Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 1285/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/06/2020 |
Ngày có hiệu lực | 08/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Phạm Ngọc Nghị |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1285/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 08 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Công văn số 261/HĐND-VP ngày 04/6/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 120/TTr-STC ngày 14 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Những nội dung khác về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng không quy định tại Quyết định này thì được thực hiện theo quy định hiện hành của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp cùng các cơ quan liên quan kiểm tra, đôn đốc việc triển khai thực hiện Quyết định này; hàng năm tổng hợp và đề nghị việc sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị để phù hợp với tình hình thực tế sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01
ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh)
TT |
Tên tài sản/lĩnh vực/đơn vị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
I |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
1 |
Thiết bị tường lửa bảo mật ứng dụng (Firewall Aplication) |
Bộ |
02 |
II |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
1 |
Nội thất bàn thí nghiệm cho phòng diện tích khoảng 160 m2, bao gồm: 01 bàn đặt cân; 04 bàn sát tường; 02 bàn trung tâm; 02 bàn sát tường dạng chữ L. |
Hệ thống |
01 |
2 |
Hệ thống chiết dược chất quy mô pilot |
Hệ thống |
01 |
3 |
Máy rửa dụng cụ thủy tinh |
Cái |
01 |
III |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
1 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
|
|
|
Hệ thống bảng LED hiện thị điểm các môn thi đấu |
Hệ thống |
01 |
2 |
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng |
|
|
|
Màn hình LED di động ngoài trời P4 Full color outdoor |
Bộ |
01 |
3 |
Bảo tàng Đắk Lắk |
|
|
|
Máy phát điện 03 pha |
Cái |
01 |
IV |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk |
|
|
1 |
Bàn thực hành điều khiển trung tâm hệ thống cung cấp điện |
Bộ |
1 |
2 |
Bàn thực hành điều khiển, học lập trình PLC (S7 200(4), S7 400(2), S7 1200(1)) |
Bộ |
2 |
3 |
Bệ thử công suất ô tô |
Bộ |
1 |
4 |
Bộ truyền động 4x4 lắp ráp với hộp số cơ 5 tốc độ - hoạt động bằng tay |
Bộ |
1 |
5 |
Động cơ Fiat 4 xy lanh 16 van với phun xăng điện tử đa điểm + Hộp số 5 tốc độ + Tuabin tăng áp - hoạt động bằng điện |
Bộ |
1 |
6 |
Hệ thống kiểm tra cân chỉnh bơm cao áp |
Bộ |
1 |
7 |
Hệ thống kiểm tra công suất toàn xe dùng cho xe du lịch và xe tải nhẹ |
Bộ |
1 |
8 |
Máy bào vạn năng |
Chiếc |
3 |
9 |
Máy cắt CNC |
Bộ |
1 |
10 |
Máy cắt dây tia lửa điện |
Chiếc |
1 |
11 |
Máy cắt mẫu kim loại |
Bộ |
1 |
12 |
Máy cắt xung EDM |
Chiếc |
1 |
13 |
Máy đánh bóng xy lanh |
Bộ |
1 |
14 |
Máy đo 3 chiều |
Chiếc |
1 |
15 |
Máy đo biến dạng |
Chiếc |
1 |
16 |
Máy doa ngang |
Chiếc |
1 |
17 |
Máy doa tay biên |
Chiếc |
1 |
18 |
Máy doa vạn năng |
Chiếc |
1 |
19 |
Máy doa Xy lanh |
Cái |
1 |
20 |
Máy hàn laser |
Bộ |
1 |
21 |
Máy hàn ma sát |
Bộ |
1 |
22 |
Máy hàn tự động dưới lớp thuốc |
Bộ |
1 |
23 |
Máy kéo, nén, uốn đúng tâm |
Chiếc |
2 |
24 |
Máy mài mặt phẳng |
Chiếc |
1 |
25 |
Máy mài mẫu |
Bộ |
1 |
26 |
Máy mài phẳng. |
Chiếc |
1 |
27 |
Máy mài tròn ngoài |
Cái |
1 |
28 |
Máy mài trục khuỷu |
Cái |
1 |
29 |
Máy phân tích và kiểm tra động cơ tổng hợp |
Bộ |
1 |
30 |
Máy phay CNC |
Cái |
1 |
31 |
Máy phay lăn răng |
Chiếc |
1 |
32 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
4 |
33 |
Máy thử độ cứng |
Chiếc |
1 |
34 |
Máy thử độ dai va đập |
Cái |
1 |
35 |
Máy tiện CNC |
Cái |
1 |
36 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
8 |
37 |
Máy xoắn thuần túy thanh tròn |
Chiếc |
1 |
38 |
Máy xọc chuyên dùng |
Cái |
1 |
39 |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm water chiller |
MH |
1 |
40 |
Phần mềm CAD/ CAM |
Bộ |
1 |
41 |
Robot hàn |
Bộ |
1 |
42 |
Thiết bị cân chỉnh hệ thống phun dầu Diesel điện tử Commom-Rail |
Bộ |
1 |
43 |
Thiết bị đánh bóng xilanh phanh chính |
Bộ |
2 |
44 |
Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe |
Bộ |
3 |
45 |
Thiết bị kiểm tra hệ thống lái |
Bộ |
1 |
46 |
Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái |
Bộ |
3 |
47 |
Thiết bị kiểm tra máy phát, máy khởi động |
Bộ |
1 |
48 |
Thiết bị kiểm tra rung lắc 3 chiều |
cái |
1 |
49 |
Thiết bị phun kim loại |
Bộ |
1 |
50 |
Thiết bị tiện láng đĩa phanh, trống phanh |
Chiếc |
1 |