ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1276/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 13 tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT "CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN VÙNG HUYỆN QUAN HÓA,
NĂM TÀI CHÍNH 2016” DO TỔ CHỨC TẦM NHÌN THẾ GIỚI TÀI TRỢ
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 93/2009/NĐ-CP
ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng viện trợ Phi chính phủ nước ngoài; căn cứ Nghị
định số 12/2012/NĐ-CP ngày 01/3/2012 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hoạt động
của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ thông báo ngày 18 tháng 01
năm 2016 của tổ chức Tầm nhìn thế giới về ngân sách tài trợ cho các chương
trình, dự án của tổ chức Tầm nhìn Thế giới trong năm tài chính 2016 tại Thanh
Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 13/TTr-SNgV ngày 31 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chương trình Phát triển vùng huyện
Quan Hóa, Năm tài chính 2016, do tổ chức Tầm nhìn thế giới tài trợ, gồm các nội
dung chính sau đây:
1. Tên chương trình: Chương trình
Phát triển vùng huyện Quan Hóa, Năm tài chính 2016.
2. Cơ quan thực hiện:
- Phía địa phương: UBND huyện Quan
Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Phía nhà tài trợ: Tổ chức Tầm nhìn
thế giới tại Việt Nam.
3. Địa điểm thực hiện: Tại 04 xã: Phú
Thanh, Nam Tiến, Thiên Phủ, Hiền Chung, thuộc huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
4. Nguồn tài trợ: Tổ chức Tầm nhìn thế
giới Thụy Sỹ.
5. Mục tiêu của chương trình: Tăng cường
năng lực cho trẻ dễ bị tổn thương, gia đình và cộng đồng để hỗ trợ sự phát triển
hướng đến an sinh xã hội của trẻ tại 04 xã dự án thuộc huyện Quan Hóa.
6. Các hoạt động chính của chương
trình:
(Kế hoạch hoạt động và chi tiết kinh phí chương trình ban hành kèm
theo Quyết định này).
7. Kinh phí chương trình năm tài
chính 2016 do tổ chức Tầm nhìn thế giới tài trợ: 50.057
USD (Năm mươi nghìn, không trăm năm bảy đô la Mỹ).
Điều 2. Vật tư, hàng hóa, nhập khẩu hoặc mua trong nước
từ nguồn tiền viện trợ của dự án được miễn thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt,
thuế VAT theo các Quy định hiện hành.
Điều 3.
1. Giao Ủy ban nhân dân huyện
Quan Hóa phối hợp với tổ chức Tầm nhìn Thế giới phân công trách nhiệm các bên
liên quan; chỉ đạo các phòng, ban liên quan của huyện và các xã dự án triển
khai thực hiện chương trình; chỉ đạo các xã có dự án đóng góp kinh phí, vật tư
đối ứng và công lao động tham gia dự án theo cam kết với tổ chức tài trợ.
Chịu trách nhiệm về quản lý chương
trình trên địa bàn huyện; thực hiện các Quy định về quản lý và sử dụng viện trợ theo đúng Nghị định số: 93/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của
Chính phủ, đảm bảo kinh phí của dự án được sử dụng đúng mục đích, đúng đối tượng
theo kế hoạch đã được phê duyệt; định kỳ báo cáo việc thực hiện dự án lên UBND
tỉnh và các cơ quan chức năng theo Quy định hiện hành.
2. Giao các sở: Ngoại vụ, Kế hoạch và
Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Giáo dục và Đào tạo, Y tế quản lý dự án theo chức năng nhiệm vụ; đồng thời hỗ
trợ Ban Quản lý chương trình huyện Quan Hóa thực hiện dự án theo Quy định hiện
hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Ngoại vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Chủ tịch UBND huyện Quan Hóa, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4 QĐ;
- UB Công tác PCP NN (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- Tổ chức TNTG tại VN;
- Lưu: VT, THKH (Hà 02).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
Thứ tự
|
Mục tiêu/hoạt động
|
Thời gian
|
Ngân
sách
|
Đóng góp của địa phương
|
DỰ ÁN Y TẾ - V183781
|
Mục tiêu dự án 3
|
Nâng cao năng
lực cộng đồng để cải thiện tình trạng sức khỏe của trẻ mục
tiêu và người dân trong vùng sâu vùng xa.
|
|
$
|
25.021,00
|
|
Kết quả 3.1
|
Cải thiện tình
trạng dinh dưỡng của trẻ từ 0-5 tuổi trong các bản vùng sâu vùng xa.
|
|
$
|
12.976,00
|
|
Đầu ra 3.1.1
|
Nâng cao năng lực cho y tế thôn bản để quản lý và thực hiện chương trình dinh dưỡng.
|
|
$
|
6.450,00
|
|
Hoạt động 3.1.1.1
|
Tập huấn về chăm
sóc trẻ và sức khỏe bà mẹ cho các y tế thôn bản và xã
|
Q1
|
$
|
1.356,00
|
|
Hoạt động 3.1.1.2
|
Tập huấn cho y
tế xã, bản về phương pháp tập huấn có sự tham gia
|
Q2
|
$
|
1.722,00
|
|
Hoạt động 3.1.1.3
|
Hỗ trợ y tế xã, bản tập huấn lại cho người dân.
|
Q1,2,3,4
|
$
|
750,00
|
|
Hoạt động 3.1.1.4
|
Tổ chức khóa tập huấn về phương
pháp giám sát hỗ trợ dinh dưỡng cho nhân viên y tế xã, bản.
(41 người*
21$* 2 ngày (tiền đi lại, tiền ăn và hậu cần cho
học viên) = 1000$
|
Q1
|
$
|
1.722,00
|
|
Hoạt động 3.1.1.5
|
Cân đo trẻ
0-59 tháng tuổi (1/6 và 1/12)
(tiền đi lại, tiền ăn và hậu cần cho học viên: 900$ x 2
= 1,800$)
|
Q2, Q4
|
$
|
900,00
|
|
Đầu ra 3.1.2
|
Nhân rộng và tăng
cường câu lạc bộ dinh dưỡng để chăm sóc trẻ tốt hơn trong các bản vùng xa.
|
|
$
|
4.726,00
|
|
Hoạt động 3.1.2.1
|
Duy trì 31 câu
lạc bộ Dinh dưỡng tại 4 xã và cuộc thi về Chiến dịch sức
khỏe trẻ em
- Văn phòng phẩm cho 31 câu lạc bộ
dinh dưỡng x 20$ = 620$
- Hỗ trợ thực hành dinh dưỡng cho 31 Câu lạc bộ: 31 câu lạc bộ x 30 = 930$
- Giám sát, hỗ trợ: 750$
|
Q1, Q2, Q3, Q4
|
$
|
1.150,00
|
|
Hoạt động 3.1.2.2
|
Hội thảo họp phản hồi cho các câu lạc bộ dinh dưỡng
(450$/1 hội thảo * 4
hội thảo)
|
Q1, Q2, Q3, Q4
|
$
|
713,00
|
|
Hoạt động 3.1.2.3
|
Tổ chức cuộc họp quý cho bà mẹ tại
thôn bản
(150$/1 cuộc họp * 4 cuộc họp)
|
Q1, Q2, Q3, Q4
|
$
|
300,00
|
|
Hoạt động 3.1.2.4
|
Tạo cơ hội, điều kiện để những hộ nghèo trong Câu lạc bộ dinh dưỡng có thể
thực hành dinh dưỡng cho trẻ
|
Q2
|
$
|
2.563,00
|
|
Hoạt động 3.1.2.5
|
Hỗ trợ pa nô truyền thông về dinh
dưỡng tại thôn bản (250$/1 cái * 10) = 2500$
|
Q3
|
$
|
-
|
|
Đầu ra 3.1.3
|
Nâng cao kiến
thức và kỹ năng cho các bà mẹ, người giữ trẻ trong các bản vùng sâu về phục hồi sức khỏe và
dinh dưỡng cho trẻ.
|
|
$
|
1.800,00
|
|
Hoạt động
3.1.3.1
|
Tập huấn về mô
hình Rừng vườn ao chuồng cho thành viên Câu lạc bộ dinh
dưỡng
41 * 21$ * 2 ngày (tiền đi lại, tiền ăn và hậu cần cho học viên) = 1000$
|
Q1,3
|
$
|
500,00
|
|
Hoạt động 3.1.3.3
|
Hỗ trợ sáng kiến nhỏ nhằm
tăng cường nguồn cung cấp thực phẩm cho trẻ tại các Câu lạc bộ dinh dưỡng
|
Q1,2,3,4
|
|
|
|
Hoạt động 3.1.3.4
|
Thăm quan học hỏi các mô
hình thành công về Rừng vườn ao chuồng
|
Q2
|
$
|
1.300,00
|
|
Kết quả 3.2
|
Cải thiện khả năng tiếp cận đến
nước sạch và vệ sinh môi trường cho trẻ và gia đình tại các bản
vùng xa.
|
|
$
|
3.800,00
|
|
Đầu ra 3.2.1
|
Nâng cao khả năng tiếp cận tới nguồn
nước sạch cho trẻ và gia đình tại các bản vùng xa.
|
|
$
|
3.800,00
|
|
Hoạt động 3.2.1.1
|
Hỗ trợ xây dựng các hệ thống nước
cho các thôn bản cần
|
Q1
|
$
|
2.000,00
|
|
Hoạt động 3.2.1.4
|
Truyền thông về
giáo dục sức khỏe và vệ sinh môi trường cho học sinh trường tiểu
học
|
Q2
|
$
|
1.300,00
|
|
Hoạt động 3.2.1.5
|
Hỗ trợ y tế thôn bản thực hiện các
tập huấn về nước và nhà vệ sinh tại cấp thôn bản
|
Q2
|
$
|
500,00
|
|
Đầu ra 3.2.3
|
Tăng cường khả
năng tiếp cận nhà vệ sinh cho trẻ
và gia đình trẻ tại các thôn bản khó khăn
|
|
|
|
|
Kết quả 3.3
|
Giảm sự rủi ro về HIV/AIDS và ngăn
ngừa tổn thương cho các nhóm dễ bị tổn thương nhất.
|
|
|
|
|
Đầu ra 3.3.1
|
Cải thiện năng lực cho cán bộ y tế
thôn bản để giảm thiểu HIV và ngăn ngừa thương tích cho các nhóm dễ bị tổn thương nhất.
|
|
|
|
|
Đầu ra 3.3.2
|
Nâng cao kiến thức cho phụ nữ,
thanh thiếu niên về HIV/AIDS
|
|
|
|
|
Đầu ra 3.3.3
|
Nâng cao kiến thức cho cha mẹ và trẻ
về ngăn ngừa tổn
thương.
|
|
|
|
|
Hoạt động 90
|
Chỉ tiêu tại Quan Hóa
|
|
$
|
5.115,00
|
|
Hoạt động 95
|
Chỉ tiêu tại Hà Nội
|
|
$
|
3.130,00
|
|
DỰ ÁN BẢO TRỢ - V172433
|
Mục tiêu dự án 4
|
Cải thiện an sinh của trẻ được bảo
trợ thông qua hoạt động của dịch vụ bảo trợ dựa vào cộng đồng.
|
|
$
|
25.036,00
|
|
Kết quả 4.1
|
Tăng cường sự tham gia của cộng đồng
trong công tác bảo trợ
|
|
$
|
7.469,00
|
|
Đầu ra 4.1.1
|
Tăng cường kiến thức bảo trợ giữa trẻ được bảo trợ
và cộng đồng của họ
|
|
|
|
|
Đầu ra 4.1.1
|
Tăng cường kiến
thức bảo trợ giữa trẻ được bảo trợ và cộng đồng của họ
|
|
$
|
3.769,00
|
|
Hoạt động 4.1.1.5
|
Tiếp cận và hỗ trợ trẻ bảo trợ và trẻ dễ bị
tổn tương sau khi kết quả từ các chuyến thăm trẻ đảm bảo trẻ được bảo vệ
|
Q3,4
|
$
|
-
|
|
Hoạt động 4.1.1.6
|
Tổ chức tập huấn, truyền thông, các hội thi cho trẻ về bảo vệ trẻ em (2 sự kiện x 350 $/sự kiện)
|
Q1,2,3,4
|
$
|
700,00
|
|
Hoạt động 4.1.1.7
|
Xây dựng các pa nô truyền thông về bảo vệ trẻ em
|
Q2
|
$
|
1.069,00
|
|
Hoạt động 4.1.1.8
|
Hỗ trợ thực hiện
các sáng kiến nhỏ về bảo vệ trẻ em
(2 sáng kiến x 1,000$)
|
Q1,2,3,4
|
$
|
2.000,00
|
|
Đầu ra 4.1.2
|
Tăng cường kiến thức và kỹ năng về bảo trợ cho tình nguyện
viên
|
|
$
|
3.200,00
|
|
Hoạt động 4.1.2.1
|
Cập nhật những
hướng dẫn mới về công tác bảo trợ trẻ em cho mạng lưới cộng tác viên
|
Q1, Q2, Q3, Q4
|
$
|
200,00
|
|
Hoạt động 4.1.2.2
|
Tập huấn nâng cao kiến thức, kỹ năng giám sát bảo vệ trẻ em cho thành viên của mạng lưới bảo vệ trẻ em
(50 người x 10$/người/ngày x 2 ngày)
|
Q1, Q2
|
$
|
1.000,00
|
|
Hoạt động 4.1.2.3
|
Hỗ trợ thiết bị cho mạng lưới bảo vệ trẻ em cấp huyện, xã và thôn bản (4 x 500$)
|
Q2
|
$
|
2.000,00
|
|
Đầu ra 4.1.3
|
Mạng lưới hỗ trợ bảo trợ được cập nhật thông tin
|
|
$
|
500,00
|
|
Hoạt động
4.1.3.1
|
Tổ chức cuộc họp
hàng năm cho tình nguyện viên, ban quản lý dự án huyện về bảo trợ trẻ em.
|
Q4
|
$
|
-
|
|
Hoạt động 4.1.3.3
|
Thực hiện các
chuyến thăm cho nhà bảo trợ. (Chi phí hậu cần cho tổ chức
các chuyến thăm của nhà bảo trợ).
|
Q1, Q2, Q3, Q4
|
$
|
-
|
|
Hoạt động 4.1.3.4
|
Phát triển bộ
công cụ giám sát cho các hoạt động về bảo vệ trẻ em
|
Q1
|
$
|
500,00
|
|
Kết quả 4.2
|
Đảm bảo rằng
trẻ bảo trợ và và gia đình của trẻ được hưởng lợi từ
chương trình.
|
|
$
|
6.522,00
|
|
Đầu ra 4.2.2
|
Đảm bảo các hoạt
động tiếp theo sau khi phân tích số liệu các bước
|
|
$
|
6.522,00
|
|
Hoạt động 4.2.2.1
|
Cung cấp các hỗ trợ sau giám sát và
các trường hợp trẻ có hoàn cảnh đặc biệt
|
Q1, Q2, Q3, Q4
|
$
|
1.000,00
|
|
Hoạt động 4.2.2.2
|
Hỗ trợ trang thiết bị an toàn cho
trẻ từ 5-15 tuổi tại 4 xã dự án
|
Q1, Q2, Q3, Q4
|
$
|
3.522,00
|
|
Hoạt động 4.2.2.3
|
Hỗ trợ các thiết bị sơ cấp cứu ban
đầu cho mạng lưới bảo vệ trẻ em (4 x 500 $)
|
Q1, Q2, Q3, Q4
|
$
|
2.000,00
|
|
Kết quả 4.3
|
Đảm bảo tiêu chuẩn hoạt động của dịch vụ bảo trợ
|
|
$
|
700,00
|
|
Đầu ra 4.3.1
|
Các chỉ số bảo trợ được đáp ứng
|
|
$
|
630,00
|
|
Hoạt động 4.3.1.1
|
Chi phí đi lại hàng tháng cho tình nguyện viên
|
Q1, Q2, Q3, Q4
|
$
|
330,00
|
|
Hoạt động 4.3.1.2
|
In ấn, dịch và
làm poster bảo trợ
|
Q1, Q2, Q3, Q4
|
$
|
300,00
|
|
Hoạt động 4.3.1.3
|
Chụp ảnh trẻ bảo
trợ hàng năm
|
Q3
|
$
|
-
|
|
Hoạt động 4.3.1.4
|
Làm thiệp chúc mừng trẻ
|
Q2, Q3
|
$
|
-
|
|
Đầu ra 4.3.3
|
Quy định về thăm trẻ được đúng
|
|
$
|
70,00
|
|
Hoạt động 4.3.3.1
|
Trẻ được thăm trong vòng 85 ngày
(290 trẻ x 0,1$ x 2
times = 58$)
|
Q1, Q2, Q3, Q4
|
$
|
70,00
|
|
Hoạt động 90
|
Chi phí hành chính tại Quan Hóa
|
|
$
|
5.711,00
|
|
Hoạt động 95
|
Chi phí hành chính tại Hà Nội
|
|
$
|
4.634,00
|
|
|
Tổng
ngân sách
|
|
$
|
50.057,00
|
|