Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
Số hiệu | 1244/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 09/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1244/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 09 tháng 04 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-BLĐTBXH ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 54/TTr-SLĐTBXH ngày 04 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo Quyết định số 351/QĐ- BLĐTBXH ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4997/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 và thay thế Quyết định số 2976/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm rà soát, xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1244/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Mã số TTHC |
|||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tai Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||||||||
1 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001978.000.00.00.H08 |
- Trong thời hạn hồ sơ đủ điều kiện: Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Trường hợp người lao động không đến nhận kết quả trong vòng 03 ngày theo phiếu hẹn trả kết quả: trung tâm dịch vụ việc làm trình quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động hết hạn nhận quyết định theo phiếu hẹn trả kết quả; - Trường hợp người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp và không thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội sau thời hạn 03 tháng kể từ ngày người lao động hết thời hạn hưởng theo quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp: trong thời hạn 07 ngày làm việc sau thời hạn nêu trên, cơ quan bảo hiểm xã hội thông báo với trung tâm dịch vụ việc làm về người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp; trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo thì trung tâm dịch vụ việc làm trình ký quyết định về việc bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động. |
Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định, địa chỉ: 215 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Toàn trình |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC; - Thời hạn giải quyết; - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Kết quả thực hiện TTHC; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; - Căn cứ pháp lý. |
- |
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
- |
2 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001973.000.00.00.H08 |
02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định |
Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định, địa chỉ: 215 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Toàn trình |
- Mức độ DVC trực tuyến; - Cách thức thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
- |
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
- |
3 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001966.000.00.00.H08 |
Không quy định |
Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định, địa chỉ: 215 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
- |
Một phần |
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Tên mẫu tờ đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
- |
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
- |
4 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp 2.001953.000.00.00.H08 |
Không quy định |
Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định, địa chỉ: 215 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
- |
Một phần |
- Cách thức thực hiện; - Trình tự thực hiện; - Tên mẫu tờ đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
- |
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
- |
5 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) 2.000178.000.00.00.H08 |
03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động |
Trung tâm dịch vụ việc làm nơi người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp |
- |
Một phần |
- Mức độ DVC trực tuyến; - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Tên mẫu tờ đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý |
- |
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
- |
6 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) 1.000401.000.00.00.H08 |
03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động |
Trung tâm dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi người lao động chuyển đến hưởng trợ cấp thất nghiệp |
- |
Một phần |
- Mức độ DVC trực tuyến; - Trình tự thực hiện; - Tên mẫu tờ đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
- |
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
- |
7 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề 2.000839.000.00.00.H08 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề |
Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định, địa chỉ: 215 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
- |
Một phần |
- Mức độ DVC trực tuyến; - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Cơ quan thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; - Căn cứ pháp lý. |
- |
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
- |
8 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm 2.000148.000.00.00.H08 |
Không quy định |
Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định, địa chỉ: 215 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
- |
Một phần |
- Trình tự thực hiện; - Cơ quan thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; - Căn cứ pháp lý. |
- |
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
- |
9 |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng 1.000362.000.00.00.H08 |
Không quy định |
Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định, địa chỉ: 215 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
- |
Một phần |
- Trình tự thực hiện; - Cơ quan thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; - Căn cứ pháp lý. |
- |
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
- |
Tổng cộng: 09 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|