Quyết định 131/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2711 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
Số hiệu | 131/2000/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 30/08/2000 |
Ngày có hiệu lực | 30/08/2000 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Vũ Văn Ninh |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 131/2000/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 131/2000/QĐ/BTC NGÀY 30 THÁNG 8 NĂM 2000 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2711 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu thuế
nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Tham khảo ý kiến của Bộ Thương mại tại Công văn số 3730/TM-CSTNTN ngày
18/8/2000 về việc đề nghị giảm thuế nhập khẩu mặt hàng gas.
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2711 quy định tại Quyết định số 106/2000/QĐ/BTC ngày 30/6/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2711 |
|
|
Khí đốt từ dầu mỏ và các loại khí hydrocacbon khác: - Hoá lỏng: |
|
2711 |
11 |
00 |
-- Khí tự nhiên |
5 |
2711 |
12 |
00 |
-- Propane |
5 |
2711 |
13 |
00 |
--Butanes |
5 |
2711 |
14 |
00 |
-- Ethylene, propylene, butylene và butadienne |
5 |
2711 |
19 |
00 |
-- Loại khác |
5 |
|
|
|
- Dạng khí: |
|
2711 |
21 |
00 |
-- Khí tự nhiên |
1 |
2711 |
29 |
00 |
-- Loại khác |
1 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 30/8/2000. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
|
Vũ Văn Ninh (Đã ký) |