Quyết định 1259/QĐ-BYT năm 2020 về Danh mục phương tiện phòng hộ cá nhân thiết yếu của 01 Khu vực điều trị cách ly người bệnh COVID-19 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 1259/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 20/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 20/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Trường Sơn |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1259/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN PHÒNG HỘ CÁ NHÂN THIẾT YẾU CỦA 01 KHU VỰC ĐIỀU TRỊ CÁCH LY NGƯỜI BỆNH COVID-19
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm năm 2007;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 170/QĐ-TTg ngày 30/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban chỉ đạo Quốc gia phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục phương tiện phòng hộ cá nhân thiết yếu của 01 Khu vực điều trị cách ly người bệnh COVID-19:
1. Khu vực điều trị cách ly người bệnh COVID-19 với cơ số 20 giường bệnh tại Bệnh viện tuyến Trung ương, tuyến Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được phân công là bệnh viện tuyến cuối của Trung ương; của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thu dung điều trị người bệnh nặng, nguy kịch từ tuyến dưới: Danh mục phương tiện phòng hộ cá nhân thiết yếu trong Phụ lục số 01.
2. Các bệnh viện khác tiếp nhận, quản lý điều trị người bệnh COVID-19: Danh mục phương tiện phòng hộ cá nhân thiết yếu trong Phụ lục số 02.
Điều 2. Giám đốc các Bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế ngành, căn cứ vào Danh mục phương tiện phòng hộ cá nhân thiết yếu quy định tại Điều 1 để rà soát, bổ sung định mức sử dụng theo quy định và bảo đảm dự phòng phương tiện phòng hộ cá nhân thiết yếu đáp ứng với nhu cầu điều trị và diễn biến tình hình dịch bệnh COVID-19. Số lượng sử dụng thực tế theo số lượng người bệnh COVID-19.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực, các đơn vị đã thực hiện thủ tục đầu tư phương tiện phòng hộ cá nhân của đơn vị cách ly điều trị COVID-19 theo Công văn số 104/KCB-NV ngày 01/02/2020 của Cục quản lý Khám, chữa bệnh – Bộ Y tế, được phép tiếp tục triển khai thực hiện và tổ chức quản lý theo quy định.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ Y tế, Trưởng Ban chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh COVID-19 của các tỉnh, thành phố, Giám đốc các Bệnh viện, Viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN PHÒNG HỘ CÁ NHÂN THIẾT YẾU
(của Khu vực điều trị cách ly người bệnh
COVID-19 với cơ số 20 giường bệnh tại Bệnh viện tuyến Trung ương, tuyến Tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương được phân công là bệnh viện tuyến cuối của
Trung ương; của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thu dung điều trị người bệnh
nặng, nguy kịch từ tuyến dưới)
STT |
Tên mặt hàng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
1 |
Găng tay rửa bằng cao su, dùng nhiều lần. |
đôi |
27 |
2 |
Găng khám bệnh, dùng 01 lần. |
đôi |
6300 |
3 |
Găng tay vô khuân |
đôi |
1680 |
4 |
Găng tay dài |
đôi |
15 |
5 |
Bộ trang phục phòng chống dịch dùng 01 lần, bảo vệ toàn thân. |
bộ |
5166 |
6 |
Khẩu trang y tế |
cái |
15750 |
8 |
Bao giầy phòng mổ, dùng 1 lần. |
đôi |
5166 |
9 |
Khẩu trang N95 hoặc tương đương; |
chiếc |
5166 |
10 |
Băng có đánh dấu màu trắng/cam dùng để chỉ cản quang, cuộn dài 500m |
cuộn |
Theo nhu cầu |
11 |
Khăn giấy lau tay |
hộp/cuộn |
Theo nhu cầu |
12 |
Dung dịch vệ sinh tay chưa côn |
chai (500 ml có vòi bơm) |
200 (100 lít) |
13 |
Dung dịch xà phòng |
chai (500 ml có vòi bơm) |
80 (40 lít) |
14 |
Khăn lau khử khuẩn bề mặt máy thở, monitor… |
hộp (80 cái) |
200 |
15 |
Túi rác thải nguy hại |
cái |
1000 |
16 |
Chlorhexidine 0.12% xúc miệng cho NVYT |
chai (200ml) |
150 |
17 |
Túi đựng tử thi |
chiếc |
6 |
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN PHÒNG HỘ CÁ NHÂN THIẾT YẾU
(của Khu vực điều trị cách ly người bệnh
COVID-19 với cơ số 20 giường bệnh tại các bệnh viện khác tiếp nhận, quản lý điều
trị người bệnh COVID-19)
STT |
Tên mặt hàng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
1 |
Găng tay rửa bằng cao su, dùng nhiều lần. |
đôi |
22 |
2 |
Găng khám bệnh, dùng 01 lần. |
đôi |
4410 |
3 |
Găng tay vô khuân |
đôi |
840 |
4 |
Găng tay dài |
đôi |
12 |
5 |
Bộ trang phục phòng chống dịch dùng 01 lần, bảo vệ toàn thân. |
bộ |
4132 |
6 |
Khẩu trang y tế |
cái |
12600 |
8 |
Bao giầy phòng mổ, dùng 1 lần. |
đôi |
4132 |
9 |
Khẩu trang N95 hoặc tương đương; |
chiếc |
4132 |
10 |
Băng có đánh dấu màu trắng/cam dùng để chỉ cản quang, cuộn dài 500m |
cuộn |
Theo nhu cầu |
11 |
Khăn giấy lau tay |
hộp/cuộn |
Theo nhu cầu |
12 |
Dung dịch vệ sinh tay chưa côn |
chai (500 ml có vòi bơm) |
200 (100 lít) |
13 |
Dung dịch xà phòng |
chai (500 ml có vòi bơm) |
64 (32 lít) |
14 |
Khăn lau khử khuẩn bề mặt máy thở, monitor… |
hộp (80 cái) |
160 |
15 |
Túi rác thải nguy hại |
cái |
800 |
16 |
Chlorhexidine 0.12% xúc miệng cho NVYT |
chai (200ml) |
120 |
17 |
Túi đựng tử thi |
chiếc |
2 |