Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 1339/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/09/2022 |
Ngày có hiệu lực | 30/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Đặng Văn Minh |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1339/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 9 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của cống Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Số 1643/QĐ-SKHĐT ngày 10/12/2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; số 1014/QĐ-BKHĐT ngày 03/6/2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; số 1330/QĐ-BKHĐT ngày 26/1/2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 229/TTr-SKHĐT ngày 21/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung, Danh mục TTHC bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung, Danh mục TTHC bãi bỏ tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định; gửi nội dung cụ thể TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư Quảng Ngãi căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai nội dung cụ thể TTHC trên Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
4. Các sở, ban ngành căn cứ chức năng, nhiệm vụ được phân công tại Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh chịu trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa được công bố tại Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành kèm theo Quyết định này; lồng ghép vào nội dung trình công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1339/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 9 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của cống Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Số 1643/QĐ-SKHĐT ngày 10/12/2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; số 1014/QĐ-BKHĐT ngày 03/6/2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; số 1330/QĐ-BKHĐT ngày 26/1/2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 229/TTr-SKHĐT ngày 21/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung, Danh mục TTHC bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung, Danh mục TTHC bãi bỏ tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định; gửi nội dung cụ thể TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư Quảng Ngãi căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai nội dung cụ thể TTHC trên Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
4. Các sở, ban ngành căn cứ chức năng, nhiệm vụ được phân công tại Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh chịu trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa được công bố tại Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành kèm theo Quyết định này; lồng ghép vào nội dung trình công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|||||
1 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
Trong thời hạn 14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đề xuất nhu cầu hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi bằng hình thức: - Nộp trực tiếp; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: motcuaquangngai.gov.vn |
Không |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2021; - Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022-2025 . |
Các Sở, ban ngành và đơn vị liên quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo nhiệm vụ được phân công tại Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022- 2025 và các quy định pháp luật có liên quan. |
2 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Nộp qua hệ thống bưu chính. |
Không |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ. |
Thuộc thẩm quyền tiếp nhận, xử lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
II |
Lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|||||
3 |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đối với các nội dung thuộc phạm vi quản lý đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp và lập báo cáo thẩm định. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định và gửi cơ quan đại diện chủ sở hữu. - Cơ quan đại diện chủ sở hữu ra quyết định thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương. |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại tại Sở Kế hoạch và Đầu tư thông qua các cách thức sau: - Thông qua hệ thống tiếp nhận văn bản điện tử e-office. - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại trụ sở cơ quan. |
Không |
- Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 5/4/2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. |
|
4 |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập, cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 15 Nghị định số 23/2022/NĐ-CP thẩm định, phê duyệt Hồ sơ và ra quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp. |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Nộp qua hệ thống bưu chính. |
Không |
- Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 5/4/2022 của Chính phủ. |
|
5 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đối với các nội dung thuộc phạm vi quản lý đến cơ quan đại diện chủ sở hữu. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, cơ quan đại diện chủ sở hữu lập báo cáo thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt chủ trương. - Cơ quan đại diện chủ sở hữu ra quyết định chia, tách doanh nghiệp trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương. |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Nộp qua hệ thống bưu chính. |
Không |
- Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 5/4/2022 của Chính phủ. |
|
6 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hò sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Nộp qua hệ thống bưu chính. |
Không |
- Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 5/4/2022 của Chính phủ. |
|
7 |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
Tối đa không quá 30 ngày làm việc, người có thẩm quyền quyết định giải thể công ty thành lập Hội đồng giải thể để thẩm định đề nghị giải thể doanh nghiệp |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại tại Sở Kế hoạch và Đầu tư thông qua các cách thức sau: - Thông qua hệ thống tiếp nhận văn bản điện tử e-office. - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại trụ sở cơ quan. |
Không |
- Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 5/4/2022 của Chính phủ. |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
||||
1 |
2.002283 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. |
Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất |
Thay thế biểu mẫu |
II |
Lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA, vốn vay ưu đãi |
||||
2 |
1.008423 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Nộp qua hệ thống bưu chính. |
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài; |
Thay đổi căn cứ pháp lý và thời gian giải quyết TTHC |
3 |
2.001991 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Nộp qua hệ thống bưu chính. |
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ; |
Thay đổi căn cứ pháp lý và thời gian giải quyết TTHC |
4 |
2.002053 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Nộp qua hệ thống bưu chính. |
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ; |
Thay đổi căn cứ pháp lý |
5 |
2.002050 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Nộp qua hệ thống bưu chính. |
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ; |
Thay đổi căn cứ pháp lý |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, HỦY CÔNG BỐ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
I |
Lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA, vốn vay ưu đãi |
||
1 |
1.008411 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quản chủ quản |
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ; |
2 |
1.008412 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là cơ quan chủ quản |
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ; |
3 |
1.008418 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu |
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ; |
II |
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
||
4 |
2.002003 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh). Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh), trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư, viết tắt là: “Sở KHĐT”
I. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 14 (mười bốn) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân. Công chức của Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2. Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đăng ký kinh doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức của Sở tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện: + Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. + Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo văn bản/quyết định hỗ trợ |
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở, ngành, đơn vị |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, trình lãnh đạo Sở, ngành phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Dự thảo văn bản/quyết định hỗ trợ |
B6: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt hồ sơ chuyển kết quả cho Trung tâm |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ - Văn bản/quyết định hỗ trợ |
B7. Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
Công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. |
2. Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân. Công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2. Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng Đăng ký kinh doanh/Sở KHĐT |
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07 (nếu cố) - Hồ sơ. |
B5. Phê duyệt hồ sơ |
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, phê duyệt hồ sơ. Chuyển kết quả cho Trung tâm. |
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B6. Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
Công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. |
Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đối với các nội dung thuộc phạm vi quản lý đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp và lập báo cáo thẩm định.
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
Công chức Sở |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh phân công cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
04 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Đăng ký kinh doanh thực hiện: + Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. + Tham mưu văn bản lấy ý kiến góp ý của các cơ quan liên quan. |
Chuyên viên Đăng ký kinh doanh xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định |
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến góp ý và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
03 ngày làm việc |
Văn bản ý kiến thẩm định |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét LƯU Ý: Nếu có ý kiến của cơ quan liên quan đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ; Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổng hợp và có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện và gửi lại hồ sơ. |
Chuyên viên Đăng ký kinh doanh |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 04. - Văn bản góp ý … - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Văn thư nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
- Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Văn bản đề nghị của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi văn bản đề nghị (hồ sơ kèm theo) của UBND tỉnh cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập, cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 15 Nghị định số 23/2022/NĐ-CP thẩm định, phê duyệt Hồ sơ và ra quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp.
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân. Công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đăng ký kinh doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức của Sở tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Đăng ký kinh doanh thực hiện: + Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. + Tham mưu văn bản lấy ý kiến góp ý của các cơ quan liên quan. |
Chuyên viên Đăng ký kinh doanh xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định |
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến góp ý và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
10 ngày làm việc |
Văn bản ý kiến thẩm định |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét LƯU Ý: Nếu có ý kiến của cơ quan liên quan đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ; Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổng hợp và có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện và gửi lại hồ sơ. |
Chuyên viên Đăng ký kinh doanh |
03 ngày làm việc |
- Mẫu số 04. - Văn bản góp ý ... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm |
Văn thư |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý |
Trung tâm |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
- Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
4,5 ngày làm việc |
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
- Quyết định của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
||
B16: chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở |
Trung tâm |
01 ngày làm việc |
Văn bản của UBND tỉnh |
B17: Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
Công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đối với các nội dung thuộc phạm vi quản lý đến cơ quan đại diện chủ sở hữu.
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân. Công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đăng ký kinh doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức của Sở tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Đăng ký kinh doanh thực hiện: + Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. + Tham mưu văn bản lấy ý kiến góp ý của các cơ quan liên quan. |
Chuyên viên Đăng ký kinh doanh xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định |
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến góp ý và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
03 ngày làm việc |
Văn bản ý kiến thẩm định |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét LƯU Ý: Nếu có ý kiến của cơ quan liên quan đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ; Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổng hợp và có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện và gửi lại hồ sơ. |
Chuyên viên Đăng ký kinh doanh |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 04. - Văn bản góp ý - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm |
Văn thư |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý |
Trung tâm |
04 giờ làm việc |
-Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
- Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Văn bản đề nghị của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
||
B16: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở; |
Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
Văn bản của UBND tỉnh |
B17: Trả kết quả |
- Sở gửi văn bản lấy ý kiến (và hồ sơ kèm theo) của UBND tỉnh cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ quản lý ngành - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
Công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời hạn giải quyết:
Không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân. Công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2. Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng Đăng ký kinh doanh/Sở KHĐT |
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07 (nếu có) - Hồ sơ. |
B5. Phê duyệt hồ sơ |
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, phê duyệt hồ sơ. Chuyển kết quả cho Trung tâm. |
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B6. Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
Công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. |
Thời hạn giải quyết:
Tối đa không quá 30 (ba mươi) ngày làm việc, người có thẩm quyền quyết định giải thể công ty thành lập Hội đồng giải thể để thẩm định đề nghị giải thể doanh nghiệp.
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân. Công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng Đăng ký kinh doanh/Sở KHĐT |
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Đăng ký kinh doanh thực hiện: + Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. + Tham mưu văn bản lấy ý kiến góp ý của các cơ quan liên quan. |
Chuyên viên Đăng ký kinh doanh xử lý hồ sơ |
06 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định |
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến góp ý và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
08 ngày làm việc |
Văn bản ý kiến thẩm định |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét LƯU Ý: Nếu có ý kiến của cơ quan liên quan đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ; Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổng hợp và có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện và gửi lại hồ sơ. |
Chuyên viên Đăng ký kinh doanh |
03 ngày làm việc |
- Mẫu số 04. - Văn bản góp ý - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm |
Văn thư |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý |
Trung tâm |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
- Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
04 ngày làm việc |
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
- Quyết định của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
||
B16: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở |
Trung tâm |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản của UBND tỉnh |
B17: Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
Công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời gian thực hiện: Theo quy định tại Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
+ Đối với Chương trình đầu tư công: Không quá 20 (hai mươi) ngày;
+ Đối với Dự án nhóm A: Không quá 15 (mười lăm) ngày;
+ Đối với Dự án nhóm B, C: không quá 10 (mười) ngày
1.1. Không quá 20 ngày đối với chương trình đầu tư công:
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT |
Công chức Sở tại Trung tâm |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện: + Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. + Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định |
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
07 ngày |
Văn bản ý kiến thẩm định |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét LƯU Ý: Nếu có ý kiến của cơ quan liên quan đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện lại hồ sơ; Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổng hợp và có văn bản đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện và gửi lại hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã |
02 ngày |
- Mẫu số 04. - Văn bản góp ý/thẩm định... -Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã |
01 ngày |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý |
Trung tâm |
0,5 ngày |
- Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
01 ngày |
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
||
B16: chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở |
Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
Văn bản của UBND tỉnh |
B17: Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
Công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
1.2. Không quá 15 ngày đối với Dự án nhóm A:
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT |
Công chức Sở tại Trung tâm |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện: + Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. + Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định |
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
06 ngày |
Văn bản ý kiến thẩm định |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét LƯU Ý: Nếu có ý kiến của cơ quan liên quan đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện lại hồ sơ; Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổng hợp và có văn bản đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện và gửi lại hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã |
02 ngày |
- Mẫu số 04. - Văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã |
01 ngày |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý |
Trung tâm |
0,5 ngày |
- Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
||
B16: chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở |
Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
Văn bản của UBND tỉnh |
B17: Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
Công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
1.3. Không quá 10 ngày đối với Dự án nhóm B, C:
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT |
Công chức Sở tại Trung tâm |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện: + Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. + Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. |
Chuyên viên Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ |
01 ngày |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định |
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
03 ngày |
Văn bản ý kiến thẩm định |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét LƯU Ý: Nếu có ý kiến của cơ quan liên quan đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện lại hồ sơ; Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổng hợp và có văn bản đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện và gửi lại hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã |
0,5 ngày |
- Mẫu số 04. - Văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý |
Trung tâm |
0,5 ngày |
- Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
||
B16: chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở |
Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
Văn bản của UBND tỉnh |
B17: Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
Công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
2. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án
Thời gian thực hiện:
Không quá 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT |
Công chức Sở tại Trung tâm |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện: + Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. + Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ |
01 ngày |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: Tham gia ý kiến/thẩm định |
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
10 ngày |
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định... |
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
- Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét. - LƯU Ý: Nếu có ý kiến của cơ quan liên quan đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện lại hồ sơ; Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổng hợp và có văn bản đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện và gửi lại hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã |
02 ngày |
- Mẫu số 04. - Văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã |
01 ngày |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý |
Trung tâm |
0,5 ngày |
- Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B16: chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở |
Trung tâm |
0,5 ngày |
Văn bản của UBND tỉnh |
B17: Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
Công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời gian thực hiện:
Không quá 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi.
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT |
Công chức Sở tại Trung tâm |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện: + Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. + Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan. |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ |
02 ngày |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định |
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
07 ngày |
Văn bản ý kiến thẩm định... |
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã |
06 ngày |
- Mẫu số 04. - văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã |
03 ngày |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý |
Trung tâm |
0,5 ngày |
- Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
04 ngày |
Dự thảo các văn bản... |
B13: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B16: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở |
Trung tâm |
0,5 ngày |
Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. |
B17: Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
Công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ bành chính |
- Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời gian thực hiện:
30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT |
Công chức Sở tại Trung tâm |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện: + Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. + Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan. |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ |
03 ngày |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định |
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
06 ngày |
Văn bản ý kiến thẩm định |
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã |
06 ngày |
- Mẫu số 04. - văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã |
02 ngày |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01. - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý |
Trung tâm |
0,5 ngày |
- Hồ sơ. - Phiếu chuyển |
B11: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Phiếu chuyển - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
05 ngày |
Dự thảo các văn bản. |
B13: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B16: chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở |
Trung tâm |
0,5 ngày |
Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. |
B17: Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
Công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |