ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1243/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 18 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2609/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về
việc công bố Danh mục các thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng; lĩnh vực
Nhà ở và lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 109/TTr-SNN ngày 06
tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt
động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thiết
lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Quyết định và Phụ lục kèm theo được
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại địa chỉ:
http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng
- Mã số TTHC:
1.009972.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4.
- Thời gian giải quyết sau cắt giảm,
cụ thể:
+ Dự án nhóm A không quá 27 ngày;
+ Dự án nhóm B không quá 19 ngày;
+ Dự án nhóm C không quá 12 ngày .
Trình tự các bước thực hiện
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Dự án nhóm
A
|
Dự án nhóm
B
|
Dự án nhóm
C
|
Bước 1
|
Công chức Sở tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 21,22) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
lãnh đạo chi cục phụ trách (gồm Chi cục Thủy lợi, Chi cục Kiểm lâm, Chi cục
Thủy sản, Chi cục Phát triển nông thôn) xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ
sơ
- Xử lý trên phần
mềm
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
chuyển cho lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Xử lý trên phần
mềm
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn xem xét phân công chuyên viên phụ trách thẩm tra hồ sơ
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Xử lý trên phần
mềm
|
Bước 4
|
Chuyên viên xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo phòng
chuyên môn phụ trách xem xét
|
15 ngày
|
11,5 ngày
|
6,5 ngày
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Dự thảo văn bản
thẩm định hoặc dự thảo văn bản xin ý kiến
- Xử lý trên phần
mềm
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn phụ trách thẩm định hồ sơ, trình dự thảo kết quả TTHC lên lãnh đạo
Chi cục xem xét
|
03 ngày
|
1,5 ngày
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Dự thảo văn bản
báo cáo kết quả thẩm định
- Dự thảo văn bản
thông báo kết quả thẩm định
- Xử lý trên phần
mềm
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục
phụ trách xem xét dự thảo kết quả TTHC và chuyển lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT phê duyệt kết quả TTHC
|
3 ngày
|
1,5 ngày
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Văn bản báo
cáo kết quả thẩm định
- Dự thảo kết
quả TTHC
- Xử lý trên phần
mềm
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT xem xét phê duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư Sở phát
hành văn bản và gửi kết quả đến công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
04 ngày
|
2,5 ngày
|
1,5 ngày
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần
mềm
|
Bước 8
|
Công chức Sở tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông
tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết
quả TTHC.
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ
sơ
- Xử lý trên phần
mềm
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
27 ngày
|
19 ngày
|
12 ngày
|
|
2. Thủ tục thẩm
định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
- Mã số TTHC:
1.009973.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4.
- Thời gian giải quyết sau khi cắt
giảm, cụ thể:
+ Không quá 31 ngày đối với công
trình cấp I, cấp đặc biệt;
+ Không quá 23 ngày đối với công
trình cấp II và cấp III;
+ Không quá 15 ngày đối với công
trình còn lại.
Trình tự các bước thực hiện
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Công trình cấp I, cấp đặc biệt
|
Công trình cấp II và cấp III
|
Công trình còn lại
|
Bước 1
|
Công chức Sở tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 21,22) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
lãnh đạo chi cục phụ trách (gồm Chi cục Thủy lợi, Chi cục Kiểm lâm, Chi cục
Thủy sản, Chi cục Phát triển nông thôn) xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ
sơ
- Xử lý trên phần
mềm
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
chuyển cho lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Xử lý trên phần
mềm
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn xem xét phân công chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ
chức, công dân
- Xử lý trên phần
mềm
|
Bước 4
|
Chuyên viên xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo phòng
chuyên môn phụ trách xem xét
|
18 ngày
|
14,5 ngày
|
7,5 ngày
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Dự thảo văn bản
thẩm định hoặc dự thảo văn bản xin ý kiến
- Xử lý trên phần
mềm
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn phụ trách thẩm định lại hồ sơ, trình dự thảo kết quả TTHC lên lãnh
đạo Chi cục xem xét
|
03 ngày
|
02 ngày
|
1,5 ngày
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Dự thảo văn bản
báo cáo kết quả thẩm định
- Dự thảo văn bản
thông báo kết quả thẩm định
- Xử lý trên phần
mềm
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục
phụ trách xem xét dự thảo kết quả TTHC và chuyển lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT phê duyệt kết quả TTHC
|
03 ngày
|
02 ngày
|
1,5 ngày
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Văn bản báo
cáo kết quả thẩm định
- Dự thảo kết
quả TTHC
- Xử lý trên phần
mềm
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT xem xét phê duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư Sở phát
hành văn bản và gửi kết quả đến công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
05 ngày
|
2,5 ngày
|
2,5 ngày
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần
mềm
|
Bước 8
|
Công chức Sở tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông
tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết
quả TTHC.
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ
sơ
- Xử lý trên phần
mềm
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
31 ngày
|
23 ngày
|
15 ngày
|
|