Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2015 công bố, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 1266/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/06/2015 |
Ngày có hiệu lực | 12/06/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Văn Trình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1266/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 11/TTr-STTTT ngày 04 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính mới, 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông:
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung thủ tục |
Lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành |
|||
1 |
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm; |
+ Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; + Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; + Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
2 |
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm; |
+ Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; + Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; + Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
3 |
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
+ Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; + Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; + Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành |
|||
1 |
T-VTB-177294-TT |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh; |
Căn cứ Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; |
2 |
T-VTB-177305-TT |
Cấp, cấp đổi, cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm đổi tên thành “Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm”; |
Căn cứ Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
3 |
T-VTB-177317-TT |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài đổi tên thành “Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài”; |
Căn cứ Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; |
4 |
T-VTB-177291-TT |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh; |
Căn cứ Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; |
5 |
T-VTB-177322-TT |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm; |
Căn cứ Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|