Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang

Số hiệu 1315/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/08/2023
Ngày có hiệu lực 15/08/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Lê Văn Phước
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1315/QĐ-UBND

An Giang, ngày 15 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 899/TTr-STC ngày 10 tháng 8 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

- Bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02, 03, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18 Phần A Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành kèm theo Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang;

- Bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự 01 Mục I của Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành kèm theo Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính An Giang;

- Bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 14, 15 Mục XXXI Danh mục kèm theo Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang;

- Bãi bỏ thủ tục hành chính: tại số thứ tự 04 Mục 15, Phần A thuộc Phụ lục II; tại số thứ tự 02, 03 Mục 6, Phần A và số thứ tự 53, 54 Mục X, Phần B thuộc Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh An Giang;

- Bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự 06, 07, 08, 10, 14, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 28 thuộc Mục 11 Phụ lục I theo Quyết định số 1012/QĐ- UBND ngày 29/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang;

- Bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự 23, 24, 25, 28, 29, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40 Phụ lục II theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC-VPCP;
- Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT, TH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Phước

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. CẤP TỈNH

Stt

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

1.005428.000.00.00.H01

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Sở Tài chính

2

1.005427.000.00.00.H01

Quyết định tiêu huỷ tài sản công

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Sở Tài chính

3

1.005426.000.00.00.H01

Quyết định thanh lý tài sản công

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Sở Tài chính

4

1.006216.000.00.00.H01

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Sở Tài chính

5

1.005432.000.00.00.H01

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Sở Tài chính

6

1.005433.000.00.00.H01

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Sở Tài chính

7

1.005430.000.00.00.H01

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Sở Tài chính

8

1.005431.000.00.00.H01

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Sở Tài chính

9

1.005425.000.00.00.H01

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Sở Tài chính

10

1.005423.000.00.00.H01

Quyết định bán tài sản công

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Sở Tài chính

11

1.005424.000.00.00.H01

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Sở Tài chính

12

1.005422.000.00.00.H01

Quyết định điều chuyển tài sản công

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Sở Tài chính

13

1.005420.000.00.00.H01

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Sở Tài chính

14

1.005421.000.00.00.H01

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Sở Tài chính

15

1.005418.000.00.00.H01

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Sở Tài chính

16

1.005417.000.00.00.H01

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Sở Tài chính

17

1.005416.000.00.00.H01

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Sở Tài chính

B. CẤP HUYỆN

Stt

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

1.005428.000.00.00.H01

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Phòng TCKH các huyện, TX, TP

2

1.005427.000.00.00.H01

Quyết định tiêu huỷ tài sản công

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Phòng TCKH các huyện, TX, TP

3

1.005426.000.00.00.H01

Quyết định thanh lý tài sản công

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Phòng TCKH các huyện, TX, TP

4

1.005432.000.00.00.H01

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Phòng TCKH các huyện, TX, TP

5

1.005433.000.00.00.H01

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Phòng TCKH các huyện, TX, TP

6

1.005425.000.00.00.H01

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Phòng TCKH các huyện, TX, TP

7

1.005423.000.00.00.H01

Quyết định bán tài sản công

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Phòng TCKH các huyện, TX, TP

8

1.005424.000.00.00.H01

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Phòng TCKH các huyện, TX, TP

9

1.005422.000.00.00.H01

Quyết định điều chuyển tài sản công

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Phòng TCKH các huyện, TX, TP

10

1.005420.000.00.00.H01

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Phòng TCKH các huyện, TX, TP

11

1.005421.000.00.00.H01

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Phòng TCKH các huyện, TX, TP

12

1.005418.000.00.00.H01

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Phòng TCKH các huyện, TX, TP

13

1.005417.000.00.00.H01

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Phòng TCKH các huyện, TX, TP

14

1.005416.000.00.00.H01

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính

Quản lý Công sản

Phòng TCKH các huyện, TX, TP

[...]