ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1249/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
24 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính, số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính năm 2020 tại tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh
và Xã hội tại Tờ trình số 59/TTr-SLĐTBXH ngày 21/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi thời hạn giải quyết 46 (bốn mươi sáu) thủ tục
hành chính trong lĩnh vực lao động thương binh và xã hội, gồm:
- 25 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày
03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 01 kèm theo);
- 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 02 kèm theo);
- 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp xã tại Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 03 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Lao động Thương binh và Xã hội chủ trì xây dựng quy
trình nội bộ, quy trình điện tử các thủ tục hành chính phù hợp với thời hạn giải
quyết thủ tục hành chính được sửa đổi tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp Sở
Thông tin và Truyền thông, VNPT Thái Bình, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
tổ chức thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở TT&TT, VNPT Thái Bình;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh; (file điện tử)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTT.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Trọng Thăng
|
PHỤ LỤC 01
SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT 25 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình)
I. LĨNH VỰC VIỆC
LÀM VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG
1. Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ khi nhân đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
II. LĨNH VỰC GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP
1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp,
doanh nghiệp.
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Miễn nhiệm chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Cách chức chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân cấp tỉnh
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7. Miễn nhiệm chủ tịch, các thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở,
Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8. Cách chức chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy
ban nhân dân cấp huyện
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9. Thành lập hội đồng quản trị trường
Trung cấp tư thục
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
10. Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
III. LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI
1. Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động Thương binh và Xã hội
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ khi nhân đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động Thương binh và Xã
hội
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động Thương
binh và Xã hội cấp
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 32
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 19 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
IV. LĨNH VỰC NGƯỜI
CÓ CÔNG
1. Thủ tục giải quyết chế độ đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Thủ tục giám định vết thương còn
sót
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 18
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Thủ tục giải quyết chế độ người
HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Thủ tục giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng (Chuyển đến)
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
V. LĨNH VỰC TRẺ EM
1. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế
cho trẻ em
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
PHỤ LỤC 02
SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT 12 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của Ủy han nhân
dân tỉnh Thái Bình)
I. LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI
1. Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 35
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 21 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 40
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động Thương binh và Xã
hội
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động Thương binh và
Xã hội
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động
Thương binh và Xã hội cấp
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 32
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 16 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7. Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người
KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
10. Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
11. Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
II. LĨNH VỰC BẢO
VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM
1. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế
cho trẻ em
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
PHỤ LỤC 03
SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT 09 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình)
I. LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI
1. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3155/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhân đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
phát sinh trong năm
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3155/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhân đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát
cận nghèo trong năm
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3155/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Xác nhận hộ gia đinh làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3155/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
II. LĨNH VỰC BẢO
VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM
1. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế
cho trẻ em
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3155/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp
đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em
có hoàn cảnh đặc biệt
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3155/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho
trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải
là người thân thích của trẻ em
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3155/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Thông báo nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là
người thân thích của trẻ em
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3155/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Chuyển trẻ em đang được chăm sóc
thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
- Thời gian quy định tại Quyết định
số 3155/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 25
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời
hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.