ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1332/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 17 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG NGHỆ AN.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội
bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của
Sở Công Thương.
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp
với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký .
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Công Thương;
- Chủ tịch UBND tỉnh (B/c);
- PCT UBND tỉnh (Đ/c Vinh, Đ/c Hoa);
- Phó CVP UBND tỉnh (Đ/c Thiền);
- Trung tâm PVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Bình).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Hoa
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nghệ An)
I. LĨNH VỰC LƯU
THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
1. Tên TTHC: Cấp
Giấy tiếp nhận Thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô
nhỏ
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
phòng Quản lý Thương mại - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
4
|
Bước 2
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý Thương mại
|
- Nhận hồ sơ
(điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết
quả giải quyết
|
20 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý Thương mại
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê
duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư
Sở
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết
quả điện tử và bản giấy)
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận trả kết
quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Xác nhận phần
mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và
trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
40 Giờ làm việc
(Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
2. Tên TTHC: Cấp
giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
phòng Quản lý Thương mại - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
4
|
Bước 2
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý Thương mại
|
- Nhận hồ sơ
(điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết
quả giải quyết.
|
85 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý Thương mại
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê
duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư
Sở
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết
quả điện tử và bản giấy)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận trả kết
quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Xác nhận phần
mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và
trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
160 Giờ làm việc
(Theo quy định TTHC này được giải quyết 30 ngày làm việc, đã cắt giảm xuống
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
3. Tên TTHC: Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
phòng Quản lý Thương mại - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
4
|
Bước 2
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý Thương mại
|
- Nhận hồ sơ
(điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết
quả giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý Thương mại
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê
duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư
Sở
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết
quả điện tử và bản giấy)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận trả kết
quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Xác nhận phần
mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và
trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
120 giờ làm việc
(Theo quy định TTHC này được giải quyết 30 ngày làm việc, đã cắt giảm xuống
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
4. Tên TTHC: Cấp
lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
phòng Quản lý Thương mại - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
4
|
Bước 2
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý Thương mại
|
- Nhận hồ sơ
(điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết
quả giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý Thương mại
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê
duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư
Sở
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết
quả điện tử và bản giấy)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận trả kết
quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Xác nhận phần
mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và
trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
120 Giờ làm việc
(Theo quy định TTHC này được giải quyết 30 ngày làm việc, đã cắt giảm xuống
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
5. Tên TTHC: Cấp
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
phòng Quản lý Thương mại - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
4
|
Bước 2
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý Thương mại
|
- Nhận hồ sơ
(điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết
quả giải quyết
|
85 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý Thương mại
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê
duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư
Sở
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết
quả điện tử và bản giấy)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận trả kết
quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Xác nhận phần
mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và
trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
160 Giờ làm việc
(Theo quy định TTHC này được giải quyết 30 ngày làm việc, đã cắt giảm xuống
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
6. Tên TTHC: Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
phòng Quản lý Thương mại - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
4
|
Bước 2
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý Thương mại
|
- Nhận hồ sơ
(điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết
quả giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý Thương mại
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê
duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư
Sở
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết
quả điện tử và bản giấy)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận trả kết
quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Xác nhận phần
mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và
trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
120 Giờ làm việc
(Theo quy định TTHC này được giải quyết 30 ngày làm việc, đã cắt giảm xuống
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
7. Tên TTHC: Cấp
lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
phòng Quản lý Thương mại - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
4
|
Bước 2
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý Thương mại
|
- Nhận hồ sơ
(điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết
quả giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý Thương mại
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê
duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư
Sở
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết
quả điện tử và bản giấy)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận trả kết
quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Xác nhận phần
mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và
trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
120 Giờ làm việc
(Theo quy định TTHC này được giải quyết 30 ngày làm việc, đã cắt giảm xuống
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
8. Tên TTHC: Cấp
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
phòng Quản lý Thương mại - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
4
|
Bước 2
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý Thương mại
|
- Nhận hồ sơ
(điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết
quả giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý Thương mại
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê
duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư
Sở
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết
quả điện tử và bản giấy)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận trả kết
quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Xác nhận phần
mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và
trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
120 Giờ làm việc
(Theo quy định TTHC này được giải quyết 20 ngày làm việc, đã cắt giảm xuống
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
9. Tên TTHC: Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
phòng Quản lý Thương mại - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
4
|
Bước 2
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý Thương mại
|
- Nhận hồ sơ
(điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết
quả giải quyết
|
40 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý Thương mại
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê
duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư
Sở
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết
quả điện tử và bản giấy)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận trả kết
quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Xác nhận phần
mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và
trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
80 Giờ làm việc
(Theo quy định TTHC này được giải quyết 20 ngày làm việc, đã cắt giảm xuống
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
10. Tên TTHC: Cấp
lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
phòng Quản lý Thương mại - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
4
|
Bước 2
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý Thương mại
|
- Nhận hồ sơ
(điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết
quả giải quyết
|
40 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý Thương mại
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê
duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC
|
12 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư
Sở
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết
quả điện tử và bản giấy)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận trả kết
quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Xác nhận phần
mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và
trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
72 Giờ làm việc
(Theo quy định TTHC này được giải quyết 20 ngày làm việc, đã cắt giảm xuống
còn 9 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
II. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Tên thủ tục
hành chính: Thẩm định/thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng (công trình điện; khai thác mỏ và chế biến khoáng sản, công trình hóa
chất, công trình dầu khí - Dự án nhóm B, Dự án nhóm C).
- Đối với dự án nhóm B
Bước thực hiện
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn; tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân khi hồ
sơ đầy đủ;
- Số hóa hồ sơ
quét (scan), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy
(trừ trường hợp hs nộp trực tuyến) cho phòng chuyên môn của Sở Công Thương để
xử lý. Trường hợp hồ sơ dày, nhiều bản vẽ lớn thì scan giấy đề nghị của tổ chức,
cá nhân.
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trong 02 giờ từ khi nhận
đầy đủ
|
4
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng
KTAT-MT, LĐ phòng QLNL (đối với công trình điện)
|
Xem xét hồ sơ
phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng thẩm định, xử lý hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Cán bộ/Chuyên
viên phòng KTAT-MT; Cán bộ/Chuyên viên phòng QLNL (đối với công trình điện)
|
- Nhận hồ sơ để
giải quyết;
- Yêu cầu bổ
sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ (nếu có);
- Xác minh, thẩm
định thực tế (nếu có);
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Dự thảo kết
quả giải quyết.
|
184 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
KTAT-MT LĐ phòng QLNL (đối với công trình điện)
|
- Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở phê
duyệt.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét, phê
duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư Sở
|
- Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PVHCC.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả Thương tại Trung tâm PVHCC
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
200 giờ làm việc
(theo quy định thời gian xử lý không quá 25 ngày làm việc làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
- Đối với dự án nhóm C
Bước thực hiện
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn; tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân khi hồ
sơ đầy đủ;
- Số hóa hồ sơ
quét (scan), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy
(trừ trường hợp hs nộp trực tuyến) cho phòng chuyên môn của Sở Công Thương để
xử lý. Trường hợp hồ sơ dày, nhiều bản vẽ lớn thì scan giấy đề nghị của tổ chức,
cá nhân.
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trong 02 giờ từ khi nhận
đầy đủ
|
4
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng
KTAT-MT; LĐ phòng QLNL (đối với công trình điện)
|
Xem xét hồ sơ
phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng thẩm định, xử lý hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Cán bộ/Chuyên
viên phòng KTAT-MT; Cán bộ/Chuyên viên phòng QLNL (đối với công trình điện)
|
- Nhận hồ sơ để
giải quyết;
- Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ;
- Yêu cầu bổ
sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ (nếu có);
- Xác minh, thẩm
định thực tế (nếu có);
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Dự thảo kết
quả giải quyết.
|
104 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
KTAT-MT; LĐ phòng QLNL (đối với công trình điện)
|
- Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở phê
duyệt.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét, phê
duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư Sở
|
- Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PVHCC.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
120 giờ làm việc
(theo quy định thời gian xử lý không quá 15 ngày làm việc làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Thẩm định/thẩm định điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở (công trình điện; khai thác mỏ và chế biến khoáng sản, công trình hóa
chất, công trình dầu khí; công trình điện (công trình cấp II, cấp III).
Bước thực hiện
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn; tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân khi hồ
sơ đầy đủ;
- Số hóa hồ sơ
quét (scan), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy
(trừ trường hợp hs nộp trực tuyến) cho phòng chuyên môn của Sở Công Thương để
xử lý. Trường hợp hồ sơ dày, nhiều bản vẽ lớn thì scan giấy đề nghị của tổ chức,
cá nhân.
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trong 02 giờ từ khi nhận
đầy đủ
|
4
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng
KTAT-MT; LĐ phòng QLNL (đối với công trình điện)
|
Xem xét hồ sơ
phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng thẩm định, xử lý hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên
phòng KTAT-MT; Cán bộ/Chuyên viên phòng QLNL (đối với công trình điện)
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết;
- Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ;
- Yêu cầu bổ
sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ (nếu có);
- Xác minh, thẩm
định thực tế (nếu có);
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Dự thảo kết
quả giải quyết.
|
184 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
KTAT-MT; LĐ phòng QLNL (đối với công trình điện)
|
- Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở phê
duyệt.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét, phê
duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư Sở
|
- Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký sổ, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PVHCC.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
200 giờ làm việc
(Theo quy định TTHC này được giải quyết 30 ngày làm việc, đã cắt giảm xuống
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|