TT
|
Tiêu
chuẩn, định mức
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Mức
giá tối đa/01 đơn vị tài sản
|
Ghi chú
|
(đồng)
|
|
I
|
Sở Giáo dục & Đào tạo và các
đơn vị trực thuộc
|
I.1
|
Cấp Mầm non
|
I.I.1
|
Thiết bị dùng chung toàn trường.
|
1
|
Máy tính xách tay phục vụ tham gia
hội giảng các cấp
|
cái
|
1
|
18.000.000
|
|
2
|
Ti vi tuyên truyền hỗ trợ các hoạt
động kể chuyện, học hát, tìm hiểu môi trường xung quanh.
|
cái
|
1
|
20.000.000
|
|
I.1.2
|
Thiết bị thí điểm trang bị 6 trường
theo VB 9961/UBND-VP ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh về việc mua sắm bộ thiết bị
đồ dùng-đồ chơi vận động thông minh cho một số
trường mầm non trên địa bàn tỉnh năm 2016
|
1
|
Bộ ghép ngôi nhà sáng tạo
|
Bộ
|
2
|
7.750.000
|
|
2
|
Bộ vận động đa năng bé tự xây dựng
|
Bộ
|
3
|
13.400.000
|
|
3
|
Bộ đĩa phát triển xúc giác trọn bộ
|
Bộ
|
3
|
5.150.000
|
|
4
|
Bộ đồ chơi dòng sông của bé
|
Bộ
|
3
|
8.100.000
|
|
5
|
Bộ sáng tạo, phát triển kỹ năng vận
động bé tự xây dựng mở rộng
|
Bộ
|
3
|
17.000.000
|
|
6
|
Bộ thiết bị dạy học thông minh phát
triển kỹ năng
|
Bộ
|
1
|
80.000.000
|
|
7
|
Bộ sáng tạo, phát triển kỹ năng vận
động bé tự xây dựng mở rộng
|
Bộ
|
5
|
17.000.000
|
|
8
|
Xe trẻ em 3 bánh chở 2 người ngồi
phía sau
|
Chiếc
|
2
|
13.400.000
|
|
9
|
Xe trẻ em 3 bánh kiểu xích lô
|
Chiếc
|
2
|
13.400.000
|
|
10
|
Xe trẻ em 3 bánh màu bạc
|
Chiếc
|
2
|
8.500.000
|
|
11
|
Xe trẻ em quay
tròn 3 chỗ
|
Chiếc
|
2
|
5.850.000
|
|
12
|
Bộ vận động Fun center
|
Bộ
|
1
|
21.500.000
|
|
13
|
Bộ vận động đa năng (bao gồm: mái vòm, mái nhà chòi, máng trượt sóng đon lớn, thang leo
hình con mèo, rào chắn, thang leo 8 bậc,..)
|
Bộ
|
1
|
210.000.000
|
|
14
|
Bập bênh đòn
|
Bộ
|
1
|
7.850.000
|
|
15
|
Thang leo
|
Bộ
|
1
|
7.850.000
|
|
16
|
Bộ vận động đa năng Fun station 9
|
Bộ
|
2
|
25.000.000
|
|
17
|
Bộ sinh đôi có tay cầm
|
Bộ
|
2
|
5.550.000
|
|
18
|
Bộ thiết bị phát triển ngôn ngữ,
làm quen tiếng Anh và kỹ năng tìm kiếm thông tin
|
Bộ
|
|
|
|
18.1
|
- Màn hình cảm ứng
|
Bộ
|
1
|
80.000.000
|
|
18.2
|
- Bàn cảm ứng tương tác
|
Bộ
|
3
|
60.000.000
|
|
18.3
|
- Máy tính bảng kèm phụ kiện
|
Bộ
|
3
|
13.750.000
|
|
18.4
|
- Tiggly, set 5
|
Bộ
|
3
|
10.350.000
|
|
18.5
|
- Tủ sạc
|
Bộ
|
1
|
18.000.000
|
|
I.1.3
|
Thiết bị cho từng lớp học
|
|
|
|
|
1
|
Tủ hồ sơ giáo viên
|
cái
|
1
|
5.000.000
|
|
I.1.4
|
Phòng máy vi tính học thực hành
|
|
|
|
|
1
|
Máy chủ (gồm cả bàn máy vi tính và
thiết bị lưu điện)
|
bộ
|
1
|
19.000.000
|
|
2
|
Máy tính học sinh (gồm cả bàn máy
vi tính và thiết bị lưu điện)
|
bộ
|
10
|
13.000.000
|
|
3
|
Máy lạnh 2HP
|
Cái
|
1
|
19.430.000
|
|
I.2
|
Cấp Tiểu học
|
|
|
|
|
I.2.1
|
Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
1
|
Máy tính xách tay phục vụ tham gia
hội giảng các cấp
|
cái
|
1
|
18.000.000
|
|
3
|
Máy Photocopy phục vụ sao in đề
thi, in ấn bàng hoặc giấy chứng nhận, bảng điểm, giấy
khen, bằng khen
|
cái
|
1
|
100.000.000
|
|
I.2.2
|
Thiết bị cho từng lớp học (dùng
chung và học sinh)
|
|
|
|
|
1
|
Tủ hồ sơ GV
|
cái
|
1
|
5.000.000
|
|
2
|
Ti vi hỗ trợ trong các tiết dạy thực
hiện đổi mới trong dạy học
|
cái
|
1
|
20.000.000
|
|
I.2.3
|
Phòng học ngoại ngữ cấp tiểu học
|
|
|
|
|
1
|
Máy chiếu
|
cái
|
1
|
20.000.000
|
|
2
|
Bộ thu
|
Bộ
|
1
|
5.050.000
|
|
3
|
Bộ micro cầm tay không dây
|
Cái
|
6
|
8.700.000
|
|
4
|
Máy chủ (gồm cả bàn máy vi tính và
thiết bị lưu điện)
|
cái
|
1
|
19.000.000
|
|
5
|
Máy tính học sinh (gồm cả bàn máy
vi tính và thiết bị lưu điện)
|
Bộ
|
12
|
13.000.000
|
|
6
|
Ổn áp 15KVA, 1 pha, có mạch trễ 5s,
dãy điện áp 90V~240V
|
Cái
|
1
|
12.650.000
|
|
7
|
Máy lạnh 2 HP
|
cái
|
1
|
19.430.000
|
|
I.2.4
|
Phòng
máy vi tính học thực hành môn tin học
|
|
|
1
|
Máy chủ (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện)
|
bộ
|
1
|
19.000.000
|
|
2
|
Máy tính học sinh (gồm cả
bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện)
|
bộ
|
36
|
13.000.000
|
|
3
|
Máy lạnh 2HP
|
Cái
|
2
|
19.430.000
|
|
I.3
|
Cấp THCS
|
I.3.1
|
Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
1
|
Máy tính xách tay phục vụ tham gia
hội giảng các cấp
|
cái
|
2
|
18.000.000
|
|
2
|
Máy Photocopy phục vụ sao in đề
thi, in ấn bằng hoặc giấy chứng nhận, bảng điểm, giấy khen, bằng khen
|
Cái
|
1
|
150.000.000
|
|
3
|
Máy in A3 in bảng điểm, sổ điểm
|
Cái
|
1
|
30.000.000
|
|
4
|
Máy Scan 2 mặt chấm thi trắc nghiệm
|
Cái
|
1
|
12.500.000
|
|
I.3.2
|
Thiết bị cho từng lớp học (dùng
chung và học sinh)
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị phòng học
|
|
|
|
|
|
Ti vi HD 65 inch + cáp tín hiệu HDMI
|
Cái
|
1
|
26.000.000
|
|
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
1
|
20.000.000
|
|
2
|
Tủ hồ sơ GV
|
cái
|
1
|
5.000.000
|
|
I.3.3
|
Phòng học ngoại ngữ cấp THCS
|
|
1
|
|
|
1
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
20.000.000
|
|
2
|
Bộ thu
|
Bộ
|
1
|
5.050.000
|
|
3
|
Bộ micro cầm tay không dây
|
Cái
|
6
|
8.700.000
|
|
4
|
Máy chủ (gồm cả bàn máy vi tính và
thiết bị lưu điện)
|
Bộ
|
1
|
19.000.000
|
|
5
|
Máy tính học sinh (gồm cả bàn máy
vi tính và thiết bị lưu điện)
|
Bộ
|
12
|
13.000.000
|
|
6
|
Ổn áp 15KVA, 1 pha, có mạch trễ 5s,
dãy điện áp 90V~240V
|
Cái
|
1
|
12.650.000
|
|
7
|
Máy lạnh 2 HP
|
Cái
|
1
|
19.430.000
|
|
I.3.4
|
Phòng máy vi tính dạy học thực
hành môn tin học
|
|
|
|
|
1
|
Máy chủ (gồm cả bàn máy vi tính và
thiết bị lưu điện)
|
Cái
|
1
|
19.000.000
|
|
2
|
Máy tính học sinh (gồm cả bàn máy
vi tính và thiết bị lưu điện)
|
Cái
|
40
|
13.000.000
|
|
3
|
Ổn áp phòng vi tính
|
Cái
|
1
|
15.000.000
|
|
4
|
Máy lạnh 2HP
|
Cái
|
1
|
19.430.000
|
|
5
|
Bộ nguồn phòng vi tính
|
Bộ
|
1
|
29.000.000
|
|
II
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
1
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
30.000.000
|
Phục vụ công tác thanh tra, kiểm
tra hiện trạng tình hình bảo vệ môi trường trong KCN
|
2
|
Máy chụp hình KTS
|
Cái
|
1
|
17.000.000
|
3
|
Camera HD
|
Cái
|
1
|
4.800.000
|
4
|
Đầu ghi camera
|
Cái
|
1
|
6.900.000
|
|
5
|
Máy in A3, in 2 mặt
|
Cái
|
2
|
26.000.000
|
Phục vụ in giấy phép giấy chứng nhận
đầu tư, GPXD
|
6
|
Máy in A4, in 2 mặt, in mạng. In
kim
|
Cái
|
2
|
17.000.000
|
Phục vụ in Giấy phép lao động
|
7
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
4
|
13.000.000
|
- 2 cái cho Phòng thanh tra, chức
năng thanh tra chuyên ngành.
- 2 cái cho phòng Quản lý môi trường
thực hiện chức nâng DTM và kiểm tra tình hình thực hiện hoạt động BVMT trong
KCN theo ủy quyền của UBND tỉnh
|
8
|
Máy vi tính để bàn
|
Cái
|
4
|
20.000.000
|
Phục vụ công tác xử lý bản vẽ xây dựng,
cho phòng QLDN
|
9
|
Máy Scan tài liệu
|
Cái
|
1
|
27.800.000
|
Văn thư scan văn bản, tài liệu cho
phần mềm eOffice (tốc độ nhanh, scan tự động)
|
10
|
Máy photocopy A3 công suất lớn
|
Cái
|
2
|
350.000.000
|
Photo tốc độ nhanh, 2 mặt, triển
khai các VB cho hơn 250 dự án trong KCN
|
11
|
Máy ghi âm
|
Cái
|
3
|
8.000.000
|
Phục vụ công tác thanh tra, kiểm
tra, ghi âm cuộc họp
|
12
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
50.000.000
|
Thực hiện DTM theo ủy quyền của
UBND tỉnh tại VB
|
13
|
Màn chiếu
|
Cái
|
1
|
8.000.000
|
số 2010/UBND-VP ngày 14/3/2017 của
UB tỉnh
|
14
|
Tivi 43 inches có kết nối HDMI sử dụng
công nghệ LED
|
Cái
|
2
|
40.000.000
|
Nhận dữ liệu từ Trung tâm quan trắc, thực hiện giám sát quan trắc từ các KCN
|
III
|
Thanh tra tỉnh
|
1
|
Máy scan chuyên dùng cho phần mềm
quản lý công tác tiếp dân, xử lý đơn thư và giải quyết
khiếu nại tố cáo
|
Cái
|
7
|
18.700.000
|
|
2
|
Máy photocopy phục vụ sao chép tài
liệu chuyên ngành thanh tra, khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng
|
Cái
|
2
|
177.000.000
|
|
IV
|
Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc
|
|
Công ty Dịch vụ Bến xe tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Bình chữa cháy MFTZ35
|
Bình
|
5
|
12.500.000
|
|
2
|
Bình chữa cháy MFTZ4
|
Bình
|
25
|
8.750.000
|
|
3
|
Ống vòi chữa cháy DN65
|
Cuộn
|
10
|
15.000.000
|
|
4
|
Xe mô tô phục vụ công tác kiểm tra
xe bỏ tài, chuyến tại các bến xe, kiểm tra xe buýt hoạt động trên đường
|
Chiếc
|
2
|
33.100.000
|
Giá đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm
lệ phí trước bạ và các chi phí khác có liên quan
|
V
|
Ban Quản lý Vườn quốc gia Côn Đảo
|
1
|
Máy định vị
|
Chiếc
|
17
|
12.000.000
|
12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL; 01
P.Khoa học; 01 P.Bảo tồn biển; 02 tàu và ca nô (sử dụng
phục vụ tuần tra, xử lý vi phạm và điều tra tài nguyên thiên nhiên)
|
2
|
Máy ghi âm
|
Chiếc
|
14
|
5.000.000
|
12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL; 01
tàu tuần tra (phục vụ ghi âm xử lý các vụ vi phạm hành chính)
|
3
|
Máy nén khí - bơm bình khí lặn biển
|
Chiếc
|
1
|
100.000.000
|
Xạc bình khí phục vụ lặn biển tuần
tra xử lý vi phạm hành chính, giám sát tài nguyên thiên
nhiên)
|
4
|
Máy chụp hình
|
Chiếc
|
17
|
15.000.000
|
12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL; 01
P.Khoa học; 01 P.Bảo tồn biển; 01 P.Tổ chức; 01 BGĐ (sử dụng phục vụ tuần tra, xử lý vi
phạm và điều tra tài nguyên thiên nhiên)
|
5
|
Máy quay phim Sony HDR-XR260VE -
VCF
|
Chiếc
|
5
|
30.000.000
|
Trang cấp các trạm tổ kiểm lâm (sử
dụng phục vụ tuần tra, xử lý vi phạm và điều tra tài nguyên thiên nhiên)
|
6
|
Máy bộ đàm (máy chủ và máy cầm tay)
|
Bộ
|
15
|
20.000.000
|
12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL; 01
tàu BV-0152; 01 ca nô 250 CV (Trang bị cho các Trạm kiểm
lâm liên lạc, do các đảo nhỏ không có sóng điện thoại)
|
7
|
Máy bơm nước PCCCR
|
Chiếc
|
15
|
30.000.000
|
11 trạm KL; Tổ KL Cơ Động: 03; 01
Văn phòng HKL
|
8
|
Máy cưa PCCCR
|
Chiếc
|
13
|
15.000.000
|
12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL
|
9
|
Súng bắn đạn cao su
|
Khẩu
|
13
|
10.000.000
|
12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL
|
10
|
Máy thổi gió PCCCR
|
Chiếc
|
15
|
6.000.000
|
11 trạm KL; Tổ KL Cơ Động: 03; 01
Văn phòng HKL
|
11
|
Ống nhòm
|
Chiếc
|
17
|
7.000.000
|
12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL; 02
tàu; 01 P.Khoa học; 01 P.Bảo tồn biển (sử dụng phục vụ
tuần tra, xử lý vi phạm và điều tra tài nguyên thiên nhiên)
|
12
|
Tủ sắt đựng vũ
khí - PA Biển
|
Chiếc
|
13
|
5.000.000
|
12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL
|
13
|
Đèn pha Fenix TK 75L2 - chuyên dùng
|
Cái
|
13
|
7.000.000
|
12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL (sử dụng
phục vụ tuần tra, xử lý vi phạm và điều tra tài nguyên thiên nhiên)
|
14
|
Bộ đồ lặn biển (Quần áo, bình lặn,
kiếng lặn, Chân nhái, chì lặn, đồng hồ lặn, giầy lặn)
|
Bộ
|
21
|
50.000.000
|
12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL; 06
P.Bảo tồn biển; 01 tàu BV0152; 01
Ca nô 250 cv (sử dụng phục vụ
tuần tra, xử lý vi phạm và điều tra tài nguyên thiên nhiên)
|
15
|
Ti vi
|
Chiếc
|
18
|
8.000.000
|
12 trạm KL; 02 phòng họp; 02 bảo vệ;
01 P.Du lịch; 01 tàu BV0152
|
16
|
Tủ lạnh
|
Chiếc
|
13
|
8.000.000
|
12 trạm K.L + Tàu 290 cv (Bảo quản tang vật vi phạm)
|
17
|
Tủ đông 600 lít bảo quản tang vật
|
Chiếc
|
1
|
10.000.000
|
01 Văn phòng HKL
(Bảo quản tang vật vi phạm)
|
18
|
Bồn nước PCCCR 3.000 lít - 5.000
lít
|
Chiếc
|
30
|
10.000.000
|
12 trạm KL + Tàu BV0152
|
19
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
8
|
20.000.000
|
08 trạm KL đảo nhỏ
|
20
|
Máy nước nóng lạnh
|
Chiếc
|
18
|
5.000.000
|
12 trạm KL; vp Hạt KL; Hội trường cơ quan; Ban
Giám đốc 04
|
21
|
Màn chiếu +màn chiếu
|
Bộ
|
2
|
50.000.000
|
Hạt kiểm lâm 1
+ Hội trường đơn vị 1
|
22
|
Hệ thống âm thanh hội trường họp
|
Hệ
thống
|
2
|
50.000.000
|
02 phòng họp đơn vị
|
23
|
Rờ móc kéo ca nô trọng tải từ 12 đến 14 chỗ ngồi
|
Chiếc
|
2
|
60.000.000
|
Trạm KL Bảy Cạnh, Ông Đụng
|
24
|
Máy đo khúc xạ độ mặn nước biển
|
Chiếc
|
1
|
6.000.000
|
Phòng Bảo tồn biển -ĐNN
|
25
|
Máy quay phim, chụp hình dưới nước
|
Chiếc
|
1
|
100.000.000
|
Phòng Bảo tồn biển -ĐNN
|
26
|
Máy đo chiều cao cây
|
Chiếc
|
2
|
15.000.000
|
Hạt kiểm lâm;
Phòng Khoa học - HTQT
|
27
|
Máy khoan đo sinh trưởng cây
|
Chiếc
|
1
|
7.000.000
|
Phòng Khoa học - HTQT
|
28
|
Máy đo độ sâu nước biển
|
Chiếc
|
1
|
7.000.000
|
Phòng Bảo tồn biển - ĐNN
|
29
|
Máy hủy tài liệu
|
Chiếc
|
1
|
7.000.000
|
|
30
|
Máy bơm nước dân dụng
|
Chiếc
|
2
|
5.000.000
|
Trụ Sở đơn vị
|
31
|
Máy cắt cỏ dân dụng
|
Chiếc
|
1
|
10.000.000
|
|
32
|
Xuồng bơm hơi (Máy 15-25CV và vỏ
4-6 người)
|
Chiếc
|
12
|
150.000.000
|
Trang bị 11 trạm kiểm lâm + 01 tàu
BV-0152
|
33
|
Ca nô 60 cv
|
Chiếc
|
1
|
250.000.000
|
Tổ Kiểm lâm Cơ Động
|
34
|
Xe mô tô dưới 250 phân khối
|
Chiếc
|
4
|
30.000.000
|
Sử dụng Công chức kiểm lâm tuần tra, xử lý vi phạm hành chính, bảo vệ
tài nguyên thiên nhiên
|
VI
|
Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Bà Rịa
|
|
|
|
|
1
|
Giường bệnh nhân 2 tay quay
|
Cái
|
850
|
19.700.000
|
|
2
|
Xe đẩy nằm
|
Cái
|
200
|
12.000.000
|
|