BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1291/QĐ-BNN-KH
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 05 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN “PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG
PHÒNG HỘ”, VAY VỐN ODA CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định
chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP
ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP
ngày 03/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 12/02/2009 và số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình và bổ sung một số điều của Nghị định
12/2009/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định 131/2006/NĐ-CP
ngày 9/11/2006 của Chính phủ ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức ODA;
Căn cứ Quyết định số 319/QĐ-BNN-HTQT ngày 22/02/2012 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt Dự án đầu tư “Phục hồi và
quản lý bền vững rừng phòng hộ”, vay vốn ODA của Chính
phủ Nhật Bản;
Xét đề nghị của Trưởng Ban quản lý
các Dự án lâm nghiệp tại Tờ trình số 864/DALN-JICA2 ngày 26/4/2012 về việc “Xin
phê duyệt kế hoạch tổng thể dự án phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ,
vay vốn ODA của Chính phủ Nhật Bản”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tổng thể dự án “Phục hồi và
quản lý bền vững rừng phòng hộ” vay vốn ODA của Chính phủ Nhật Bản với những nội
dung chính sau đây:
- Thời gian thực hiện: Từ năm 2012-2021.
- Nguồn vốn: Vay ODA của Chính phủ Nhật
Bản và vốn đối ứng của Chính phủ Việt Nam.
- Tổng số vốn: 9.534 triệu Yên, tương
đương với 2.577.087 triệu VNĐ hoặc 123.479 triệu USD trong đó:
+ Vốn vay Chính phủ Nhật Bản: 7.703
triệu Yên, tương đương 2.081.633 triệu VNĐ;
+ Vốn đối ứng của Việt Nam: 495.454
triệu VNĐ, tương đương 1.831 triệu Yên, trong đó cấp qua Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn 107.027 triệu VNĐ, tương đương với 396 triệu Yên, các tỉnh tham
gia dự án 388.427 triệu VNĐ, tương đương với 1.435 triệu Yên.
(Chi tiết trong các
phụ lục kèm theo)
Điều 2. Căn cứ kế hoạch tổng thể được duyệt, Ban quản lý
các dự án lâm nghiệp và Ủy ban nhân dân
các tỉnh tham gia dự án tổ chức triển khai thực hiện theo tiến độ, phù hợp với
các quy định về quản lý đầu tư xây dựng cơ bản và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức của Chính phủ.
Điều 3. Các ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế
hoạch, Tài chính, Hợp tác Quốc tế; Tổng cục trưởng Tổng Cục lâm nghiệp, Cục trưởng
cục quản lý xây dựng công trình, Trưởng Ban quản lý các dự án lâm nghiệp, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các tỉnh tham gia dự án
và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Lưu: VT, KH.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Văn Thắng
|
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ TOÀN DỰ ÁN
CHIA THEO HỢP PHẦN QUẢN LÝ
DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG
PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT
|
Hợp phần dự án
|
Nguồn vốn (triệu
yên)
|
Quy ra VNĐ (triệu
đồng)
|
Tổng số
|
Vốn vay
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
Vốn vay
|
Vốn đối ứng
|
1
|
Dịch vụ Tư vấn
|
766
|
766
|
|
207.027
|
207.027
|
|
2
|
Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học
|
190
|
190
|
|
51.386
|
51.386
|
|
3
|
Phát triển rừng phòng hộ
|
1.867
|
1.867
|
|
504.479
|
504.479
|
|
4
|
Hỗ trợ phát triển sinh kế
|
114
|
114
|
|
30.828
|
30.828
|
|
5
|
Phát triển cơ sở hạ tầng sinh kế
|
572
|
572
|
|
154.542
|
154.542
|
|
6
|
Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh
|
338
|
338
|
|
91.307
|
91.307
|
|
7
|
Kiểm soát phòng chống cháy rừng
|
58
|
58
|
|
15.780
|
15.780
|
|
8
|
Quản lý dự án
|
996
|
|
996
|
269.064
|
|
269.064
|
9
|
Thuế (nhập khẩu, thu nhập doanh nghiệp của Tư vấn
và VAT)
|
835
|
|
835
|
226.390
|
|
226.390
|
10
|
Lãi suất khoản vay
|
99
|
99
|
|
26.757
|
26.757
|
|
11
|
Phí cam kết
|
83
|
83
|
|
22.432
|
22.432
|
|
12
|
Trượt giá
|
3.294
|
3.294
|
|
890.172
|
890.172
|
|
12
|
Dự phòng khối lượng
|
322
|
322
|
|
86.924
|
86.924
|
|
|
Tổng số
|
9.534
|
7.703
|
1.831
|
2.577.087
|
2.081.633
|
495.454
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ TOÀN DỰ ÁN
CHIA THEO ĐƠN VỊ QUẢN LÝ
DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG
PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT
|
Hợp phần dự án
|
Nguồn vốn (triệu
yên)
|
Quy ra VNĐ (triệu
đồng)
|
Tổng số
|
Vốn vay
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
Vốn vay
|
Vốn đối ứng
|
1
|
Ban quản lý dự án trung ương
|
1.162
|
766
|
396
|
314.324
|
207.297
|
107.027
|
2
|
Thanh Hóa
|
879
|
738
|
141
|
237.660
|
199.513
|
38.147
|
3
|
Nghệ An
|
898
|
755
|
143
|
242.831
|
204.225
|
38.606
|
4
|
Hà Tĩnh
|
729
|
601
|
128
|
196.999
|
162.460
|
34.539
|
5
|
Quảng Bình
|
566
|
453
|
113
|
152.868
|
122.245
|
30.623
|
6
|
Quảng Trị
|
1.066
|
908
|
158
|
288.069
|
245.449
|
42.620
|
7
|
Thừa Thiên Huế
|
545
|
434
|
111
|
147.278
|
117.151
|
30.127
|
8
|
Quảng Ngãi
|
1.072
|
914
|
158
|
289.600
|
246.844
|
42.756
|
9
|
Bình Định
|
1.020
|
867
|
153
|
275.802
|
234.270
|
41.532
|
10
|
Phú Yên
|
569
|
456
|
113
|
153.898
|
123.184
|
30.714
|
11
|
Ninh Thuận
|
609
|
492
|
117
|
164.517
|
132.860
|
31.657
|
12
|
Bình Thuận
|
419
|
319
|
100
|
113.240
|
86.134
|
27.106
|
|
Tổng số
|
9.534
|
7.703
|
1.831
|
2.577.087
|
2.081.632
|
495.454
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ CỦA BAN QUẢN
LÝ DỰ ÁN TRUNG ƯƠNG
DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG
PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT
|
Hợp nhất
|
Số lượng
|
Nguồn vốn (triệu
yên)
|
Quy ra VNĐ (triệu
đồng)
|
Tổng số
|
Vốn Vay
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
Vốn Vay
|
Vốn đối ứng
|
1
|
Hợp phần dịch vụ Tư vấn
|
766
|
766
|
|
207.027
|
207.027
|
|
|
1.1
|
Tư vấn quản lý dự án
|
304
|
304
|
|
82.162
|
82.162
|
|
|
1.2
|
Khảo sát và lập kế hoạch chi tiết
|
46
|
46
|
|
12.432
|
12.432
|
|
|
1.3
|
Phát triển năng lực, phổ biến thông tin và các nội
dung khác để quản lý rừng bền vững
|
155
|
155
|
|
41.892
|
41.892
|
|
|
1.4
|
Trượt giá
|
224
|
224
|
|
60.541
|
60.541
|
|
|
1.5
|
Dự phòng
|
37
|
37
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
2
|
Hợp phần quản lý dự án
|
241
|
|
241
|
65.135
|
|
65.135
|
|
3
|
Lãi suất
|
1
|
1
|
|
270
|
270
|
|
|
4
|
Thuế và các loại phí
|
155
|
|
155
|
41.892
|
|
41.892
|
|
|
Tổng số
|
1.162
|
766
|
396
|
314.324
|
207.297
|
107.027
|
|
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ CỦA BAN QUẢN
LÝ DỰ ÁN TỈNH THANH HÓA
DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG
PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT
|
Hợp nhất
|
Số lượng
|
Nguồn vốn (triệu
yên)
|
Quy ra VNĐ (triệu
đồng)
|
Tổng số
|
Vốn Vay
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
Vốn Vay
|
Vốn đối ứng
|
1
|
Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học
|
1.520 ha
|
15
|
15
|
|
3.998
|
3.998
|
|
2
|
Phát triển rừng phòng hộ
|
|
201
|
201
|
|
54.306
|
54.306
|
|
2.1
|
Trồng rừng mới
|
1.520 ha
|
118
|
118
|
|
31.959
|
31.959
|
|
2.2
|
Nâng cấp rừng trồng hiện có
|
1050 ha
|
54
|
54
|
|
14.506
|
14.506
|
|
2.3
|
Bảo vệ rừng
|
6.000 ha
|
19
|
19
|
|
5.184
|
5.184
|
|
2.4
|
Khoanh nuôi có trồng bổ sung/làm giàu rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên
|
650 ha
|
10
|
10
|
|
2.657
|
2.657
|
|
3
|
Hỗ trợ phát triển sinh kế
|
|
13
|
13
|
|
3.605
|
3.605
|
|
4
|
Phát triển cơ sở hạ tầng sinh kế
|
|
80
|
80
|
|
21.547
|
21.547
|
|
5
|
Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh
|
|
20
|
20
|
|
5.499
|
5.499
|
|
6
|
Kiểm soát phòng chống cháy rừng
(trong đó
có 01 xe pick up)
|
|
5
|
5
|
|
1.344
|
1.344
|
|
7
|
Trượt giá
|
|
351
|
351
|
|
94.754
|
94.754
|
|
8
|
Dự phòng
|
|
34
|
34
|
|
9.253
|
9.253
|
|
9
|
Quản lý dự án
|
|
69
|
|
68,6
|
18.539
|
|
18.539
|
10
|
Thuế (nhập khẩu và VAT)
|
|
73
|
|
72,5
|
19.608
|
|
19.608
|
11
|
Lãi suất khoản vay
|
|
10
|
10
|
|
2.819
|
2.819
|
|
12
|
Phí cam kết
|
|
9
|
9
|
|
2.388
|
2.388
|
|
|
Tổng
|
|
879
|
738
|
141
|
237.660
|
199.513
|
38.147
|
PHỤ LỤC 05
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ CỦA BAN QUẢN
LÝ DỰ ÁN TỈNH NGHỆ AN
DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG
PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT
|
Hợp nhất
|
Số lượng
|
Nguồn vốn (triệu
yên)
|
Quy ra VNĐ (triệu
đồng)
|
Tổng số
|
Vốn Vay
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
Vốn Vay
|
Vốn đối ứng
|
1
|
Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học
|
2.300 ha
|
22
|
22
|
|
6.049
|
6.049
|
|
2
|
Phát triển rừng phòng hộ
|
|
215
|
215
|
|
58.030
|
58.030
|
|
2.1
|
Trồng rừng mới
|
2.300 ha
|
179
|
179
|
|
48.359
|
48.359
|
|
2.2
|
Nâng cấp rừng trồng hiện có
|
700 ha
|
36
|
36
|
|
9.671
|
9.671
|
|
2.3
|
Bảo vệ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Khoanh nuôi có trồng bổ sung/làm giàu rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ phát triển sinh kế
|
|
22
|
22
|
|
5.984
|
5.984
|
|
4
|
Phát triển cơ sở hạ tầng sinh kế
|
|
42
|
42
|
|
11.317
|
11.317
|
|
5
|
Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh
|
|
36
|
36
|
|
9.708
|
9.708
|
|
6
|
Kiểm soát phòng chống cháy rừng
(trong đó
có 01 xe pick up)
|
|
5
|
5
|
|
1.344
|
1.344
|
|
7
|
Trượt giá
|
|
359
|
359
|
|
96.992
|
96.992
|
|
8
|
Dự phòng
|
|
35
|
35
|
|
9.471
|
9.471
|
|
9
|
Quản lý dự án
|
|
69
|
|
68,6
|
18.539
|
|
18.539
|
10
|
Thuế (nhập khẩu và VAT)
|
|
74
|
|
74,2
|
20.067
|
|
20.067
|
11
|
Lãi suất khoản vay
|
|
11
|
11
|
|
2.886
|
2.886
|
|
12
|
Phí cam kết
|
|
9
|
9
|
|
2.444
|
2.444
|
|
|
Tổng
|
|
898
|
755
|
143
|
242.831
|
204.225
|
38.606
|
PHỤ LỤC 06
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ CỦA BAN QUẢN
LÝ DỰ ÁN TỈNH HÀ TĨNH
DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG
PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT
|
Hợp nhất
|
Số lượng
|
Nguồn vốn (triệu
yên)
|
Quy ra VNĐ (triệu
đồng)
|
Tổng số
|
Vốn Vay
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
Vốn Vay
|
Vốn đối ứng
|
1
|
Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học
|
1.339 ha
|
16
|
16
|
|
4.445
|
4.445
|
|
2
|
Phát triển rừng phòng hộ
|
|
165
|
165
|
|
44.604
|
44.604
|
|
2.1
|
Trồng rừng mới
|
1.339 ha
|
104
|
104
|
|
28.153
|
28.153
|
|
2.2
|
Nâng cấp rừng trồng hiện có
|
940 ha
|
48
|
48
|
|
12.986
|
12.986
|
|
2.3
|
Bảo vệ rừng
|
4010 ha
|
13
|
13
|
|
3.465
|
3.465
|
|
2.4
|
Khoanh nuôi có trồng bổ sung/làm giàu rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ phát triển sinh kế
|
|
15
|
15
|
|
4.117
|
4.117
|
|
4
|
Phát triển cơ sở hạ tầng sinh kế
|
|
38
|
38
|
|
10.401
|
10.401
|
|
5
|
Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh
|
|
32
|
32
|
|
8.618
|
8.618
|
|
6
|
Kiểm soát phòng chống cháy rừng
(trong đó
có 01 xe pick up)
|
|
5
|
5
|
|
1.344
|
1.344
|
|
7
|
Trượt giá
|
|
285
|
285
|
|
77.157
|
77.157
|
|
8
|
Dự phòng
|
|
28
|
28
|
|
7.534
|
7.534
|
|
9
|
Quản lý dự án
|
|
69
|
|
68,6
|
18.539
|
|
18.539
|
10
|
Thuế (nhập khẩu và VAT)
|
|
59
|
|
59,2
|
16.000
|
|
16.000
|
11
|
Lãi suất khoản vay
|
|
8
|
8
|
|
2.296
|
2.296
|
|
12
|
Phí cam kết
|
|
7
|
7
|
|
1.944
|
1.944
|
|
|
Tổng
|
|
729
|
601
|
128
|
196.999
|
162.460
|
34.539
|
PHỤ LỤC 07
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ CỦA BAN QUẢN
LÝ DỰ ÁN TỈNH QUẢNG BÌNH
DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG
PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT
|
Hợp nhất
|
Số lượng
|
Nguồn vốn (triệu
yên)
|
Quy ra VNĐ (triệu
đồng)
|
Tổng số
|
Vốn Vay
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
Vốn Vay
|
Vốn đối ứng
|
1
|
Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học
|
1.600 ha
|
20
|
20
|
|
5.312
|
5.312
|
|
2
|
Phát triển rừng phòng hộ
|
|
134
|
134
|
|
36.187
|
36.187
|
|
2.1
|
Trồng rừng mới
|
1.600 ha
|
124
|
124
|
|
33.641
|
33.641
|
|
2.2
|
Nâng cấp rừng trồng hiện có
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Bảo vệ rừng
|
2000 ha
|
6
|
6
|
|
1.728
|
1.728
|
|
2.4
|
Khoanh nuôi có trồng bổ sung/làm giàu rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên
|
200 ha
|
3
|
3
|
|
818
|
818
|
|
3
|
Hỗ trợ phát triển sinh kế
|
|
7
|
7
|
|
1.800
|
1.800
|
|
4
|
Phát triển cơ sở hạ tầng sinh kế
|
|
20
|
20
|
|
5.422
|
5.422
|
|
5
|
Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh
|
|
19
|
19
|
|
5.264
|
5.264
|
|
6
|
Kiểm soát phòng chống cháy rừng
(trong đó
có 01 xe pick up)
|
|
5
|
5
|
|
1.344
|
1.344
|
|
7
|
Trượt giá
|
|
215
|
215
|
|
58.058
|
58.058
|
|
8
|
Dự phòng
|
|
21
|
21
|
|
5.669
|
5.669
|
|
9
|
Quản lý dự án
|
|
69
|
|
68,6
|
18.539
|
|
18.539
|
10
|
Thuế (nhập khẩu và VAT)
|
|
45
|
|
44,7
|
12.084
|
|
12.084
|
11
|
Lãi suất khoản vay
|
|
6
|
6
|
|
1.727
|
1.727
|
|
12
|
Phí cam kết
|
|
5
|
5
|
|
1.463
|
1.463
|
|
|
Tổng
|
|
566
|
453
|
113
|
152.868
|
122.245
|
30.623
|
PHỤ LỤC 08
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ CỦA BAN QUẢN
LÝ DỰ ÁN TỈNH QUẢNG TRỊ
DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG
PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT
|
Hợp nhất
|
Số lượng
|
Nguồn vốn (triệu
yên)
|
Quy ra VNĐ (triệu
đồng)
|
Tổng số
|
Vốn Vay
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
Vốn Vay
|
Vốn đối ứng
|
1
|
Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học
|
2.900 ha
|
43
|
43
|
|
11.600
|
11.600
|
|
2
|
Phát triển rừng phòng hộ
|
|
261
|
261
|
|
70.669
|
70.669
|
|
2.1
|
Trồng rừng mới
|
2.900 ha
|
226
|
226
|
|
60.974
|
60.974
|
|
2.2
|
Nâng cấp rừng trồng hiện có
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Bảo vệ rừng
|
2000 ha
|
8
|
8
|
|
2.160
|
2.160
|
|
2.4
|
Khoanh nuôi có trồng bổ sung/làm giàu rừng
|
200ha
|
5
|
5
|
|
1.402
|
1.402
|
|
2.5
|
Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên
|
1500 ha
|
23
|
23
|
|
6.132
|
6.132
|
|
3
|
Hỗ trợ phát triển sinh kế
|
|
11
|
11
|
|
3.074
|
3.074
|
|
4
|
Phát triển cơ sở hạ tầng sinh kế
|
|
40
|
40
|
|
10.844
|
10.844
|
|
5
|
Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh
|
|
49
|
49
|
|
13.227
|
13.227
|
|
6
|
Kiểm soát phòng chống cháy rừng
(trong đó
có 01 xe pick up)
|
|
6
|
6
|
|
1.676
|
1.676
|
|
7
|
Trượt giá
|
|
431
|
431
|
|
116.570
|
116.570
|
|
8
|
Dự phòng
|
|
42
|
42
|
|
11.383
|
11.383
|
|
9
|
Quản lý dự án
|
|
69
|
|
68,6
|
18.539
|
|
18.539
|
10
|
Thuế (nhập khẩu và VAT)
|
|
89
|
|
89,1
|
24.081
|
|
24.081
|
11
|
Lãi suất khoản vay
|
|
13
|
13
|
|
3.468
|
3.468
|
|
12
|
Phí cam kết
|
|
11
|
11
|
|
2.938
|
2.938
|
|
|
Tổng
|
|
1.066
|
908
|
158
|
288.069
|
245.449
|
42.620
|
PHỤ LỤC 09
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ CỦA BAN QUẢN
LÝ DỰ ÁN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG
PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT
|
Hợp nhất
|
Số lượng
|
Nguồn vốn (triệu
yên)
|
Quy ra VNĐ (triệu
đồng)
|
Tổng số
|
Vốn Vay
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
Vốn Vay
|
Vốn đối ứng
|
1
|
Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học
|
1.400 ha
|
17
|
17
|
|
4.648
|
4.648
|
|
2
|
Phát triển rừng phòng hộ
|
|
122
|
122
|
|
32.978
|
32.978
|
|
2.1
|
Trồng rừng mới
|
1.400 ha
|
109
|
109
|
|
29.436
|
29.436
|
|
2.2
|
Nâng cấp rừng trồng hiện có
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Bảo vệ rừng
|
4100 ha
|
13
|
13
|
|
3.542
|
3.542
|
|
2.4
|
Khoanh nuôi có trồng bổ sung/làm giàu rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ phát triển sinh kế
|
|
7
|
7
|
|
1.781
|
1.781
|
|
4
|
Phát triển cơ sở hạ tầng sinh kế
|
|
30
|
30
|
|
7.983
|
7.983
|
|
5
|
Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh
|
|
15
|
15
|
|
3.956
|
3.956
|
|
6
|
Kiểm soát phòng chống cháy rừng
(trong đó
có 01 xe pick up)
|
|
6
|
6
|
|
1.676
|
1.676
|
|
7
|
Trượt giá
|
|
206
|
206
|
|
55.638
|
55.638
|
|
8
|
Dự phòng
|
|
20
|
20
|
|
5.433
|
5.433
|
|
9
|
Quản lý dự án
|
|
69
|
|
68,6
|
18.539
|
|
18.539
|
10
|
Thuế (nhập khẩu và VAT)
|
|
43
|
|
42,9
|
11.588
|
|
11.588
|
11
|
Lãi suất khoản vay
|
|
6
|
6
|
|
1.655
|
1.655
|
|
12
|
Phí cam kết
|
|
5
|
5
|
|
1.402
|
1.402
|
|
|
Tổng
|
|
545
|
434
|
111
|
147.278
|
117.151
|
30.127
|
PHỤ LỤC 10
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ CỦA BAN QUẢN
LÝ DỰ ÁN TỈNH QUẢNG NGÃI
DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG
RỪNG PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT
|
Hợp nhất
|
Số lượng
|
Nguồn vốn (triệu
yên)
|
Quy ra VNĐ (triệu
đồng)
|
Tổng số
|
Vốn Vay
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
Vốn Vay
|
Vốn đối ứng
|
1
|
Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học
|
2.800 ha
|
27
|
27
|
|
7.364
|
7.364
|
|
2
|
Phát triển rừng phòng hộ
|
|
284
|
284
|
|
76.881
|
76.881
|
|
2.1
|
Trồng rừng mới
|
2.800 ha
|
218
|
218
|
|
58.872
|
58.872
|
|
2.2
|
Nâng cấp rừng trồng hiện có
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Bảo vệ rừng
|
3200 ha
|
10
|
10
|
|
2.765
|
2.765
|
|
2.4
|
Khoanh nuôi có trồng bổ sung/làm giàu rừng
|
600 ha
|
16
|
16
|
|
4.206
|
4.206
|
|
2.5
|
Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên
|
2700 ha
|
41
|
41
|
|
11.038
|
11.038
|
|
3
|
Hỗ trợ phát triển sinh kế
|
|
10
|
10
|
|
2.830
|
2.830
|
|
4
|
Phát triển cơ sở hạ tầng sinh kế
|
|
40
|
40
|
|
10.844
|
10.844
|
|
5
|
Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh
|
|
46
|
46
|
|
12.458
|
12.458
|
|
6
|
Kiểm soát phòng chống cháy rừng
(trong đó
có 01 xe pick up)
|
|
5
|
5
|
|
1.344
|
1.344
|
|
7
|
Trượt giá
|
|
434
|
434
|
|
117.233
|
117.233
|
|
8
|
Dự phòng
|
|
42
|
42
|
|
11.448
|
11.448
|
|
9
|
Quản lý dự án
|
|
69
|
|
68,6
|
18.539
|
|
18.539
|
10
|
Thuế (nhập khẩu và VAT)
|
|
90
|
|
89,6
|
24.217
|
|
24.217
|
11
|
Lãi suất khoản vay
|
|
13
|
13
|
|
3.488
|
3.488
|
|
12
|
Phí cam kết
|
|
11
|
11
|
|
2.954
|
2.954
|
|
|
Tổng
|
|
1.072
|
914
|
158
|
289.600
|
246.844
|
42.756
|
PHỤ LỤC 11
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ CỦA BAN QUẢN
LÝ DỰ ÁN TỈNH BÌNH ĐỊNH
DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN RỪNG
PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT
|
Hợp nhất
|
Số lượng
|
Nguồn vốn (triệu
yên)
|
Quy ra VNĐ (triệu
đồng)
|
Tổng số
|
Vốn Vay
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
Vốn Vay
|
Vốn đối ứng
|
1
|
Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học
|
2.101 ha
|
15
|
15
|
|
4.097
|
4.097
|
|
2
|
Phát triển rừng phòng hộ
|
|
224
|
224
|
|
60.608
|
60.608
|
|
2.1
|
Trồng rừng mới
|
2.101 ha
|
163
|
163
|
|
44.175
|
44.175
|
|
2.2
|
Nâng cấp rừng trồng hiện có
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Bảo vệ rừng
|
2686 ha
|
9
|
9
|
|
2.321
|
2.321
|
|
2.4
|
Khoanh nuôi có trồng bổ sung/làm giàu rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên
|
3452 ha
|
52
|
52
|
|
14.113
|
14.113
|
|
3
|
Hỗ trợ phát triển sinh kế
|
|
11
|
11
|
|
2.983
|
2.983
|
|
4
|
Phát triển cơ sở hạ tầng sinh kế
|
|
90
|
90
|
|
24.399
|
24.399
|
|
5
|
Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh
|
|
47
|
47
|
|
12.599
|
12.599
|
|
6
|
Kiểm soát phòng chống cháy rừng
(trong đó
có 01 xe pick up)
|
|
5
|
5
|
|
1.344
|
1.344
|
|
7
|
Trượt giá
|
|
412
|
412
|
|
111.262
|
111.262
|
|
8
|
Dự phòng
|
|
40
|
40
|
|
10.863
|
10.863
|
|
9
|
Quản lý dự án
|
|
69
|
|
68,6
|
18.539
|
|
18.539
|
10
|
Thuế (nhập khẩu và VAT)
|
|
85
|
|
85,1
|
22.993
|
|
22.993
|
11
|
Lãi suất khoản vay
|
|
12
|
12
|
|
3.310
|
3.310
|
|
12
|
Phí cam kết
|
|
10
|
10
|
|
2.804
|
2.804
|
|
|
Tổng
|
|
1.020
|
867
|
153
|
275.802
|
234.270
|
41.532
|
PHỤ LỤC 12
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ CỦA BAN QUẢN
LÝ DỰ ÁN TỈNH PHÚ YÊN
DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG
RỪNG PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT
|
Hợp nhất
|
Số lượng
|
Nguồn vốn (triệu
yên)
|
Quy ra VNĐ (triệu
đồng)
|
Tổng số
|
Vốn Vay
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
Vốn Vay
|
Vốn đối ứng
|
1
|
Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học
|
700 ha
|
5
|
5
|
|
1.365
|
1.365
|
|
2
|
Phát triển rừng phòng hộ
|
|
59
|
59
|
|
15.884
|
15.884
|
|
2.1
|
Trồng rừng mới
|
700 ha
|
54
|
54
|
|
14.718
|
14.718
|
|
2.2
|
Nâng cấp rừng trồng hiện có
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Bảo vệ rừng
|
1350 ha
|
4
|
4
|
|
1.166
|
1.166
|
|
2.4
|
Khoanh nuôi có trồng bổ sung/làm giàu rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ phát triển sinh kế
|
|
5
|
5
|
|
1.427
|
1.427
|
|
4
|
Phát triển cơ sở hạ tầng sinh kế
|
|
101
|
101
|
|
27.307
|
27.307
|
|
5
|
Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh
|
|
30
|
30
|
|
8.092
|
8.092
|
|
6
|
Kiểm soát phòng chống cháy rừng
(trong đó
có 01 xe pick up)
|
|
6
|
6
|
|
1.676
|
1.676
|
|
7
|
Trượt giá
|
|
216
|
216
|
|
58.504
|
58.504
|
|
8
|
Dự phòng
|
|
21
|
21
|
|
5.713
|
5.713
|
|
9
|
Quản lý dự án
|
|
69
|
|
68,6
|
18.539
|
|
18.539
|
10
|
Thuế (nhập khẩu và VAT)
|
|
45
|
|
45,0
|
12.175
|
|
12.175
|
11
|
Lãi suất khoản vay
|
|
6
|
6
|
|
1.741
|
1.741
|
|
12
|
Phí cam kết
|
|
5
|
5
|
|
1.474
|
1.474
|
|
|
Tổng
|
|
569
|
456
|
113
|
153.898
|
123.184
|
30.714
|
PHỤ LỤC 13
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ CỦA BAN QUẢN
LÝ DỰ ÁN TỈNH NINH THUẬN
DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG
RỪNG PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT
|
Hợp nhất
|
Số lượng
|
Nguồn vốn (triệu
yên)
|
Quy ra VNĐ (triệu
đồng)
|
Tổng số
|
Vốn Vay
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
Vốn Vay
|
Vốn đối ứng
|
1
|
Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học
|
1286 ha
|
9
|
9
|
|
2.508
|
2.508
|
|
2
|
Phát triển rừng phòng hộ
|
|
126
|
126
|
|
34.049
|
34.049
|
|
2.1
|
Trồng rừng mới
|
1286 ha
|
100
|
100
|
|
27.039
|
27.039
|
|
2.2
|
Nâng cấp rừng trồng hiện có
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Bảo vệ rừng
|
4991 ha
|
16
|
16
|
|
4.312
|
4.312
|
|
2.4
|
Khoanh nuôi có trồng bổ sung/làm giàu rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên
|
660 ha
|
10
|
10
|
|
2.698
|
2.698
|
|
3
|
Hỗ trợ phát triển sinh kế
|
|
5
|
5
|
|
1.312
|
1.312
|
|
4
|
Phát triển cơ sở hạ tầng sinh kế
|
|
60
|
60
|
|
16.345
|
16.345
|
|
5
|
Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh
|
|
17
|
17
|
|
4.574
|
4.574
|
|
6
|
Kiểm soát phòng chống cháy rừng
(trong đó
có 01 xe pick up)
|
|
5
|
5
|
|
1.344
|
1.344
|
|
7
|
Trượt giá
|
|
233
|
233
|
|
63.099
|
63.099
|
|
8
|
Dự phòng
|
|
23
|
23
|
|
6.162
|
6.162
|
|
9
|
Quản lý dự án
|
|
69
|
|
68,6
|
18.539
|
|
18.539
|
10
|
Thuế (nhập khẩu và VAT)
|
|
49
|
|
48,5
|
13.118
|
|
13.118
|
11
|
Lãi suất khoản vay
|
|
7
|
7
|
|
1.877
|
1.877
|
|
12
|
Phí cam kết
|
|
6
|
6
|
|
1.590
|
1.590
|
|
|
Tổng
|
|
609
|
492
|
117
|
164.517
|
132.860
|
31.657
|
PHỤ LỤC 14
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ CỦA BAN QUẢN
LÝ DỰ ÁN TỈNH BÌNH THUẬN
DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG
RỪNG PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT
|
Hợp nhất
|
Số lượng
|
Nguồn vốn (triệu
yên)
|
Quy ra VNĐ (triệu
đồng)
|
Tổng số
|
Vốn Vay
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
Vốn Vay
|
Vốn đối ứng
|
1
|
Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phát triển rừng phòng hộ
|
|
75
|
75
|
|
20.281
|
20.281
|
|
2.1
|
Trồng rừng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Nâng cấp rừng trồng hiện có
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Bảo vệ rừng
|
3600 ha
|
12
|
12
|
|
3.110
|
3.110
|
|
2.4
|
Khoanh nuôi có trồng bổ sung/làm giàu rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên
|
4200 ha
|
64
|
64
|
|
17.171
|
17.171
|
|
3
|
Hỗ trợ phát triển sinh kế
|
|
1
|
1
|
|
1.915
|
1.915
|
|
4
|
Phát triển cơ sở hạ tầng sinh kế
|
|
30
|
30
|
|
8.133
|
8.133
|
|
5
|
Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh
|
|
27
|
27
|
|
7.311
|
7.311
|
|
6
|
Kiểm soát phòng chống cháy rừng
(trong đó
có 01 xe pick up)
|
|
5
|
5
|
|
1.344
|
1.344
|
|
7
|
Trượt giá
|
|
151
|
151
|
|
40.907
|
40.907
|
|
8
|
Dự phòng
|
|
15
|
15
|
|
3.995
|
3.995
|
|
9
|
Quản lý dự án
|
|
69
|
|
68,6
|
18.539
|
|
18.539
|
10
|
Thuế (nhập khẩu và VAT)
|
|
32
|
|
31,7
|
8.567
|
|
8.567
|
11
|
Lãi suất khoản vay
|
|
5
|
5
|
|
1.217
|
1.217
|
|
12
|
Phí cam kết
|
|
4
|
4
|
|
1.031
|
1.031
|
|
|
Tổng
|
|
419
|
319
|
100
|
113.240
|
86.134
|
27.106
|