Quyết định 1291/QĐ-BNN-KH năm 2012 phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ vay vốn ODA của Nhật Bản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 1291/QĐ-BNN-KH
Ngày ban hành 31/05/2012
Ngày có hiệu lực 31/05/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Hoàng Văn Thắng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1291/QĐ-BNN-KH

Hà Nội, ngày 31 tháng 05 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN “PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG PHÒNG HỘ”, VAY VỐN ODA CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN.

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và bổ sung một số điều của Nghị định 12/2009/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định 131/2006/NĐ-CP ngày 9/11/2006 của Chính phủ ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức ODA;

Căn cứ Quyết định số 319/QĐ-BNN-HTQT ngày 22/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt Dự án đầu tư “Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ”, vay vốn ODA của Chính phủ Nhật Bản;

Xét đề nghị của Trưởng Ban quản lý các Dự án lâm nghiệp tại Tờ trình số 864/DALN-JICA2 ngày 26/4/2012 về việc “Xin phê duyệt kế hoạch tổng thể dự án phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ, vay vốn ODA của Chính phủ Nhật Bản”;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tổng thể dự án “Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ” vay vốn ODA của Chính phủ Nhật Bản với những nội dung chính sau đây:

- Thời gian thực hiện: Từ năm 2012-2021.

- Nguồn vốn: Vay ODA của Chính phủ Nhật Bản và vốn đối ứng của Chính phủ Việt Nam.

- Tổng số vốn: 9.534 triệu Yên, tương đương với 2.577.087 triệu VNĐ hoặc 123.479 triệu USD trong đó:

+ Vốn vay Chính phủ Nhật Bản: 7.703 triệu Yên, tương đương 2.081.633 triệu VNĐ;

+ Vốn đối ứng của Việt Nam: 495.454 triệu VNĐ, tương đương 1.831 triệu Yên, trong đó cấp qua Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 107.027 triệu VNĐ, tương đương với 396 triệu Yên, các tỉnh tham gia dự án 388.427 triệu VNĐ, tương đương với 1.435 triệu Yên.

(Chi tiết trong các phụ lục kèm theo)

Điều 2. Căn cứ kế hoạch tổng thể được duyệt, Ban quản lý các dự án lâm nghiệp và Ủy ban nhân dân các tỉnh tham gia dự án tổ chức triển khai thực hiện theo tiến độ, phù hợp với các quy định về quản lý đầu tư xây dựng cơ bản và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức của Chính phủ.

Điều 3. Các ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính, Hợp tác Quốc tế; Tổng cục trưởng Tổng Cục lâm nghiệp, Cục trưởng cục quản lý xây dựng công trình, Trưởng Ban quản lý các dự án lâm nghiệp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh tham gia dự án và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Lưu: VT, KH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Văn Thắng

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ TOÀN DỰ ÁN CHIA THEO HỢP PHẦN QUẢN LÝ

DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

STT

Hợp phần dự án

Nguồn vốn (triệu yên)

Quy ra VNĐ (triệu đồng)

Tổng số

Vốn vay

Vốn đối ứng

Tổng số

Vốn vay

Vốn đối ứng

1

Dịch vụ Tư vấn

766

766

 

207.027

207.027

 

2

Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học

190

190

 

51.386

51.386

 

3

Phát triển rừng phòng hộ

1.867

1.867

 

504.479

504.479

 

4

Hỗ trợ phát triển sinh kế

114

114

 

30.828

30.828

 

5

Phát triển cơ sở hạ tầng sinh kế

572

572

 

154.542

154.542

 

6

Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh

338

338

 

91.307

91.307

 

7

Kiểm soát phòng chống cháy rừng

58

58

 

15.780

15.780

 

8

Quản lý dự án

996

 

996

269.064

 

269.064

9

Thuế (nhập khẩu, thu nhập doanh nghiệp của Tư vấn và VAT)

835

 

835

226.390

 

226.390

10

Lãi suất khoản vay

99

99

 

26.757

26.757

 

11

Phí cam kết

83

83

 

22.432

22.432

 

12

Trượt giá

3.294

3.294

 

890.172

890.172

 

12

Dự phòng khối lượng

322

322

 

86.924

86.924

 

 

Tổng số

9.534

7.703

1.831

2.577.087

2.081.633

495.454

 

PHỤ LỤC 02

[...]