Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2010 về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 1302/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/08/2010 |
Ngày có hiệu lực | 19/08/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Phạm Thành Tươi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1302/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 19 tháng 8 năm 2010 |
VỀ VIỆC THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 608/TTr-SNV ngày 13 tháng 8 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau (Kèm theo Danh mục lĩnh vực, thủ tục hành chính và thời gian giải quyết).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Đồng thời, thực hiện đúng theo quy định tại Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ và các Văn bản khác có liên quan. Dự toán kinh phí để thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
LĨNH VỰC, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1302 /QĐ-UBND ngày 19 /8/2010 của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT |
STT lĩnh vực |
Lĩnh vực, tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
|
|
||
1 |
1 |
Chuyển công tác đi ngoài tỉnh |
01 ngày |
2 |
2 |
Tiếp nhận công chức, viên chức ngoài tỉnh chuyển đến |
01 ngày |
3 |
3 |
Điều động công chức, viên chức trong tỉnh |
01 ngày |
4 |
4 |
Phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức |
07 ngày |
5 |
5 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
05 ngày |
6 |
6 |
Huỷ bỏ kết quả tuyển dụng công chức, viên chức |
08 ngày |
7 |
7 |
Nâng bậc lương thường xuyên cho chuyên viên chính và tương đương |
07 ngày |
8 |
8 |
Nâng bậc lương trước thời hạn cho chuyên viên chính và tương đương khi lập được thành tích xuất sắc |
07 ngày |
9 |
9 |
Chấp thuận việc cải tạo, nâng cấp xây dựng mới công trình tôn giáo |
07 ngày |
10 |
10 |
Chấp thuận cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức tôn giáo |
07 ngày |
11 |
11 |
Nâng bậc lương trước thời hạn cho chuyên viên chính và tương đương trở xuống để nghỉ hưu |
07 ngày |
12 |
12 |
Khiếu nại lần đầu - Giải quyết vụ việc thông thường - Giải quyết vụ việc phức tạp Ở vùng sâu, vùng xa, đi lại khó khăn: - Vụ việc thông thường - Vụ việc phức tạp |
30 ngày 45 ngày
45 ngày 60 ngày |
13 |
13 |
Khiếu nại lần tiếp theo - Giải quyết vụ việc thông thường - Giải quyết vụ việc phức tạp Ở vùng sâu, vùng xa, đi lại khó khăn: - Vụ việc thông thường - Vụ việc phức tạp |
45 ngày 60 ngày
60 ngày 70 ngày |
14 |
14 |
Giải quyết tố cáo - Giải quyết việc thông thường - Giải quyết việc phức tạp |
60 ngày 90 ngày |
|
|
||
|
I |
Tổ chức - Cán bộ |
|
15 |
1 |
Thành lập tổ chức - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
15 ngày 10 ngày |
16 |
2 |
Tổ chức lại tổ chức - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
15 ngày 10 ngày |
17 |
3 |
Giải thể tổ chức - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
15 ngày 10 ngày |
18 |
4 |
Đổi tên tổ chức - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
07 ngày 05 ngày |
19 |
5 |
Điều chỉnh, bổ sung chức năng nhiệm vụ - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
07 ngày 05 ngày |
20 |
6 |
Thành lập Ban chỉ đạo, Hội đồng, Tổ công tác - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
07 ngày 05 ngày |
21 |
7 |
Thay đổi, bổ sung chức chức năng, nhiệm vụ hoặc thành viên của Ban chỉ đạo, tổ công tác - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
07 ngày 05 ngày |
22 |
8 |
Xếp hạng tổ chức - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
20 ngày 10 ngày |
23 |
9 |
Thành lập hội - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
30 ngày 10 ngày |
24 |
10 |
Phê duyệt Điều lệ hội, công nhận Ban Chấp hành, CT, PCT - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
30 ngày 10 ngày |
25 |
11 |
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, giải thể, đổi tên hội - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
30 ngày 10 ngày |
26 |
12 |
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, viên chức từ ngạch chuyên viên chính và tương đương trở lên - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
07 ngày 05 ngày |
27 |
13 |
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn, nâng bậc lương trước khi nghỉ hưu - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
07 ngày 05 ngày |
28 |
14 |
Nghỉ hưu, thôi việc các chức danh lãnh đạo - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
15 ngày 05 ngày |
29 |
15 |
Công nhận kết quả tuyển dụng viên chức - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
10 ngày 07 ngày |
|
III |
Tôn giáo |
|
30 |
1 |
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở một tỉnh, TP trực thuộc Trung ương - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
20 ngày 10 ngày |
31 |
2 |
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong địa bàn tỉnh - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
40 ngày 10 ngày |
32 |
3 |
Chấp thuận việc thành lập, chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
30 ngày 07 ngày |
33 |
4 |
Tiếp nhận đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong địa bàn tỉnh - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
30 ngày 07 ngày |
34 |
5 |
- Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
40 ngày 10 ngày |
35 |
6 |
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
20 ngày 05 ngày |
36 |
7 |
- Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
20 ngày 05 ngày |
37 |
8 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
07 ngày 05 ngày |
38 |
9 |
Chấp thuận Hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
10 ngày 05 ngày |
39 |
10 |
- Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
20 ngày 05 ngày |
|
IV |
Thi đua – Khen thưởng |
|
40 |
1 |
Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về thành tích thực hiện nhiệm vụ kinh tế, xã hội (khen thường xuyên) - Tại Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh + Dưới 30 hồ sơ + Từ 30 đến dưới 50 hồ sơ + Từ 50 đến dưới 100 hồ sơ + Trên 100 hồ sơ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh + Dưới 50 hồ sơ + Trên 50 hồ sơ |
10 ngày 15 ngày 20 ngày 30 ngày
05 ngày 07 ngày |
41 |
2 |
Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh - Tại Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh + Dưới 20 hồ sơ + Trên 20 hồ sơ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh + Dưới 20 hồ sơ + Trên 20 hồ sơ |
20 ngày 30 ngày
05 ngày 07 ngày |
42 |
3 |
Cờ thi đua của Uỷ ban nhân dân tỉnh - Tại Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh + Dưới 10 hồ sơ + Từ 10 hồ sơ trở lên - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh + Dưới 10 hồ sơ + Trên 10 hồ sơ |
10 ngày 20 ngày
05 ngày 07 ngày |
43 |
4 |
Tập thể lao động xuất sắc - Tại Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh + Dưới 20 hồ sơ + Trên 20 hồ sơ - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh + Dưới 20 hồ sơ + Trên 20 hồ sơ |
15 ngày 20 ngày
05 ngày 07 ngày |
44 |
5 |
Khen thưởng đột xuất theo đợt, chuyên đề - Tại Ban Thi đua - Khen thưởng + Dưới 20 hồ sơ + Từ 20 đến 50 hồ sơ + Từ 50 hồ sơ trở lên - Tại Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh + Dưới 20 hồ sơ + Từ 20 đến 50 hồ sơ + Từ 50 hồ sơ trở lên |
05 ngày 07 ngày 15 ngày
03 ngày 05 ngày 07 ngày |