Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
Số hiệu | 133/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/07/2009 |
Ngày có hiệu lực | 07/07/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Huỳnh Thành Hiệp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 133/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 07 tháng 07 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC
TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính
chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1223/VPCP-TCCV ngày
26 tháng 02 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG
ÁP
DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2009 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Áp dụng tại xã |
Áp dụng tại phường |
Áp dụng tại thị trấn |
01 |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|||
1 |
Xin vận chuyển gia súc, gia cầm (trong thời gian xảy ra dịch bệnh) |
x |
x |
x |
02 |
Lĩnh vực Thủy sản |
|||
1 |
Xác nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản |
x |
x |
x |
03 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|||
1 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
x |
x |
x |
2 |
Xác nhận đơn xin miễn giảm học phí |
x |
x |
x |
3 |
Cho phép thành lập lớp mầm non tư thục – nhóm trẻ gia đình |
x |
x |
x |
4 |
Xác nhận đơn xin dạy kèm |
x |
x |
x |
04 |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng |
|||
1 |
Cấp phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ |
x |
|
x |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn |
x |
|
x |
3 |
Cấp giấy phép cải tạo, sửa chữa, mở rộng nhà ở nông thôn |
x |
|
x |
4 |
Xin gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn |
x |
|
x |
05 |
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị |
|||
1 |
Xin phép đào đường hẻm để bắt hệ thống nước sinh hoạt |
|
x |
x |
06 |
Lĩnh vực Đất đai |
|||
1 |
Chứng thực hồ sơ thừa kế quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
2 |
Chứng thực hồ sơ tặng cho quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
3 |
Chứng thực hồ sơ tách thửa, hợp thửa của hộ gia đình, cá nhân |
x |
x |
x |
4 |
Chứng thực hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
5 |
Chứng thực hồ sơ xin thuê đất đối với hộ gia đình cá nhân |
x |
x |
x |
6 |
Chứng thực hồ sơ xin giao đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích đất nông nghiệp, giao đất để làm nhà ở |
x |
x |
x |
7 |
Chứng thực hồ sơ đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
8 |
Chứng thực hồ sơ xin cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận QSD đất cho hộ gia đình cá nhân |
x |
x |
x |
9 |
Chứng thực hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
x |
x |
x |
10 |
Chứng thực hồ sơ đăng ký chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
x |
x |
x |
11 |
Chứng thực hồ sơ đăng ký biến động về quyền sử dụng đất do đổi tên, thay đổi diện tích thửa đất, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính |
x |
x |
x |
12 |
Chứng thực hồ sơ chuyển đổi mục đích sử dụng đất không xin phép |
x |
x |
x |
13 |
Xác định đất thổ cư để vay vốn ngân hàng |
|
|
|
14 |
Xác nhận sai sót trong Giấy chứng nhận QSD đất |
x |
x |
x |
07 |
Lĩnh vực Môi trường |
|||
1 |
Xác nhận vay vốn chương trình nước sạch, vệ sinh môi trường |
x |
x |
x |
08 |
Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|||
1 |
Xác nhận hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm |
x |
x |
x |
09 |
Lĩnh vực Phát triển công nghiệp và thương mại địa phương |
|||
1 |
Xác nhận đơn xin nghỉ hẳn, tạm nghỉ kinh doanh |
x |
x |
x |
2 |
Xác nhận Đơn xin miễn giảm thuế |
x |
x |
x |
10 |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|||
1 |
Cho phép tổ chức đêm diễn văn nghệ |
x |
|
x |
11 |
Lĩnh vực Văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động |
|||
1 |
Xác nhận kinh doanh Karaoke, trò chơi điện tử |
x |
x |
x |
2 |
Xin phép tổ chức lễ hội đình làng |
x |
|
x |
3 |
Xin phép tổ chức lễ hội dân gian |
x |
|
x |
12 |
Lĩnh vực Thể dục - thể thao cho mọi người |
|
|
|
1 |
Cho phép thành lập CLB thể dục, thể thao |
x |
x |
x |
13 |
Lĩnh vực Người có công |
|||
1 |
Xác nhận hồ sơ người có công cách mạng |
x |
x |
x |
2 |
Xác nhận hồ sơ trợ cấp một lần người tham gia hoạt động kháng chiến |
x |
x |
x |
3 |
Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ trợ cấp đối với nạn nhân bị nhiễm chất độc hóa học |
x |
x |
x |
4 |
Xác nhận thành tích tham gia kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ |
x |
x |
x |
5 |
Chứng nhận hồ sơ liệt sĩ và thân nhân gia đình liệt sĩ |
x |
x |
x |
14 |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1 |
Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ mai táng phí đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
x |
x |
x |
2 |
Đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với đối tượng nuôi dưỡng ở cơ sở bảo trợ xã hội |
x |
x |
x |
3 |
Đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối tượng ở nhà xã hội (người nhiễm HIV/AIDS) |
x |
x |
x |
4 |
Xin hưởng trợ cấp xã hội đối tượng là trẻ em bị bỏ rơi, mồ côi |
x |
x |
x |
5 |
Xin hưởng trợ cấp xã hội đối tượng là trẻ em có cha và mẹ, cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam |
x |
x |
x |
6 |
Xin hưởng trợ cấp xã hội đối tượng từ 85 tuổi trở lên, không có lương hưu hoặc trợ cấp BHXH |
x |
x |
x |
7 |
Xin hưởng trợ cấp xã hội đối tượng là người cao tuổi, đơn thân thuộc hộ nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi hoặc dưới 18 tuổi đang đi học văn hóa, học nghề |
x |
x |
x |
8 |
Xác nhận hồ sơ xin hưởng trợ cấp xã hội đối tượng là người tàn tật nặng hoặc không có khả năng lao động |
x |
x |
x |
9 |
Xin hưởng trợ cấp xã hội đối tượng là người bệnh tâm thần, sống độc thân không nơi nương tựa |
x |
x |
x |
10 |
Xác nhận đơn xin hỗ trợ vốn hoàn lương của các đối tượng ma túy, mại dâm |
x |
x |
x |
11 |
Xác nhận đơn xin hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn |
x |
x |
x |
12 |
Xác nhận hộ nghèo |
x |
x |
x |
13 |
Xác nhận gia đình khó khăn |
x |
x |
x |
14 |
Xin hưởng chính sách hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở (cho học sinh người tàn tật, mồ côi, dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện nghèo) |
x |
x |
x |
15 |
Xin nhận trẻ mồ côi bị bỏ rơi |
x |
x |
x |
16 |
Xác nhận vay vốn đối với học sinh, sinh viên |
x |
x |
x |
17 |
Xác nhận đối tượng xin vào cơ sở Bảo trợ xã hội |
x |
x |
x |
18 |
Trợ cấp đột xuất đối tượng bảo trợ xã hội |
x |
x |
x |
19 |
Đồng ý thành lập cơ sở Bảo trợ xã hội |
x |
x |
x |
15 |
Lĩnh vực Dạy nghề |
|||
1 |
Xác nhận học nghề ngắn hạn |
x |
x |
x |
16 |
Lĩnh vực Tôn giáo |
|||
1 |
Thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng |
x |
x |
x |
2 |
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm |
x |
x |
x |
17 |
Lĩnh vực Đường bộ |
|||
1 |
Xác nhận đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe |
x |
x |
x |
18 |
Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
|||
1 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
x |
x |
x |
2 |
Đăng ký khai tử đúng hạn |
x |
x |
x |
3 |
Đăng ký khai tử quá hạn |
x |
x |
x |
4 |
Đăng ký lại việc khai tử |
x |
x |
x |
5 |
Đăng ký khai sinh đúng hạn |
x |
x |
x |
6 |
Đăng ký khai sinh quá hạn |
x |
x |
x |
7 |
Đăng ký lại việc khai sinh |
x |
x |
x |
8 |
Đăng ký việc giám hộ |
x |
x |
x |
9 |
Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ |
x |
x |
x |
10 |
Đăng ký kết hôn |
x |
x |
x |
11 |
Đăng ký lại kết hôn |
x |
x |
x |
12 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi |
x |
x |
x |
13 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
x |
x |
x |
14 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
x |
x |
x |
15 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
x |
x |
x |
16 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ |
x |
x |
x |
17 |
Chứng thực di chúc |
x |
x |
x |
18 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
19 |
Chứng thực giấy cam đoan, cam kết |
x |
x |
x |
20 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
x |
x |
x |
21 |
Chứng thực chữ ký cá nhân |
x |
x |
x |
22 |
Đăng ký việc bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
x |
x |
x |
23 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
x |
x |
x |
24 |
Đăng ký cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi |
x |
x |
x |
25 |
Xin trợ giúp pháp lý |
x |
x |
x |
26 |
Thủ tục tiếp công dân |
x |
x |
x |
27 |
Xác nhận việc sinh con tại nhà |
x |
x |
x |
28 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
x |
x |
x |
29 |
Đăng ký việc khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố đã chết |
x |
x |
x |
30 |
Xác nhận người vào tù |
x |
x |
x |
31 |
Xác nhận hồ sơ vay vốn giải quyết việc làm |
x |
x |
x |
32 |
Xác nhận mối quan hệ thân nhân |
x |
x |
x |
33 |
Xác nhận biên bản xác minh mối quan hệ thân nhân |
x |
x |
x |
34 |
Xác nhận hồ sơ xin việc làm |
x |
x |
x |
35 |
Chứng thực (xác nhận) sơ yếu lý lịch |
x |
x |
x |
36 |
Xác nhận thường trú tại địa phương |
x |
x |
x |
37 |
Xác nhận đơn báo mất giấy tờ |
x |
x |
x |
38 |
Xác nhận nhà và đất bổ túc hồ sơ đăng ký điện |
x |
x |
x |
39 |
Xác nhận nhà và đất bổ túc hồ sơ đăng ký nước |
x |
x |
x |
40 |
Xác nhận nhà và đất bổ túc hồ sơ làm hộ khẩu |
x |
x |
x |
41 |
Xác nhận hồ sơ học sinh, sinh viên |
x |
x |
x |
42 |
Xác nhận đơn xin miễn, giảm phạt |
x |
x |
x |
19 |
Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm |
|||
1 |
Chứng thực Giấy mua, bán, cho, tặng xe |
x |
x |
x |
2 |
Chứng thực Hợp đồng ủy quyền hoặc Giấy ủy quyền |
x |
x |
x |
3 |
Chứng thực Nhà ở hợp pháp |
x |
x |
x |
4 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
x |
5 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
x |
6 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
7 |
Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
x |
8 |
Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
x |
9 |
Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
10 |
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
x |
11 |
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
12 |
Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
x |
13 |
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
x |
x |
x |
14 |
Chứng thực giấy bảo lãnh |
x |
x |
x |
|
Tổng số 116 |
|
|
|