Quyết định 1245/QĐ-UBND phân bổ chi tiết dự toán kinh phí thực hiện Đề án nâng cao chất lượng cây trồng, vật nuôi, thủy sản năm 2014 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu 1245/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/06/2014
Ngày có hiệu lực 05/06/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Phạm S
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1245/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 05 tháng 06 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHI TIẾT DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003 ;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước; các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 1369/STC-HCSN ngày 29 tháng 5 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ chi tiết dự toán kinh phí thực hiện Đề án nâng cao chất lượng cây trồng, vật nuôi, thủy sản năm 2014 với các nội dung cụ thể như sau:

1. Tổng số kinh phí phân bổ: 5.778.000.000 đồng (năm tỷ, bảy trăm bảy tám triệu đồng chẵn); trong đó:

- Chi cho công tác chuyển đổi giống cây trồng:

3.157.000.000 đồng;

- Chi hỗ trợ chuyển đổi giống vật nuôi:

1.584.000.000 đồng;

- Chi công tác hỗ trợ kỹ thuật:

970.000.000 đồng;

- Chi cho công tác tổ chức thực hiện:

67.000.000 đồng.

(Chi tiết nội dung chi và đơn vị thực hiện theo biểu phân bổ kèm theo)

2. Nguồn kinh phí: Kinh phí sự nghiệp nông nghiệp năm 2014 (Dự toán kinh phí thực hiện Chương trình Đề án ngành nông nghiệp năm 2014) được phân bổ tại Quyết định số 2504/QĐ-UBND 05/12/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Giao Sở Tài chính:

- Thông báo chi tiết kinh phí được phân bổ theo khoản 1, Điều 1 nêu trên đến từng đơn vị thực hiện; đồng thời hướng dẫn cho đơn vị thực hiện thanh quyết toán kinh phí được phân bổ theo đúng quy định hiện hành.

- Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tổ chức kiểm tra việc thực hiện Đề án nâng cao chất lượng cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 theo đúng nội dung được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, TC, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S


CHI TIẾT PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 1245 ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Đơn vị, địa phương thực hiện

Sở NN và PTNT

Đà Lạt

Lạc Dương

Đơn Dương

Đức Trọng

Lâm Hà

Di Linh

Đam Rông

Bảo Lâm

Bảo Lộc

Đạ Huoai

Đạ Tẻh

Cát Tiên

I

Chuyển đổi giống cây trồng

3,157

 

110

40

105

457

323

305

270

222

360

280

325

210

1

Cà phê

1,209

 

 

 

 

177

200

230

150

222

200

 

30

 

 

- Trồng mới

57

 

 

 

 

57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuyển đổi giống

1,152

 

 

 

 

120

200

230

150

222

200

 

30

 

2

Cây ăn quả

435

 

70

 

 

80

 

75

80

 

50

80

 

 

3

Lúa

225

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115

110

4

Cây cao su

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

100

6

Cây dâu tằm

403

 

 

 

 

120

123

 

 

 

60

100

 

 

7

Cỏ chăn nuôi

275

 

 

 

65

80

 

 

 

 

50

 

80

 

8

Cây trồng khác

160

 

40

40

40

 

 

 

40

 

 

 

 

 

9

Cải tạo vườn điều, vườn tạp

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ chuyển đổi giống vật nuôi

1,584

630

70

210

214

40

 

 

 

80

60

90

90

100

1

Bò thịt

420

 

 

80

120

40

 

 

 

 

60

40

40

40

 

- Bò đực giống và bò cái sinh sản

420

 

 

80

120

40

 

 

 

 

60

40

40

40

 

- Thụ tinh nhân tạo cải thiện chất lượng

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Heo

360

 

70

50

50

 

 

 

 

80

 

 

50

60

3

Trâu

174

 

 

80

44

 

 

 

 

 

 

50

 

 

4

Hỗ trợ tinh giới tính cải thiện chất lượng bò sữa

630

630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Hỗ trợ kỹ thuật

970

470

100

50

50

 

50

50

50

50

50

 

 

50

1

Xây dựng các mô hình điểm

500

 

100

50

50

 

50

50

50

50

50

 

 

50

2

Xây dựng, hoàn thiện và ban hành các quy trình kỹ thuật mới trong canh tác, chăm sóc cây trồng, vật nuôi phù hợp với tình hình thực tế

150

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khảo sát, đánh giá, lựa chọn các cây trồng mới đưa vào danh mục SXKD

70

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch chi tiết cho các cây trồng, vật nuôi chính

250

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Tổ chức thực hiện

67

67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hội nghị sơ kết

17

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí quản lý

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

5,778

1,167

280

300

369

497

373

355

320

352

470

370

415

360