ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1256/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
20 tháng 8 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN VÀ CẢI THIỆN TÌNH
TRẠNG SUY DINH DƯỠNG TRẺ EM THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HỖ TRỢ CỦA LIÊN MINH CHÂU ÂU,
GIAI ĐOẠN 1
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2273/QĐ-TTg, ngày 22 tháng
11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ nguồn kinh phí Chương trình
hỗ trợ chính sách ngành y tế do Liên Minh Châu Âu viện trợ năm 2012;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
113/2013/TTLT-BTC-BYT, ngày 15 tháng 8 năm 2013 của liên Bộ Tài chính và Bộ Y tế
quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia y
tế, giai đoạn 2012 - 2015;
Xét Tờ trình số 1411/TTr-SYT, ngày 04 tháng 8
năm 2014 của Giám đốc Sở Y tế về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai hoạt động
chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng suy dinh dưỡng trẻ em thuộc
nguồn ngân sách hỗ trợ của EU giai đoạn 1,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch hoạt động chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải
thiện tình trạng suy dinh dưỡng trẻ em thuộc nguồn ngân sách hỗ trợ của Liên
Minh Châu Âu (EU), giai đoạn 1 của Sở Y tế.
(Kèm theo Kế hoạch số 1410/KH-SYT, ngày 04/8/2014 của
Giám đốc Sở Y tế).
Điều 2. Giám đốc Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các ngành có liên
quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này; báo cáo kết quả thực hiện về Ủy
ban nhân dân tỉnh và Trung ương theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám
đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thanh
|
UBND TỈNH VĨNH
LONG
SỞ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1410/KH-SYT
|
Vĩnh Long, ngày
04 tháng 8 năm 2014
|
KẾ HOẠCH
VỀ
VIỆC TRIỂN KHAI HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN VÀ CẢI THIỆN TÌNH TRẠNG DINH
DƯỠNG TRẺ EM THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HỖ TRỢ CỦA EU GIAI ĐOẠN 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1256/QĐ-UBND, ngày 20/8/2014 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
Căn cứ Công văn số 8593/BYT-BMTE ngày 31/12/2013 của
Bộ Y tế về việc hướng dẫn triển khai hoạt động CSSKSS và cải thiện tình trạng
dinh dưỡng trẻ em thuộc nguồn ngân sách hỗ trợ của EU giai đoạn 1;
Căn cứ Công văn số 91/SYT-NVY ngày 23/01/2014 của Sở
Y tế về việc hướng dẫn triển khai hoạt động CSSKSS và cải thiện tình trạng dinh
dưỡng trẻ em thuộc nguồn ngân sách hỗ trợ của EU giai đoạn 1;
Căn cứ Công văn số 1518/BYT-BM-TE ngày 31/3/2014 của
Bộ Y tế về việc xây dựng kế hoạch thực hiện ngân sách hỗ trợ của EU giai đoạn
1;
Căn cứ Thông tư số 113/2013/TTLT-BTC-BYT ngày
15/8/2013 giữa Bộ Tài chính và Bộ Y tế về việc quy định
quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia y tế giai
đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính về việc
quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc
hội nghị đối với các cơ quan
nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Sở Y tế xây dựng kế hoạch triển khai hoạt động
CSSKSS và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em thuộc nguồn ngân sách hỗ trợ của
EU giai đoạn 1, cụ thể như sau.
I. MỤC TIÊU:
Giảm tử vong mẹ, tử vong sơ sinh và tình trạng dinh
dưỡng trẻ em để góp phần thực hiện các mục tiêu của chiến lược dân số và sức khỏe
sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020, Chiến lược quốc gia về dinh dưỡng giai
đoạn 2011 - 2020, Kế hoạch hành động quốc gia về SKSS giai đoạn 2011 - 2015 và
các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ về sức khỏe bà mẹ - trẻ em vào năm 2015.
II. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG:
1. Đào tạo về chăm sóc bà mẹ và trẻ sơ sinh trong
và ngay sau đẻ cho đội ngũ giảng viên tuyến tỉnh.
2. Đào tạo về chăm sóc bà mẹ và trẻ sơ sinh trong
và ngay sau đẻ cho người cung cấp dịch vụ (y/bác sỹ/hộ sinh/điều dưỡng trực tiếp
làm công tác đỡ đẻ và chăm sóc sơ sinh) 04 lớp, mỗi khóa 3 ngày.
3. Đào tạo giảng viên về chăm sóc sơ sinh nhẹ cân,
non tháng, sơ sinh bệnh lý cho các đơn nguyên sơ sinh để triển khai tại tỉnh, một
khóa 4 tuần.
4. Hỗ trợ triển khai đơn nguyên sơ sinh cho BVĐK
huyện Vũng Liêm và thành phố Vĩnh Long.
5. Đào tạo kíp cán bộ đơn nguyên sơ sinh mới triển
khai về chăm sóc sơ sinh nhẹ cân, non tháng, sơ sinh bệnh lý...
6. Giám sát hỗ trợ sau đào tạo 2 đơn nguyên sơ sinh
mới triển khai.
7. Đào tạo giảng viên về hồi sức trong cấp cứu sản
khoa.
8. Đào tạo cấp cứu trong sản khoa cho người cung cấp
dịch vụ y sỹ, bác sỹ, hộ sinh trực tiếp làm công tác sản khoa tại các cơ sở có
đỡ đẻ tuyến tỉnh, huyện, xã (1 tuần).
9. Đào tạo hệ thống sổ sách, biểu mẫu thống kê
trong công tác CSSKSS và PCSDDTE (thời gian 1 ngày).
10. Đào tạo về kỹ năng truyền thông trực tiếp cho
nhân viên y tế khóm ấp.
11. Tổ chức các chiến dịch truyền thông lồng ghép
các dịch vụ tại cộng đồng về CSSKBMTE - PCSDD.
- Tổ chức khám phụ khoa, tầm soát ung thư CTC cho 6
huyện/thị xã/thành phố.
- Tổ chức khám điều trị trẻ suy dinh dưỡng.
- Tổ chức cân đo trẻ < 5 tuổi.
- Trình diễn bữa ăn dinh dưỡng.
- Trang bị cân điện tử.
12. Mua viên sắt axit/Folic cấp miễn phí cho phụ nữ
có thai.
13. Hỗ trợ điều trị phục hồi dinh dưỡng cho trẻ bị
suy dinh dưỡng.
14. Mua que thử Protein niệu cho phụ
nữ có thai.
15. Kiểm tra giám sát công tác CSSKSS
phòng chống SDDTE.
16. In sổ sách biểu mẫu thống kê tài
liệu truyền thông.
III. KINH PHÍ THỰC
HIỆN:
TT
|
Nội dung hoạt động
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Số lượng
|
Số ngày
|
Kinh phí
|
1
|
Tập huấn chăm sóc bà mẹ - trẻ sơ sinh thiết yếu
trong/ngay sau đẻ
|
|
|
99.540.000
|
1.1
|
Tập huấn Giảng viên
|
|
|
|
|
3.420.000
|
|
Công tác phí (phụ cấp)
|
người
|
120.000
|
2
|
3
|
720.000
|
|
Tàu xe
|
chuyến
|
150.000
|
4
|
|
600.000
|
|
Thuê Khách sạn
|
đêm
|
350.000
|
2
|
3
|
2.100.000
|
|
Người cung cấp dịch vụ (01 lớp)
|
|
|
24.030.000
|
|
Phụ cấp công tác phí
|
người
|
70.000
|
30
|
3
|
6.300.000
|
|
Tàu xe
|
người
|
100.000
|
30
|
3
|
9.000.000
|
|
Hỗ trợ điểm thực hành (02 ngày thực hành)
|
Lần
|
500.000
|
2
|
1
|
1.000.000
|
|
Hội trường
|
lớp
|
500.000
|
|
2
|
1.000.000
|
|
Trang trí hội trường
|
Cái
|
300.000
|
1
|
|
300.000
|
|
Giải khát giữa giờ lần/ngày
|
người
|
30.000
|
32
|
3
|
2.880.000
|
|
Tài liệu + VPP
|
cuốn
|
20.000
|
30
|
|
600.000
|
|
Tiền công giảng viên (02 ngày lý thuyết)
|
người
|
600.000
|
1
|
2
|
1.200.000
|
|
Tiền công hướng dẫn thực hành
|
người
|
300.000
|
2
|
1
|
600.000
|
|
Tiền công tổ chức lớp
|
người
|
50.000
|
1
|
3
|
150.000
|
|
Máy chiếu/máy tính
|
ngày
|
500.000
|
1
|
2
|
1.000.000
|
1.2
|
Tổng lớp tập huấn người cung cấp dịch vụ (04 lớp
x 24.030.000đ/lớp)
|
|
|
96.120.000
|
2
|
Mua trang thiết bị triển khai đơn nguyên sơ
sinh tại BVĐK huyện Vũng Liêm và BVĐK TP Vĩnh Long
|
|
|
800.000.000
|
3
|
Tập huấn kíp cán bộ về CSSS nhẹ cân, non
tháng, sơ sinh bệnh lý/ĐNSS
|
|
|
286.120.000
|
3.1
|
Tập huấn giảng viên
|
|
|
|
|
26.920.000
|
|
Tàu xe (02 chuyến/người)
|
chuyến
|
150.000
|
2
|
2
|
600.000
|
|
Phụ cấp công tác phí
|
người
|
120.000
|
2
|
28
|
6.720.000
|
|
Thuê Khách sạn
|
đêm
|
350.000
|
2
|
28
|
19.600.000
|
3.2
|
Kíp cán bộ/ đơn nguyên sơ sinh (02 kíp mỗi kíp 03
người): 06 người
|
|
|
259.200.000
|
|
Tàu xe (02 chuyến/người/tháng)
|
chuyến
|
150.000
|
6
|
6
|
5.400.000
|
|
Tiền ăn (03 tháng x 30 ngày)
|
người
|
120.000
|
6
|
90
|
64.800.000
|
|
Thuê khách sạn (03 tháng x 30 ngày)
|
đêm
|
350.000
|
6
|
90
|
189.000.000
|
4
|
Giám sát sau đào tạo/ĐNSS (TPVL, huyện
Vũng Liêm):
|
|
|
2.880.000
|
|
Phụ cấp công tác phí
|
người
|
70.000
|
6
|
4
|
1.680.000
|
|
Xăng xe
|
lít
|
25.000
|
20
|
2
|
1.000.000
|
|
VPP
|
|
50.000
|
|
4
|
200.000
|
5
|
Tập huấn về hồi sức cấp cứu trong sản khoa cho
người cung cấp dịch vụ SKSS (02 lớp)
|
|
|
133.120.000
|
|
Phụ cấp công tác phí
|
người
|
70.000
|
80
|
7
|
39.200.000
|
|
Tàu xe
|
chuyến
|
100.000
|
80
|
7
|
56.000.000
|
|
Tiền giảng viên (4 ngày lý thuyết)
|
Người
|
600.000
|
1
|
8
|
4.800.000
|
|
Tiền công người tổ chức
|
người
|
50.000
|
1
|
14
|
700.000
|
|
Trang trí hội trường
|
lần
|
300.000
|
2
|
|
600.000
|
|
Thuê hội trường
|
lần
|
500.000
|
|
8
|
4.000.000
|
|
Hỗ trợ điểm thực hành
|
ngày
|
500.000
|
6
|
|
3.000.000
|
|
Tiền công hướng dẫn thực hành
|
người
|
300.000
|
2
|
6
|
3.600.000
|
|
Giải khát 2lần/ngày
|
người
|
30.000
|
82
|
7
|
17.220.000
|
|
In tài liệu + VPP
|
người
|
20.000
|
80
|
|
1.600.000
|
|
Máy chiếu
|
ngày
|
300.000
|
|
8
|
2.400.000
|
6
|
Tập huấn cán bộ về phá thai an toàn (01 lớp)
|
|
|
4.010.000
|
|
Phụ cấp công tác phí HV
|
người
|
70.000
|
10
|
1
|
700.000
|
|
Tàu xe
|
người
|
100.000
|
10
|
1
|
1.000.000
|
|
Hỗ trợ giảng viên
|
ngày
|
600.000
|
1
|
1
|
600.000
|
|
Tiền công tổ chức lớp
|
ngày
|
50.000
|
1
|
1
|
50.000
|
|
Giải khát 2 lần /ngày
|
người
|
30.000
|
12
|
1
|
360.000
|
|
In tài liệu + VPP
|
người
|
20.000
|
10
|
|
200.000
|
|
Thuê hội trường
|
ngày
|
500.000
|
|
1
|
500.000
|
|
Thuê máy chiếu
|
ngày
|
300.000
|
|
1
|
300.000
|
|
Phong tập huấn
|
lần
|
300.000
|
|
1
|
300.000
|
7
|
Tập huấn thống kê báo cáo trong công tác
CSSKSS-PCSDDTE
|
|
|
40.960.000
|
|
Hỗ trợ công tác phí học viên
|
người
|
70.000
|
150
|
1
|
10.500.000
|
|
Tàu xe học viên
|
người
|
100.000
|
150
|
1
|
15.000.000
|
|
Tiền công giảng viên
|
người
|
1.000.000
|
2
|
2
|
4.000.000
|
|
Tiền khách sạn qua đêm
|
người
|
350.000
|
2
|
1
|
700.000
|
|
Xe đưa rước giảng viên (Vụ SKBM-TE)
|
chuyến
|
1.000.000
|
2
|
|
2.000.000
|
|
Hội trường
|
lần
|
500.000
|
1
|
|
500.000
|
|
Giải khát 2lần/ngày
|
người
|
30.000
|
152
|
1
|
4.560.000
|
|
Tài liệu + VPP
|
người
|
20.000
|
150
|
1
|
3.000.000
|
|
Phong tập huấn
|
lần
|
300.000
|
1
|
|
300.000
|
|
Tổ chức lớp
|
người
|
50.000
|
2
|
|
100.000
|
|
Máy chiếu
|
lần
|
300.000
|
1
|
|
300.000
|
8
|
Tập huấn kỹ năng truyền thông trực tiếp cho
nhân viên y tế khóm ấp (03 lớp)
|
|
|
30.880.000
|
|
Phụ cấp công tác phí
|
người
|
100.000
|
100
|
1
|
10.000.000
|
|
Tàu xe HV
|
người
|
100.000
|
100
|
1
|
10.000.000
|
|
Hỗ trợ giảng viên
|
người
|
600.000
|
1
|
3
|
1.800.000
|
|
Hỗ trợ tổ chức lớp
|
người
|
50.000
|
1
|
3
|
150.000
|
|
Tàu xe GV
|
người
|
100.000
|
1
|
3
|
300.000
|
|
In tài liệu + VPP
|
người
|
20.000
|
100
|
|
2.000.000
|
|
Thuê hội trường
|
ngày
|
500.000
|
3
|
|
1.500.000
|
|
Phong tập huấn
|
lần
|
300.000
|
3
|
|
900.000
|
|
Giải khát 2 lần /ngày
|
người
|
30.000
|
111
|
1
|
3.330.000
|
|
Thuê máy chiếu
|
lần
|
300.000
|
3
|
|
900.000
|
9
|
Tổ chức các chiến dịch TT cung cấp các DV tại
cộng đồng về CSSKBM-TE, PCSDD
|
|
|
118.100.000
|
9.1
|
Khám phụ khoa
|
|
10.000.000
|
1
|
|
10.000.000
|
9.2
|
Khám điều trị trẻ em SDD
|
cuộc
|
10.000.000
|
1
|
|
10.000.000
|
9.3
|
Tổ chức cân đo trẻ
|
xã
|
500.000
|
109
|
|
54.500.000
|
9.4
|
Trình diễn bữa ăn dinh dưỡng
|
cuộc
|
400.000
|
109
|
|
43.600.000
|
10
|
Bổ sung viên sắt/axit folic/TP
|
vĩ
|
7.000
|
100.000
|
|
700.000.000
|
11
|
Que thử protein niệu/ thai phụ
|
que
|
2.000
|
50.000
|
|
100.000.000
|
12
|
Kiểm tra, GS SKSS-PCSDD
|
xã
|
500.000
|
109
|
|
54.500.000
|
13
|
In tài liệu truyền thông
|
|
|
|
|
129.890.000
|
|
Tổng kinh phí ( 1 à13)
|
|
|
2.500.000.000
|
(Hai tỷ, năm trăm triệu đồng chẵn).
IV. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN:
- Giao Trung tâm CSSKSS tỉnh làm đầu
mối phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện.
- Trung tâm CSSKSS phối hợp với BVĐK
tỉnh tổ chức mở lớp đào tạo, giám sát sau đào tạo mua thuốc, vật tư y tế, in ấn
tài liệu phân phối cho tuyến dưới. Tiếp nhận và thanh quyết toán kinh phí với dự
án.
- Trung tâm CSSKSS chịu trách nhiệm
theo dõi giám sát việc thực hiện, thu thập các chỉ số đánh giá mục tiêu, định kỳ
3 tháng/lần, tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện dự án gửi về Sở Y tế, Vụ Sức
khỏe Bà mẹ - Trẻ em và Vụ Kế hoạch Tài chính - Bộ Y tế theo quy định.
- BVĐK tỉnh cử BS tập huấn giảng viên
ở tuyến trên và tập huấn lại tuyến huyện/xã, giám sát sau đào tạo.
- Trung tâm Y tế huyện/thị xã/thành
phố tổ chức khám phụ khoa, khám trẻ em suy dinh dưỡng, thực hiện công tác giám
sát và tổng hợp báo cáo về Trung tâm CSSKSS tỉnh.
- Trạm Y tế xã tổ chức cân đo trẻ,
khám thai cấp viên sắt, thử nước tiểu cho thai phụ.
- Các ban ngành đoàn thể các địa
phương thực hiện tốt công tác tuyên truyền vận động CSSKSS - PCSDDTE.
- Trung tâm CSSKSS tỉnh tổng hợp báo
cáo của tuyến huyện, thị xã, thành phố báo cáo về Sở Y tế và Vụ SKBMTE.
V. THỜI GIAN THỰC HIỆN:
(Phụ lục I đính kèm).
VI. DANH SÁCH TẬP HUẤN GIẢNG
VIÊN: (Phụ lục II đính kèm).
Trên đây là Kế hoạch triển khai hoạt động CSSKSS và
cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em thuộc nguồn ngân sách hỗ trợ của EU giai
đoạn 1 của tỉnh Vĩnh Long./.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Mai Thanh Hùng
|
PHỤ LỤC I
THỜI GIAN THỰC HIỆN
TT
|
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
|
Năm 2014
|
Người thực hiện
|
T1
|
T2
|
T3
|
T4
|
T5
|
T6
|
T7
|
T8
|
T9
|
T10
|
T11
|
T12
|
1
|
Đào tạo giảng viên chăm sóc bà mẹ trẻ sơ sinh thiết
yếu trong và ngày sau đẻ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vụ SKBM
|
2
|
Đào tạo người cung cấp dịch vụ chăm sóc bà mẹ -
trẻ sơ sinh thiết yếu trong và ngay sau đẻ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BVĐK tỉnh,
TTCSSKSS
|
3
|
Hỗ trợ triển khai đơn nguyên sơ sinh Bệnh viện Đa
khoa Vũng Liêm, thành phố Vĩnh Long.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Y
tế/BVĐK tỉnh
|
4
|
Đào tạo giảng viên về chăm sóc sơ sinh non tháng
nhẹ cân, sơ sinh bệnh lý/đơn nguyên sơ sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BVĐK tỉnh
|
5
|
Đào tạo kíp cán bộ của đơn nguyên sơ sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BVĐK tỉnh
|
6
|
Giám sát sau đào tạo đơn nguyên sơ sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BVĐK tỉnh
|
7
|
Đào tạo giảng viên về HSCC trong sản khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BVĐK tỉnh
|
8
|
Đào tạo cho người cung cấp dịch vụ về HSCC trong
sản khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BVĐK tỉnh
|
9
|
Đào tạo phá thai an toàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BVĐK tỉnh
|
10
|
Đào tạo kỹ năng TT trực tiếp cho NVYT khóm ấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vụ
|
11
|
Tổ chức khám phụ khoa cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTTTGDSK
|
12
|
Tổ chức khám điều trị trẻ em SDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTCSSKSS/
|
13
|
Tổ chức cân đo trẻ em dưới 5 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTCSSKSS/
|
14
|
Mua cân điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTYT/TYT
|
15
|
Hỗ trợ điều trị phục hồi dinh dưỡng cho trẻ bị
SDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTCSSKSS
|
16
|
Bổ sung sắt/Axit Folic phụ nữ mang thai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTCSSKSS
|
17
|
Que thử Protein niệu phụ nữ mang
thai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTCSSKSS
|
18
|
Kiểm tra giám sát chương trình SKSS/PCSDDTE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTCSSKSS
|
19
|
In ấn sổ sách biểu mẫu báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTCSSKSS
|
20
|
In ấn tài liệu truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTCSSKSS
|
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH TẬP HUẤN GIẢNG VIÊN VỀ CHĂM SÓC
SƠ SINH NHẸ CÂN, NON THÁNG SƠ SINH BỆNH LÝ ĐƠN NGUYÊN SƠ SINH
STT
|
HỌ
VÀ TÊN
|
ĐƠN
VỊ CÔNG TÁC
|
CHỨC
DANH
|
CHỨC
VỤ
|
1
|
Võ Thị Thu Hương
|
Khoa Nhi Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
BS chuyên khoa II
|
Phó khoa Nhi
|
2
|
Đặng Thị Thu Vân
|
Khoa Nhi bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
BS chuyên khoa I
|
Phó khoa Nhi
|