VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC 36 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
- Số thứ tự 5, 27, 28 Mục I, Phần A (lĩnh vực
Lâm nghiệp); số thứ tự 3, 4, 5 Mục II, Phần A (lĩnh vực Lâm nghiệp) Phụ lục I
(Danh mục thủ tục hành chính) và Phụ lục II (Nội dung cụ thể của từng thủ tục
hành chính) ban hành kèm theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 về
việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực lâm nghiệp, phát triển nông
thôn, quản lý chất lượng.
- Số thứ tự 57, 78, 79 Mục VI (lĩnh vực Lâm
nghiệp) ban hành kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Tuyên Quang.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy
trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử trên Cổng
dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử) của tỉnh đối với các
thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này theo quy định.
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Thực hiện
qua dịch vụ BCCI
|
Thực hiện
tại Bộ phận Một cửa
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh (19 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng,
cơ quan cấp mã số
chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn
cấp không quá 30 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 108, đường
Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
Nghị định số
06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ
|
x
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình (03
thủ tục)
|
2
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà
thầu
|
Không quá 25 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi
hành Luật Đấu thầu;
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về công tác đấu thầu các dự án do Bộ quản lý
|
x
|
x
|
3
|
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ
mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu
|
Không quá 30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
a) Chi phí thẩm định HSMQT, HSMST bằng 0.03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là
1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng.
b) Chi phí thẩm định HSMT, HSYC bằng
0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và
tối đa là 50.000.000 đồng.
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014;
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
4
|
Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ
quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn
nhà thầu
|
- Kết quả
đánh giá HSQT, HSDST trong thời gian không quá 30 ngày kể từ đóng thầu đối
với đấu thầu trong nước, không quá 40 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu
quốc tế;
- Kết quả đánh giá HSĐX trong
thời gian không quá 40 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước,
không quá 50 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế;
- Kết quả đánh giá HSDT trong
thời gian không quá 55 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước,
không quá 70 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế;
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
- Chi phí đánh giá HSQT, HSDST bằng 0.05% giá gói thầu nhưng tối
thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng
- Chi phí đánh giá HSDT, HSĐX
bằng 0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
50.000.000 đồng
- Chi phí thẩm định kết quả lựa
chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng
0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000
đồng.
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014;
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
III
|
Lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (01 thủ tục)
|
5
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
60 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018
|
x
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy lợi (09 thủ tục)
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố
công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận xem xét, kiểm tra; trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, cơ quan tiếp nhận thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị phê duyệt
quy trình vận hành để hoàn chỉnh theo quy định.
- Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận tổ chức thẩm định và trình cấp có
thẩm quyền xem xét phê duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ
quan tiếp nhận thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị phê duyệt để bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Thủy lợi
số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước.
|
x
|
x
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm
định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ;
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị phê duyệt đề cương kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi để
hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ,
kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, trường hợp đủ điều kiện, trình
cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt; trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt,
cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và
thông báo lý do bằng văn bản.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước.
|
x
|
x
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên
tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ;
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt phương án để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy
định.
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ,
trường hợp đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt; trường
hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Thủy lợi
số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước.
|
x
|
x
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ;
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt phương án để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy
định.
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ,
trường hợp đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt; trường
hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Thủy lợi
số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước.
|
x
|
x
|
10
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi
số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước.
|
x
|
x
|
11
|
Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh[1]
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
12
|
Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được
cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh[2]
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
13
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh[3]
|
30 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
14
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh[4]
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông
thôn (03 thủ tục)
|
15
|
Bố trí dân cư ngoại tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Thông tư
19/2015/TT-BNNPTNT
|
x
|
x
|
16
|
Thẩm
định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định
|
- Quyết định 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014;
- Thông tư 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015.
|
x
|
x
|
17
|
Thẩm
định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời
sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không quy định
|
Thông tư
22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015.
|
x
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Bảo hiểm (02 thủ tục)
|
18
|
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ
từ ngân sách nhà nước
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định
|
- Luật kinh
doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10
- Luật Kinh
doanh bảo hiểm sửa đổi, bổ sung số 61/2010/QH12;
- Nghị định số
58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ;
|
x
|
x
|
19
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông
nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Không quy định
|
- Luật kinh
doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10
- Luật Kinh
doanh bảo hiểm sửa đổi, bổ sung số 61/2010/QH12;
- Nghị định số
58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ;
|
x
|
x
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp huyện (12 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT (01 thủ tục)
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
60 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 về khuyến nông
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Thủy lợi (04 thủ tục)
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố
công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận xem xét, kiểm tra; trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, cơ quan tiếp nhận thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị phê duyệt
quy trình vận hành để hoàn chỉnh theo quy định.
- Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận tổ chức thẩm định và trình cấp có
thẩm quyền xem xét phê duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ
quan tiếp nhận thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị phê duyệt để bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
x
|
x
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm
định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ;
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị phê duyệt đề cương kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi để
hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ,
kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, trường hợp đủ điều kiện, trình
cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt; trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt,
cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và
thông báo lý do bằng văn bản.
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi
số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước.
|
x
|
x
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên
tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền
của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ;
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt phương án để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy
định.
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ,
trường hợp đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt; trường
hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi
số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước.
|
x
|
x
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã
trở lên).
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ;
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt phương án để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy
định.
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ,
trường hợp đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt; trường
hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
x
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông
thôn (07 thủ tục)
|
6
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
30 ngày làm kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư
19/2015/TT-BNNPTNT
|
x
|
x
|
7
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
60 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư
19/2015/TT-BNNPTNT
|
x
|
x
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT
|
x
|
x
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT
|
x
|
x
|
10
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
13 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT
|
x
|
x
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ
trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3.
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tưsố
46/2014/TT-BNNPTNT ngày 5/12/2014
|
x
|
x
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt dự án
chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế theo quy hoạch thuộc
Chương trình 30a.
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số
52/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2014
|
x
|
x
|
C
|
Thủ tục hành chính cấp xã (05 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (01 thủ tục)
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
60 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định
83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 về khuyến nông
|
x
|
x
|
II
|
Lĩnh vực thủy lợi (02 thủ tục)
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên
tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền
của UBND cấp xã.
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ;
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt phương án để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy
định.
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ,
trường hợp đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt; trường
hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Thủy lợi
số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước.
|
x
|
x
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
|
x
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT (01 thủ
tục)
|
4
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và
tiêu thụ nông sản
|
Ngay khi tiếp
nhận hồ sơ
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày
29/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Bảo hiểm
(01 thủ tục)
|
5
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ
phí bảo hiểm nông nghiệp
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông
nghiệp
|
Không quy định
|
- Luật kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10
- Luật Kinh doanh bảo hiểm sửa đổi, bổ sung số
61/2010/QH12;
- Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018
của Chính phủ;
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|