Quyết định 1299/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu | 1299/QĐ-CTN |
Ngày ban hành | 06/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 06/07/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Người ký | Trần Đại Quang |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
CHỦ
TỊCH NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1299/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 06 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 266/TTr-CP ngày 12/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 18 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1299/QĐ-CTN ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch
nước)
1. |
Nguyễn Văn Dũng, sinh ngày 19/11/2005 tại Đắk Nông Hiện trú tại: 5333-7, Geojenamseo-ro, sadeung-myeon, Geoje-si, Gyeongsangnam-do |
Giới tính: Nam |
2. |
Lee Jiun, sinh ngày 31/7/2010 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 266, Deokduwon-ri, Seo-myeon, Chuncheon-si, Gangwon-do |
Giới tính: Nam |
3. |
Hoàng Thị Thùy Linh, sinh ngày 05/5/1993 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 5, Raseong-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do |
Giới tính: Nữ |
4. |
Kim Jun Seo, sinh ngày 06/11/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 37, Seooh-ri, Seo-myeon, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do |
Giới tính: Nam |
5. |
Lưu Hồng Phương, sinh ngày 02/11/2007 tại Nam Định Hiện trú tại: 65-13, Baekto-gil, Namyang-myeon, Cheongyang-gun, Chungcheongnam-do |
Giới tính: Nữ |
6. |
Nguyễn Thị Tâm, sinh ngày 02/01/1980 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: 308 Beongil, Gangpyoung-ri, Cheongcheon-myeon, Goesan-gun, Chungcheongbuk-do |
Giới tính: Nữ |
7. |
Kim Min Jae, sinh ngày 06/11/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 961, Jahye-ri, Seopo-myeon, Sacheon-si, Gyeongsangnam-do |
Giới tính: Nam |
8. |
Vũ Thị Minh Tâm, sinh ngày 22/7/1980 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 348 Daechon-ri, Bonghyeon-myeon, Yeongju-si, Gyeongsangbuk-do |
Giới tính: Nữ |
9. |
Ngô Thị Huyền Trang, sinh ngày 25/3/1988 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 91-8, Bakgok 3-gil, Gunbuk-myeon, Haman-gun, Gyeongsangnam-do |
Giới tính: Nữ |
10. |
Nguyễn Thị Thanh Thúy, sinh ngày 22/11/2004 tại Hải Phòng Hiện trú tại: #683 Geumban-ri, Hyucheon-myeon, Hamyang-gun, Gyeongsangnam-do |
Giới tính: Nữ |
11. |
Heo Kun, sinh ngày 20/3/2009 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: #32 Seonjam-ro, Seongbuk-gu, Seoul |
Giới tính: Nam |
12. |
Đỗ Quang Chung, sinh ngày 25/5/2003 tại Thái Bình Hiện trú tại: 434 Jungjoen-ri, Angseong-myeon, Chungju-si, Chungcheongbuk-do |
Giới tính: Nam |
13. |
Nguyễn Ngọc Ánh, sinh ngày 25/02/2009 tại Đắk Lắk Hiện trú tại: #510-1 Mokheong-dong, Chungju-si, Chungcheongbuk-do |
Giới tính: Nữ |
14. |
Lê Thị Bích, sinh ngày 01/01/1982 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 156-1, Gamasan-ro, Guro-gu, Seoul |
Giới tính: Nữ |
15. |
Lee Su-Ho, sinh ngày 24/3/2015 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 1068, Bongdeok-dong, Nam-gu, Daegu |
Giới tính: Nam |
16. |
Oh Se Ny, sinh ngày 29/01/2011 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 35 Junggunbong-gil, Galmal-eup, Cheolwon-gun, Gangwon-do |
Giới tính: Nữ |
17. |
Oh Se Sun, sinh ngày 22/9/2012 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 35 Junggunbong-gil, Galmal-eup, Cheolwon-gun, Gangwon-do |
Giới tính: Nam |
18. |
Phạm Thị Như Việt, sinh ngày 10/02/1966 tại Quảng Ngãi Hiện trú tại: Haengdang-dong, Seongdong-gu, Seoul. |
Giới tính: Nữ |