Quyết định 1306/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 1306/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 26/05/2016 |
Ngày có hiệu lực | 26/05/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Việt Thanh |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ
KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1306/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/2/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 15 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. |
TCVN 5309:2016 |
Giàn di động trên biển - Phân cấp |
2. |
TCVN 5310:2016 |
Giàn di động trên biển - Thân giàn |
3. |
TCVN 5311:2016 |
Giàn di động trên biển - Trang thiết bị |
4. |
TCVN 5312:2016 |
Giàn di động trên biển - Ổn định |
5. |
TCVN 5313:2016 |
Giàn di động trên biển - Phân khoang |
6. |
TCVN 5314:2016 |
Giàn di động trên biển - Phòng, phát hiện và chữa cháy |
7. |
TCVN 5315:2016 |
Giàn di động trên biển - Hệ thống máy |
8. |
TCVN 5316:2016 |
Giàn di động trên biển - Trang bị điện |
9. |
TCVN 5317:2016 |
Giàn di động trên biển - Vật liệu |
10. |
TCVN 5318:2016 |
Giàn di động trên biển - Hàn |
11. |
TCVN 5319:2016 |
Giàn di động trên biển - Trang bị an toàn |
12. |
TCVN 6767-1:2016 |
Giàn cố định trên biển - Phần 1: Phương tiện cứu sinh |
13. |
TCVN 6767-2:2016 |
Giàn cố định trên biển - Phần 2: Phòng, phát hiện và chữa cháy |
14. |
TCVN 6767-3:2016 |
Giàn cố định trên biển - Phần 3: Hệ thống máy và hệ thống công nghệ |
15. |
TCVN 6767-4:2016 |
Giàn cố định trên biển - Phần 4: Trang bị điện |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |