với trường hợp thay đổi người chịu
trách nhiệm xuất bản bản tin);
- Mẫu trình bày
tên gọi của bản tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng
(đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng
tiếng nước ngoài).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản chấp thuận.
h) Lệ phí: Chưa quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC: Không.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày
05/4/2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản
thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo
điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản
đặc san.
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin
và Truyền thông
* Lĩnh vực: Báo chí
1. Thủ tục: cấp giấy phép xuất bản bản tin
a) Trình tự thực hiện:
- Nhận và trả kết quả tại Trung tâm
hành chính công tỉnh Hà Giang, địa chỉ: số 519 đường Nguyễn
Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà
Giang; Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
(dichvucong.hagiang.gov.vn).
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Ghi phiếu biên nhận, hẹn ngày trả
kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu: Trả hồ sơ,
yêu cầu bổ sung.
- Thời gian nhận
hồ sơ:
Từ thứ 2 đến thứ 6 theo giờ hành
chính (trừ các ngày Lễ, Tết).
- Trong thời gian:
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông có trách
nhiệm cấp giấy phép xuất bản bản tin.
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang, địa chỉ: Số
519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang;
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
theo địa chỉ hệ thống dịch vụ hành chính công tỉnh Hà
Giang: dichvucong.hagiang.gov.vn.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai đề nghị cấp giấy phép
xuất bản bản tin;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định thành lập, giấy phép thành lập, giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương;
- Sơ yếu lý lịch của người
chịu trách nhiệm xuất bản bản tin;
- Mẫu
trình bày tên gọi của bản tin.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép xuất bản bản tin.
h) Lệ phí: Chưa quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất
bản bản tin (Mẫu số 07 - ban hành kèm theo Thông tư
số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC:
Điều kiện cấp giấy phép xuất bản bản tin gồm:
a) Có người
chịu trách nhiệm về việc xuất bản bản tin;
b) Tổ chức bộ máy hoạt động phù hợp bảo đảm cho việc xuất bản bản tin;
c) Xác định rõ tên bản tin, mục đích xuất bản và nội dung thông
tin, đối tượng phục vụ, phạm vi phát hành, ngôn ngữ thể hiện, kỳ hạn xuất bản,
khuôn khổ, số trang, số
lượng, nơi in;
d) Có địa điểm làm việc chính thức
và các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản
bản tin.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật báo chí ngày 05/4/2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử,
xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương,
xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
“Phần
chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế”
Mẫu số 07
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
-----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỜ
KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị
cấp giấy phép xuất bản Bản tin: ............................
- Địa chỉ: ............................................................................................................................
- Điện thoại: …………………………Fax: ..........................................................................
- Quyết định/Giấy phép thành lập/Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Các giấy tờ khác ………………………..
Cấp ngày: ...........................................................................................................................................
- Cơ quan cấp: .................................................................................................................
2. Người chịu trách nhiệm xuất bản
Bản tin:
- Họ và tên: ………….Sinh ngày: ……………..Quốc tịch: .................................................
- Chức danh: .....................................................................................................................
- Số CMND (hoặc Hộ chiếu) số: …………….Nơi cấp: .......................................................
- Địa chỉ liên lạc: .................................................................................................................
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: ....................................................................................
3. Tên gọi của Bản tin: ....................................................................................................
4. Mục đích xuất bản: ......................................................................................................
5. Nội dung thông tin: .....................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
6. Đối tượng phục vụ:......................................................................................................
7. Phạm vi phát hành:......................................................................................................
8. Thể thức xuất bản:
- Kỳ hạn xuất bản:
.............................................................................................................
- Khuôn khổ: ......................................................................................................................
- Số trang: ..........................................................................................................................
- Số lượng: .........................................................................................................................
- Ngôn ngữ thể hiện:..........................................................................................................
9. Nơi in: ...........................................................................................................................
10. Địa điểm xuất bản Bản tin: .......................................................................................
- Địa chỉ: ............................................................................................................................
- Điện thoại: ………………………..Fax: .............................................................................
Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy
phép xuất bản Bản tin cam kết những điều trên đây là đúng và chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
|
……, ngày... tháng... năm 20...
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu)
|