Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Số hiệu | 126/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/01/2019 |
Ngày có hiệu lực | 21/01/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Thanh Tịnh |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 126/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 21 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2017/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại công văn số 17/VP-KSTTHC ngày 15/01/2019 “V/v ban hành Quyết định công bố danh mục tên TTHC tiếp nhận tại Bộ phận TN&TKQ tập trung cấp tỉnh; Danh mục tên TTHC tiếp nhận trực tuyến trên Cổng DVC cấp tỉnh”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục tên 768 thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến mức độ 3,4 trên Cổng Dịch vụ công cấp tỉnh (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung của các thủ tục hành chính được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Trong quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi về tên, số lượng thủ tục hành chính so với quyết định công bố thủ tục hành chính thì thực hiện theo Quyết định công bố thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TÊN TTHC TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CẤP TỈNH, TỈNH BÀ RỊA
- VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 126/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu)
1. Danh mục TTHC của Sở Du lịch: 25
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trực tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh |
|
Mức 3 |
Mức 4 |
||
I |
Lĩnh vực lữ hành |
|
|
1 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
x |
|
2 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
x |
|
3 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
x |
|
4 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
x |
|
5 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
x |
|
6 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
x |
|
7 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
x |
|
8 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
x |
|
9 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
x |
|
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
x |
|
11 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
x |
|
12 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
x |
|
13 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
x |
|
14 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
x |
|
15 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
x |
|
16 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
x |
|
17 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
x |
|
18 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
x |
|
19 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
x |
|
II |
Lĩnh vực lưu trú |
|
|
1 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
x |
|
III |
Lĩnh vực Dịch vụ Du lịch khác |
|
|
1 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
2 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
3 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
4 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
5 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
2. Danh mục TTHC của Sở Công thương: 124
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trực tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh |
|
Mức 3 |
Mức 4 |
||
I |
Lĩnh vực năng lượng |
|
|
I |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (Đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV). |
|
x |
II |
Lĩnh vực Điện |
|
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
x |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
x |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
|
x |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
|
x |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
x |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
x |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
x |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
x |
9 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
10 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
|
x |
11 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
|
x |
12 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
|
13 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
x |
III |
Lĩnh vực Dầu khí |
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
|
x |
2 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
|
x |
3 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
|
x |
IV |
Lĩnh vực Bảo vệ người tiêu dùng |
|
|
1 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
x |
V |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
3 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
4 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
|
x |
VI |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
1 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
x |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
x |
3 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
x |
4 |
Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh |
|
x |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh |
|
x |
6 |
Cấp lại giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh |
|
x |
7 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
9 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
10 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
x |
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
x |
12 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
x |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
x |
14 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
x |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
x |
16 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
17 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
VII |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
x |
2 |
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
x |
3 |
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
x |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
x |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
x |
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
x |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
x |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
x |
9 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
x |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
13 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
x |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
x |
15 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
x |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
18 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
x |
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
x |
21 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
x |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG |
|
x |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
24 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
VIII |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
x |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
x |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
x |
4 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
x |
5 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
x |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
x |
7 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
x |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
x |
9 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
x |
IX |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
1 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
3 |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
|
x |
4 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
x |
5 |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
x |
6 |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
x |
X |
Lĩnh vực công nghiệp địa phương |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
|
x |
XI |
Lĩnh vực thương mại quốc tế |
|
|
1 |
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
3 |
Điều chỉnh, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
5 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
6 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
x |
7 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
|
x |
8 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
|
x |
9 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
|
x |
10 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
11 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
12 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
|
x |
13 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
x |
14 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
x |
15 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
x |
16 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
|
x |
17 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
|
x |
18 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
|
x |
19 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
x |
20 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
x |
21 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
|
x |
XI |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
x |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
x |
5 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
6 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
7 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
x |
XII |
Lĩnh vực Hóa chất |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
|
x |
XIII |
Lĩnh vực Công nghiệp nặng |
|
|
1 |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng Công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C |
|
x |
XIV |
Lĩnh vực Giám định thương mại |
|
|
1 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
x |
2 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
x |
XV |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
x |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
x |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
x |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
x |
5 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
XVI |
Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ |
|
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
x |
XVII |
Lĩnh vực Khoa học Công nghệ |
|
|
1 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
x |
3. Danh mục TTHC của Sở Giao thông Vận tải: 31
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trực tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh |
|
Mức 3 |
Mức 4 |
||
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
x |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
x |
3 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
|
x |
4 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
|
x |
5 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
x |
6 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
|
x |
7 |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
|
x |
8 |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
|
x |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
x |
|
10 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
x |
|
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
x |
|
12 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
x |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
x |
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
x |
|
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
x |
|
16 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
x |
|
17 |
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
x |
|
II |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
|
1 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
x |
|
2 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
x |
|
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
|
4 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
x |
|
5 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
x |
|
6 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
x |
|
7 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
x |
|
8 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương |
x |
|
9 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương |
x |
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
x |
|
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
x |
|
12 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
x |
|
13 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
x |
|
14 |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
x |
|
4. Danh mục TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ: 59
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trực tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh |
|
Mức 3 |
Mức 4 |
||
I |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
x |
|
1 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
x |
|
2 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
x |
|
3 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
x |
|
4 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
x |
|
5 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
x |
|
6 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
x |
|
7 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
x |
|
8 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
x |
|
9 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
x |
|
10 |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
x |
|
11 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
x |
|
12 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
x |
|
13 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
x |
|
14 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
x |
|
15 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
x |
|
16 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
x |
|
II |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
x |
|
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
x |
|
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
x |
|
4 |
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
x |
|
5 |
Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
x |
|
6 |
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
x |
|
7 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
x |
|
III |
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử an toàn bức xạ hạt nhân |
|
|
1 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
x |
|
2 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
3 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
4 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
5 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
6 |
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
7 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
IV |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
1 |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
x |
|
2 |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
x |
|
3 |
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
x |
|
4 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
x |
|
5 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp. |
x |
|
6 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
x |
|
7 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
x |
|
8 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
x |
|
9 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
x |
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
12 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
15 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
16 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
x |
|
17 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
x |
|
18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
x |
|
19 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
20 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
21 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
22 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
x |
|
23 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
x |
|
24 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
x |
|
25 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
x |
|
26 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
27 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
x |
|
28 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
x |
|
29 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
5. Danh mục TTHC của Sở Lao động TB và Xã hội: 13
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trực tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh |
|
Mức 3 |
Mức 4 |
||
I |
Lĩnh vực An toàn Lao động |
|
|
1 |
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
x |
|
2 |
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở |
x |
|
III |
Lĩnh vực huấn luyện An toàn vệ sinh Lao động |
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
x |
|
IV |
Lĩnh vực Quản lý Lao động nước ngoài |
|
|
1 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
x |
|
2 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
x |
|
3 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
4 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
5 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
x |
|
V |
Lĩnh vực Việc làm |
|
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
x |
|
VII |
Lĩnh vực Lao động- Tiền lương |
|
|
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
x |
|
X |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
x |
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
x |
|
3 |
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
x |
|
6. Danh mục TTHC của Sở Ngoại vụ: 01