Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2018 về đơn giá bồi thường đất và tài sản gắn liền trên đất áp dụng cho 02 xã: Trà Phong và Trà Lãnh - huyện Tây Trà khi Nhà nước thu hồi đất thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 1240/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/08/2018 |
Ngày có hiệu lực | 03/08/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Ngọc Căng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1240/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 03 tháng 08 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT ÁP DỤNG CHO 02 XÃ: TRÀ PHONG VÀ TRÀ LÃNH - HUYỆN TÂY TRÀ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THUỘC DỰ ÁN KHẮC PHỤC KHẨN CẤP HẬU QUẢ THIÊN TAI TẠI MỘT SỐ TỈNH MIỀN TRUNG - TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019);
Căn cứ Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định mật độ và đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 50a/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 79/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định về trình tự, thủ tục khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh tại Tờ trình số 127/TTr-BQL ngày 25/7/2018 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3390/TTr-STNMT ngày 26/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá bồi thường đất và tài sản gắn liền trên đất áp dụng cho 02 xã: Trà Phong và Trà Lãnh - huyện Tây Trà khi Nhà nước thu hồi đất thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Quảng Ngãi (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tây Trà và các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG
ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT ÁP DỤNG CHO 02 XÃ: TRÀ PHONG VÀ TRÀ LÃNH -
HUYỆN TÂY TRÀ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THUỘC DỰ ÁN KHẮC PHỤC KHẨN CẤP HẬU QUẢ
THIÊN TAI TẠI MỘT SỐ TỈNH MIỀN TRUNG - TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
1. Đất nông nghiệp:
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Đơn giá |
1 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
Vị trí 1 - miền núi |
đồng/m2 |
19.000 |
|
Vị trí 2 - miền núi |
đồng/m2 |
14.000 |
|
Vị trí 3 - miền núi |
đồng/m2 |
12.000 |
2 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
Vị trí 1 - miền núi |
đồng/m2 |
7.000 |
|
Vị trí 2 - miền núi |
đồng/m2 |
5.000 |
|
Vị trí 3 - miền núi |
đồng/m2 |
3.000 |
3 |
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
đồng/m2 |
|
|
Vị trí 1 - miền núi |
đồng/m2 |
19.000 |
|
Vị trí 2 - miền núi |
đồng/m2 |
14.000 |
|
Vị trí 3 - miền núi |
đồng/m2 |
12.000 |
2. Đất ở: