Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1342/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 18/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1342/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 18 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1342/TTr-SGTVT ngày 18 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI,
UBND CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 1342/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
1. Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (1.009456)
2. Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa (1.004242)
3. Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (1.009444)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
|
Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
02 giờ |
02 giờ |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng KHKT&QLGT |
04 giờ |
04 giờ |
Bước 3 |
- Thụ lý hồ sơ, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét duyệt |
- Công chức Phòng KHKT&QLGT - Lãnh đạo Phòng KHKT&QLGT |
56 giờ |
16 giờ |
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC |
- Lãnh đạo Phòng KHKT&QLGT |
04 giờ |
04 giờ |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
04 giờ |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Văn thư Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
02 giờ |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
72 giờ (09 ngày làm việc) |
32 giờ (04 ngày làm việc) |
1. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa (1.009452).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
02 giờ |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế hạ tầng (các huyện); Phòng Quản lý đô thị (thành phố) |
04 giờ |
Bước 3 |
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ. - Gửi Văn bản đề nghị Chi cục đường thủy nội địa khu vực |
Công chức Phòng Kinh tế hạ tầng (các huyện); Phòng Quản lý đô thị (thành phố) |
04 giờ |
Bước 4 |
Chi cục đường thủy nội địa khu vực tiếp nhận và có văn bản trả lời |
Chi cục đường thủy nội địa khu vực |
40 giờ |
Bước 5 |
Sau khi nhận được văn bản trả lời của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Chuyên viên thụ lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét duyệt |
Công chức Phòng Kinh tế hạ tầng (các huyện); Phòng Quản lý đô thị (thành phố) |
12 giờ |
Bước 6 |
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế hạ tầng (các huyện); Phòng Quản lý đô thị (thành phố |
04 giờ |
Bước 7 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 giờ |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Văn thư UBND cấp huyện |
02 giờ |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
72 giờ (09 ngày làm việc) |