Quyết định 1341/QĐ-BNN-TC công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 1341/QĐ-BNN-TC |
Ngày ban hành | 31/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 31/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hà Công Tuấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1341/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1936/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (theo Biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NSNN 2021
(Kèm theo Công văn số 1341/BNN-TC ngày 31/3/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
|
Chỉ tiêu |
Dự toán 2021 theo Quyết định số 1936/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 |
Dự toán phân, giao cho đơn vị thuộc Bộ |
||||
Tổng cộng |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng cộng |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Số thu phí, lệ phí |
292.530 |
292.530 |
|
292.530 |
292.530 |
|
1.1 |
Số thu lệ phí |
5.320 |
5.320 |
|
5.320 |
5.320 |
|
|
+ L/v Thú y |
5.320 |
5.320 |
|
5.320 |
5.320 |
|
|
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS |
0 |
|
|
0 |
|
|
1.2 |
Số thu phí |
287.210 |
287.210 |
|
287.210 |
287.210 |
|
|
+ L/v Thú y |
39.000 |
39.000 |
|
39.000 |
39.000 |
|
|
+ L/v BVTV |
207.410 |
207.410 |
|
207.410 |
207.410 |
|
|
+ L/v Trồng trọt |
2.700 |
2.700 |
|
2.700 |
2.700 |
|
|
+ L/v Lâm nghiệp |
27.000 |
27.000 |
|
27.000 |
27.000 |
|
|
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS |
1.700 |
1.700 |
|
1.700 |
1.700 |
|
|
+ L/v QLCLNLS và Thuỷ sản |
9.400 |
9.400 |
|
9.400 |
9.400 |
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
226.168 |
226.168 |
|
226.168 |
226.168 |
|
|
+ L/v Thú y |
35.100 |
35.100 |
|
35.100 |
35.100 |
|
|
+ L/v BVTV |
155.558 |
155.558 |
|
155.558 |
155.558 |
|
|
+ L/v Trồng trọt |
2.160 |
2.160 |
|
2.160 |
2.160 |
|
|
+ L/v Lâm nghiệp |
24.300 |
24.300 |
|
24.300 |
24.300 |
|
|
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS |
1.530 |
1.530 |
|
1.530 |
1.530 |
|
|
+ L/v QLCLNLS và Thuỷ sản |
7.520 |
7.520 |
|
7.520 |
7.520 |
|
3 |
Số thu phí, lệ phí nộp ngân sách |
66.363 |
66.363 |
|
66.363 |
66.363 |
|
3.1 |
Số thu lệ phí nộp ngân sách |
5.320 |
5.320 |
|
5.320 |
5.320 |
|
|
+ L/v Thú y |
5.320 |
5.320 |
|
5.320 |
5.320 |
|
|
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
3.2 |
Số thu phí nộp ngân sách |
61.043 |
61.043 |
|
61.043 |
61.043 |
|
|
+ L/v Thú y |
3.900 |
3.900 |
|
3.900 |
3.900 |
|
|
+ L/v BVTV |
51.853 |
51.853 |
|
51.853 |
51.853 |
|
|
+ L/v Trồng trọt |
540 |
540 |
|
540 |
540 |
|
|
+ L/v Lâm nghiệp |
2.700 |
2.700 |
|
2.700 |
2.700 |
|
|
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS |
170 |
170 |
|
170 |
170 |
|
|
+ L/v QLCLNLS và Thuỷ sản |
1.880 |
1.880 |
|
1.880 |
1.880 |
|
14.804.735 |
11.496.285 |
3.308.450 |
14.804.735 |
11.496.285 |
3.308.450 |
||
B.1 |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
9.846.000 |
7.001.000 |
2.845.000 |
9.846.000 |
7.001.000 |
2.845.000 |
B.2 |
CHI DỮ TRỮ QUỐC GIA |
100.000 |
100.000 |
|
100.000 |
100.000 |
|
B.3 |
CHI VIỆN TRỢ |
109.000 |
109.000 |
|
109.000 |
109.000 |
|
B.4 |
CHI THƯỜNG XUYÊN (Lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng) |
4.749.735 |
4.286.285 |
463.450 |
4.749.735 |
4.286.285 |
463.450 |
I |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ |
960.460 |
960.460 |
0 |
960.460 |
960.460 |
0 |
1 |
Chi thường xuyên |
960.460 |
960.460 |
|
960.460 |
960.460 |
|
1.1 |
Chi bộ máy, các khoản chi khác |
793.602 |
793.602 |
|
793.602 |
793.602 |
|
1.2 |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chức ở trong nước |
10.600 |
10.600 |
|
10.600 |
10.600 |
|
1.3 |
Tinh giản biên chế |
7.126 |
7.126 |
|
7.126 |
7.126 |
|
1.4 |
Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho DN nhỏ và vừa |
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
|
1.5 |
Đề án dạy và học ngoại ngữ theo Quyết định 2080/QĐ-TTg ngày 22/12/2017 |
1.700 |
1.700 |
|
1.700 |
1.700 |
|
1.6 |
Hỗ trợ chính sách nội trú theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg |
24.213 |
24.213 |
|
24.213 |
24.213 |
|
1.7 |
Hỗ trợ chi phí học tập đối với SV là người dân tộc theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg |
5.632 |
5.632 |
|
5.632 |
5.632 |
|
1.8 |
Chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP |
106.984 |
106.984 |
|
106.984 |
106.984 |
|
1.9 |
Chính sách học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc |
3.243 |
3.243 |
|
3.243 |
3.243 |
|
1.10 |
Đào tạo lưu học sinh nước ngoài diện Hiệp định (lưu học sinh Mô - dăm - bích) |
1.360 |
1.360 |
|
1.360 |
1.360 |
|
II |
SỰ NGHIỆP Y TẾ |
48.300 |
48.300 |
0 |
48.300 |
48.300 |
0 |
1 |
Chi thường xuyên (bao gồm: kinh phí hỗ trợ sửa chữa cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị cơ sở y tế; kinh phí tinh giản biên chế 131,786 triệu đồng ) |
48.300 |
48.300 |
|
48.300 |
48.300 |
|
III |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
704.410 |
704.410 |
|
704.410 |
704.410 |
|
1 |
Chi thường xuyên |
704.410 |
704.410 |
|
704.410 |
704.410 |
|
|
Trong đó đã bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình hợp tác với Bộ KHCN |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
Chương trình KHCN trọng điểm cấp Bộ |
39.500 |
39.500 |
|
39.500 |
39.500 |
|
|
Kinh phí các nhiệm vụ tăng cường năng lực nghiên cứu khoa học: Viện KHTL 10.000 triệu đồng; Phòng thí nghiệm môi trường phục vụ đào tạo và NC 10.000 triệu đồng; tăng cường nghiên cứu KHCN lĩnh vực đất, dinh dưỡng cây trồng và phân bón 15.000 triệu đồng |
35.000 |
35.000 |
|
35.000 |
35.000 |
|
|
Kinh phí xây dựng hệ thống định mức và giá xây dựng cấu phần trong lĩnh vực NN theo Quyết định 2038/QĐ-TTg ngày 18/12/2017 |
13.300 |
13.300 |
|
13.300 |
13.300 |
|
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ bảo tồn, lưu giữ nguồn gen theo Quyết định 703/QĐ-TTg ngày 28/5/2020 |
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
Kinh phí tinh giản biên chế (Viện KHLNVN; Viện KHNN VN; Viện cơ điện; Viện TS 1; Viện Chăn nuôi) |
13.300 |
13.300 |
|
13.300 |
13.300 |
|
IV |
SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
2.713.370 |
2.254.320 |
459.050 |
2.713.370 |
2.254.320 |
459.050 |
1 |
Chi thường xuyên |
2.713.370 |
2.254.320 |
459.050 |
2.713.370 |
2.254.320 |
459.050 |
1.1 |
Phần Bộ quản lý |
1.772.520 |
1.772.520 |
0 |
1.772.520 |
1.772.520 |
0 |
a |
Những nội dung chi chung |
547.100 |
547.100 |
|
547.100 |
547.100 |
|
1.1.1 |
Điều tra cơ bản |
40.000 |
40.000 |
|
40.000 |
40.000 |
|
1.1.2 |
Vốn đối ứng |
124.000 |
124.000 |
|
124.000 |
124.000 |
|
1.1.3 |
Chương trình giống |
103.600 |
103.600 |
|
103.600 |
103.600 |
|
1.1.4 |
Chi nghiệp vụ dự trữ quốc gia (chi thực hiện bảo quản dự trữ các loại thuốc thú y; bảo quản dự trữ hạt giống; bảo quản dự trữ lúa giống, ngô giống; bảo quản thuốc bảo vệ tôm; bảo quản dự trữ thuốc bảo vệ thực vật; phí xuất, nhập hàng và phí bảo hiểm...) |
19.000 |
19.000 |
|
19.000 |
19.000 |
|
1.1.5 |
Chương trình khuyến nông |
240.000 |
240.000 |
|
240.000 |
240.000 |
|
1.1.6 |
Nhiệm vụ Phát triển thị trưởng - Xúc tiến thương mại nông sản |
17.500 |
17.500 |
|
17.500 |
17.500 |
|
1.1.6.1 |
Nhiệm vụ phát triển thị trường - Xúc tiến thương mại nông sản |
14.500 |
14.500 |
|
14.500 |
14.500 |
|
1.1.6.2 |
Các đoàn đàm phán rào cản kỹ thuật liên quan đến thương mại nông lâm thủy sản |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
|
1.1.7 |
Chi Xúc tiến đầu tư |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
|
b |
Chi theo từng lĩnh vực |
1.225.420 |
1.225.420 |
0 |
1.225.420 |
1.225.420 |
0 |
1.1.8 |
Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp |
79.398 |
79.398 |
0 |
79.398 |
79.398 |
0 |
1.1.8.1 |
Chi bộ máy 02 đơn vị sự nghiệp NS đảm bảo toàn bộ (VP SPS; TTKNQG) |
10.301 |
10.301 |
|
10.301 |
10.301 |
|
1.1.8.2 |
Chi hoạt động phục vụ quản lý nhà nước, bao gồm: kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công; chương trình hành động quốc gia "không nạn đói"; chi thực hiện công tác chỉ đạo, giám sát phòng chống dịch bệnh; hoạt động ATTP & NS; chương trình QG về bệnh dại; hoạt động VP chương trình CNSH, Văn phòng SPS; Chương trình LMLM giai đoạn 2021-2025 theo QĐ 1632/QĐ-TTg ngày 22/10/2020 ... Tinh giản biên chế - TTKNQG 141,366 triệu đồng |
69.097 |
69.097 |
|
69.097 |
69.097 |
|
1.1.9 |
Sự nghiệp kinh tế lâm nghiệp |
200.855 |
200.855 |
|
200.855 |
200.855 |
|
1.1.9.1 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
176.855 |
176.855 |
|
176.855 |
176.855 |
|
- |
Chi hoạt động bộ máy 02 đơn vi sự nghiệp do NSNN đảm bảo toàn bộ: Vườn YokDon và Tam Đảo |
55.500 |
55.500 |
|
55.500 |
55.500 |
|
- |
Chi phục vụ quản lý nhà nước, bao gồm: kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công; kinh phí duy tu, bảo dưỡng, vận hành các công trình lâm nghiệp 50.000 triệu đồng; Kinh phí tinh giản biên chế (Vườn QG YokDon; Vườn QG Tam Đảo) 304,569 triệu đồng; thực hiện chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn; nuôi giữ động vật cứu hộ của các vườn quốc gia; trang phục kiểm lâm; phòng chống cháy rừng;... |
121.355 |
121.355 |
|
121.355 |
121.355 |
|
1.1.9.2 |
Khối Viện + Bảo tàng + Trường: phục vụ QLNN |
24.000 |
24.000 |
|
24.000 |
24.000 |
|
1.1.10 |
Sự nghiệp kinh tế Thuỷ lợi |
773.503 |
773.503 |
0 |
773.503 |
773.503 |
0 |
1.1.10.1 |
Tổng cục Thủy lợi |
120.562 |
120.562 |
|
120.562 |
120.562 |
|
- |
Chi phục vụ quản lý nhà nước, bao gồm: kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công; kinh phí đảm bảo an toàn công trình đập, hồ chứa nước, dự báo chất lượng nước và nguồn nước trong hệ thống công trình thủy lợi 76.800 triệu đồng; kinh phí tổ công tác tiền phương phòng chống hạn hạn...300 triệu đồng; diễn tập ứng phó tình huống khẩn cấp... |
120.562 |
120.562 |
|
120.562 |
120.562 |
|
1.1.10.2 |
Tổng cục Phòng chống thiên tai |
631.041 |
631.041 |
|
631.041 |
631.041 |
|
|
Chi phục vụ quản lý nhà nước, bao gồm: kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công; kinh phí quản lý, duy tu, bảo dưỡng đê điều và xử lý sự cố cấp bách đê điều (bao gồm xử lý sự cố phát sinh trước, trong và sau bão lũ) là 580.000 triệu đồng; chi đóng góp cho Quỹ Trung tâm Điều phối ASEAN về hỗ trợ nhân đạo trong quản lý thảm họa; chi hoạt động của Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương phòng chống thiên tai... |
631.041 |
631.041 |
|
631.041 |
631.041 |
|
1.1.10.3 |
Khối Viện + các đơn vị sự nghiệp phục vụ QLNN ( bao gồm kinh phí tinh giản biên chế Viện QHTL 107,088 triệu đồng) |
21.900 |
21.900 |
|
21.900 |
21.900 |
|
1.1.11 |
Sự nghiệp kinh tế thuỷ sản |
171.664 |
171.664 |
0 |
171.664 |
171.664 |
0 |
1.1.11.1 |
Tổng cục Thủy sản |
149.464 |
149.464 |
|
149.464 |
149.464 |
|
|
Chi phục vụ QLNN, bao gồm: kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công; chi hoạt động của lực lượng kiểm ngư (chi đảm bảo hoạt động của các tàu; thuê cảng neo đậu, bảo hiểm, đăng kiểm, trang phục; tập huấn, bồi dưỡng và cấp thẻ; chi thực hiện lệnh điều động, huy động lực lượng, phương tiện của người có thẩm quyền;...); Kinh phí thuê dịch vụ CNTT hạ tầng GS tàu cá 7.200 triệu đồng; |
149.464 |
149.464 |
|
149.464 |
149.464 |
|
1.1.11.2 |
Khối các Viện + đơn vị sự nghiệp phục vụ QLNN |
22.200 |
22.200 |
|
22.200 |
22.200 |
|
1.2 |
DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ (Bộ Tài chính cấp thẳng) |
481.800 |
481.800 |
|
481.800 |
481.800 |
|
1.2.1 |
Chi hoạt động công ích |
388.200 |
388.200 |
|
388.200 |
388.200 |
|
|
Chi đặt hàng, giao kế hoạch hoạt động công ích dịch vụ hậu cần nghề nghề cá (Công ty TNHH một thành viên viên dịch vụ khai thác hải sản Biển đông), trong đó đã bao gồm kinh phí trích khấu hao và bảo trì tài sản dự án TS01 |
102.700 |
102.700 |
|
102.700 |
102.700 |
|
|
DN làm nhiệm vụ công ích Thuỷ nông (trong đó: Bắc Hưng Hải: 60.990 triệu; Dầu Tiếng - Phước Hoà: 50.850 triệu đồng; Bắc Nam Hà: 173.660 triệu) |
285.500 |
285.500 |
|
285.500 |
285.500 |
|
1.2.3 |
Chi trợ giá |
93.600 |
93.600 |
0 |
93.600 |
93.600 |
0 |
|
Trợ giá nuôi giữ giống gốc vật nuôi |
55.000 |
55.000 |
|
55.000 |
55.000 |
|
|
Trợ giá giống gốc thủy sản |
18.500 |
18.500 |
|
18.500 |
18.500 |
|
|
Trợ giá giống gốc lâm nghiệp |
5.100 |
5.100 |
|
5.100 |
5.100 |
|
|
Trợ giá thuốc kích thích cá đẻ |
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
|
1.3 |
Vốn nước ngoài ghi thu, ghi chi |
459.050 |
|
459.050 |
459.050 |
|
459.050 |
V |
SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG |
26.025 |
21.625 |
4.400 |
26.025 |
21.625 |
4.400 |
1 |
Chi nhiệm vụ môi trường ngành nông nghiệp |
21.625 |
21.625 |
|
21.625 |
21.625 |
|
2 |
Vốn vay chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn |
4.400 |
|
4.400 |
4.400 |
|
4.400 |
VI |
CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
1.500 |
|
1 |
Chi thường xuyên (kinh phí đặt hàng xuất bản phẩm) |
500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
2 |
Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
VII |
CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Quỹ lương tạm tính theo BC được giao 2020; lương cơ bản 1,490 triệu đồng; định mức chi TX: các Tổng cục 40 tr/bc, Khối Văn phòng Bộ 70 trđ/bc, các Cục, Thanh tra, Văn phòng NTM 45 trđ/bc) |
295.670 |
295.670 |
|
295.670 |
295.670 |
|
1 |
Khối Văn phòng, các Cục, Thanh tra Bộ (bao gồm kinh phí: Niên liễm 14.845 triệu đồng; kinh phí trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra 2.250 triệu đồng; Ban chỉ đạo do TTg thành lập hoặc giao Bộ thành lập 1.920 triệu đồng; tinh giản biên chế 229,271 triệu đồng; hỗ trợ đoàn ra đặc thù theo chỉ đạo của TTg CP 2.000 triệu đồng; |
160.933 |
160.933 |
|
160.933 |
160.933 |
|
2 |
Tổng cục Thủy lợi |
19.681 |
19.681 |
|
19.681 |
19.681 |
|
3 |
Tổng cục Phòng chống Thiên tai (Niên liễm 170 triệu đồng) |
18.501 |
18.501 |
|
18.501 |
18.501 |
|
4 |
Tổng cục Lâm nghiệp (bao gồm Niên liễm 3.829 triệu đồng; tinh giản biên chế 646,483 triệu đồng; Ban chỉ đạo, tổ kiểm tra liên ngành 1.200 triệu đồng...) |
48.985 |
48.985 |
|
48.985 |
48.985 |
|
5 |
Tổng cục Thủy sản (bao gồm KP Quỹ lương và hoạt động thường xuyên của lực lượng lao động trên tàu kiểm ngư 12.000 triệu đồng; Niên liễm 1.081 triệu đồng; Ban chỉ đạo, tổ kiểm tra liên ngành 400 triệu đồng ... ) |
47.570 |
47.570 |
|
47.570 |
47.570 |
|