Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2015 quy trình giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 1272/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/05/2015 |
Ngày có hiệu lực | 19/05/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Trần Văn Vĩnh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1272/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 19 tháng 5 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 42/TTr-STP ngày 24 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 26 (hai mươi sáu) quy trình giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (có danh mục và các quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số TT |
Tên quy trình |
Trang |
01 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Điều 70 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
01 |
02 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai nay có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận (Khoản 2, Điều 8 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
06 |
03 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Khoản 3, Điều 8 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
10 |
04 |
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận (Khoản 3, Điều 8 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
15 |
05 |
Biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Điều 85 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
19 |
06 |
Gia hạn sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế mà không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2, 3, Điều 74 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP (Khoản 1, Điều 74 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
25 |
07 |
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp (Điều 86 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
29 |
08 |
Giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (Khoản 3, Điều 68 Nghị định 43 ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
34 |
09 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Điều 69 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
38 |
10 |
Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê hoặc ngược lại |
44 |
11 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (Điều 89 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
48 |
12 |
Đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Khoản 2, Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
51 |
13 |
Đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (Điều 71 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
54 |
14 |
Chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng (trừ trường hợp quy định tại Khoản 5, Điều 79 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
57 |
15 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Điều 80 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
64 |
16 |
Đăng ký biến động đất đai, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất (Điều 84 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
67 |
17 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Điều 73 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
74 |
18 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (Khoản 3, Điều 74 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
77 |
19 |
Đăng ký, xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất (Điều 81 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
80 |
20 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “Dồn điền đổi thửa” (Điều 78 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
91 |
21 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên nhận chuyển quyền sử dụng đất chỉ có Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng, giấy tờ về chuyển quyền sử dụng đất theo quy định (Khoản 2, Điều 82 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
94 |
22 |
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Điều 85 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
99 |
23 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Điều 75 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
106 |
24 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (Điều 76 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
112 |
25 |
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất (Điều 77 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
116 |
26 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
119 |