Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 1334/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 11/07/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Văn Hiệp |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1334/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN KHÔNG SỬ DỤNG HỒ SƠ GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính Phủ về việc phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số Quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến 2030;
Căn cứ Kế hoạch số 1995/KH-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về khắc phục những tồn tại, hạn chế nhằm nâng cao tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) của tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Thông báo số 204/TB-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc thông báo kết luận của đồng chí Phạm S - Phó Chủ tịch UBND tỉnh, Phó Trưởng ban thường trực Ban Chỉ đạo về chuyển đổi số tỉnh tại cuộc họp Ban chỉ đạo;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Căn cứ danh mục phê duyệt tại Quyết định này, các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và UBND cấp xã; Bộ phận Một cửa cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan triển khai các dịch vụ công trực tuyến không hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tuyên truyền về sử dụng dịch vụ công trực tuyến không sử dụng hồ sơ giấy; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo dõi, tổng hợp và kịp thời báo cáo UBND tỉnh tình hình triển khai thực hiện Quyết định này trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN KHÔNG SỬ DỤNG HỒ SƠ GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm
Đồng)
TT |
Mã số thủ tục |
Tên thủ tục |
Đối tượng nộp hồ sơ |
Ghi chú |
A |
CẤP TỈNH |
|||
I |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
|||
1 |
1.009773 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
|
2 |
1.009772 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
|
3 |
1.000105 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
|
II |
Công Thương |
|||
4 |
2.000033 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
Doanh nghiệp |
|
5 |
2.001474 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Doanh nghiệp |
|
III |
Giao thông vận tải |
|||
6 |
1.002809 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT |
7 |
1.000703 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT |
8 |
2.002286 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT |
9 |
2.002287 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT |
10 |
2.002288 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT |
11 |
2.002.289 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT |
12 |
2.002.285 |
Đăng ký khai thác tuyến |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT |
IV |
Giáo dục và đào tạo |
|||
13 |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức |
|
14 |
2.002.478 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Công dân Việt Nam |
|
V |
Khoa học và công nghệ |
|||
15 |
2.001209 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
|
16 |
2.001207 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|
17 |
2.002385 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
|
18 |
2.002383 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
|
19 |
2.002381 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
|
20 |
2.002384 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
|
21 |
1.001747 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|
22 |
1.001677 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|
23 |
2.002379 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
|
24 |
2.002380 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
|
25 |
2.002382 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
|
26 |
2.002278 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
VI |
Kế hoạch và Đầu tư |
|||
27 |
2.001583 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
28 |
2.001199 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
29 |
2.002023 |
Giải thể doanh nghiệp |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
30 |
2.002072 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
VII |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||
31 |
1.000105 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. |
Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
|
32 |
2.001955 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|
VIII |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||
33 |
1.004493 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
|
34 |
1.007933 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
|
35 |
1.004022 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|
IX |
Nội vụ |
|||
36 |
2.000449 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|
37 |
1.000934 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|
38 |
1.000924 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Công dân Việt Nam |
|
39 |
2.000287 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" |
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|
40 |
2.000437 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|
41 |
1.000898 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|
42 |
2.000422 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|
43 |
2.000418 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|
44 |
1.000681 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|
X |
Tài chính |
|||
45 |
2.002206 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Tài chính |
XI |
Tài nguyên và Môi trường |
|||
46 |
1.008603 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp |
|
XII |
Thông tin và Truyền thông |
|||
47 |
1.003868 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|
48 |
1.009374 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
|
49 |
1.004470 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
Doanh nghiệp |
|
XIII |
Tư pháp |
|||
50 |
2.000488 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Công dân Việt Nam; Người nước ngoài |
|
51 |
2.000635 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|
52 |
1.001071 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Công dân Việt Nam |
|
53 |
1.000426 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức |
|
54 |
1.001756 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|
55 |
1.001799 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Công dân Việt Nam |
|
56 |
1.001877 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
Công dân Việt Nam |
|
57 |
2.000789 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|
58 |
2.000778 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|
59 |
1.000688 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
Công dân Việt Nam |
Liên thông BTP |
60 |
1.000112 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
Công dân Việt Nam |
Liên thông BTP |
61 |
1.000075 |
Miễn nhiệm công chứng viên |
Công dân Việt Nam |
Liên thông BTP |
62 |
1.000100 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
Công dân Việt Nam |
Liên thông BTP |
63 |
1.000828 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
Công dân Việt Nam |
Liên thông BTP |
XIV |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||
64 |
1.009397 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|
65 |
1.004650 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
|
66 |
1.004645 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
|
XV |
Xây dựng |
|||
67 |
1.009978 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
|
68 |
1.009794 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) |
Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|
69 |
1.008432 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|
70 |
1.006871 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|
XVI |
Y tế |
|||
71 |
1.004532 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
|
72 |
1.001641 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
|
73 |
1.003720 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
|
74 |
1.002399 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
|
75 |
1.003001 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
|
76 |
1.002292 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
|
77 |
1.002258 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
|
78 |
1.004585 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
|
79 |
1.004571 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
|
80 |
1.004576 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
|
81 |
1.003963 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
|
82 |
1.002952 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
|
83 |
2.000655 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
84 |
1.002467 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
|
B |
CẤP HUYỆN |
|||
I |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||
1 |
1.001731 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Trong nhóm DVCTT liên thông theo Đề án 06 |
II |
Giáo dục và đào tạo |
|||
2 |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức |
|
III |
Tư pháp |
|||
3 |
2.000635 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|
IV |
Văn hóa |
|||
4 |
1.004650 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
|
C |
CẤP XÃ |
|||
I |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||
1 |
1.001731 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Trong nhóm DVCTT liên thông theo Đề án 06 |
II |
Tư pháp |
|||
2 |
2.000635 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|
3 |
2.001457 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
|
4 |
1.004873 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
5 |
1.001193 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Trong nhóm DVCTT liên thông theo Đề án 06 |
6 |
1.000656 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
Công dân Việt Nam |
Trong nhóm DVCTT liên thông theo Đề án 06 |