Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 1337/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 27/07/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Tống Minh Viễn |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1337/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 27 tháng 7 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ 15 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục) đã được công bố theo Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TRÀ
VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2012 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. |
|
1 |
Tuyển chọn, xét duyệt tổ chức cá nhân chủ trì thực hiện đề tài/dự án. |
2 |
Quản lý các đề tài/dự án khoa học và công nghệ. |
3 |
Đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước. |
4 |
Đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước. |
II. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng. |
|
1 |
Tiếp nhận bản công bố chất lượng sản phẩm, hàng hóa. |
2 |
Công bố hợp quy bắt buộc áp dụng đối với sản phẩm, hàng hóa. |
3 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp chuẩn đối với sản phẩm, hàng hóa. |
4 |
Đăng ký xét duyệt Giải thưởng chất lượng Việt Nam. |
5 |
Nhận và lấy mẫu sản phẩm, hàng hóa để thử nghiệm. |
6 |
Kiểm định phương tiện đo. |
III. Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
1 |
Cấp phép hoạt động an toàn bức xạ. |
2 |
Cấp sửa đổi giấy phép hoạt động cơ sở bức xạ. |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cơ sở bức xạ do bị mất. |
4 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cơ sở bức xạ do bị rách, nát. |
5 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động cơ sở bức xạ. |