Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Đảm bảo an ninh, trật tự Hệ thống Truyền tải điện 500kV trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 1237/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/06/2020
Ngày có hiệu lực 02/06/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Nguyễn Ngọc Hai
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1237/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 02 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN ĐẢM BẢO AN NINH, TRẬT TỰ HỆ THỐNG TRUYỀN TẢI ĐIỆN 500KV TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012;

Căn cứ Luật An ninh quốc gia ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật phòng, chống khủng bố ngày 12/06/2013; Căn cứ Luật Phòng chống thiên tai ngày 19/6/2013;

Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 22/11/2013;

Căn cứ Pháp lệnh số 32/2007/PL-UBTVQH11 ngày 20/4/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến ANQG;

Căn cứ Nghị định số 126/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Pháp lệnh Bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến ANQG;

Căn cứ Nghị định số 06/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ quy định về bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện

Căn cứ Quyết định số 1944/QĐ-TTg ngày 04/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc đưa Hệ thống Truyền tải điện 500kV vào Danh mục công trình quan trọng liên quan đến an ninh Quốc gia;

Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này “Đề án Đảm bảo an ninh, trật tự Hệ thống Truyền tải điện 500kV trên địa bàn tỉnh Bình Thuận”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh, Giám đốc các Sở: Công thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giáo dục và Đào tạo, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Đài phát thanh và Truyền hình Bình Thuận; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Công ty Truyền tải điện 3 và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công an;
- Bộ Công Thương;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Thuận ( ).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

PHÂN KỲ ĐẦU TƯ VÀ NHU CẦU KINH PHÍ THUỘC NGUỒN VỐN BỘ CÔNG AN HỖ TRỢ

(Kèm theo Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Bình Thuận)

NĂM

NỘI DUNG ĐẦU TƯ

NGUỒN VỐN

(Triệu đồng)

GHI CHÚ

2020

1. Tập huấn công tác đảm bảo an ninh, trật tự

10

Kinh phí thường xuyên

2. Ống nhòm camera

20

3. Gậy điện

20

4. Gậy cao su dẻo

10

Tổng cộng

60

2021

1. Tập huấn công tác đảm bảo an ninh, trật tự

10

Kinh phí thường xuyên

2. Áo giáp chống dao

20

3. Bộ máy vi tính

30

Tổng cộng

60

2022

1. Tập huấn công tác đảm bảo an ninh, trật tự

10

Kinh phí thường xuyên

2. Máy chụp ảnh

20

3. Máy quay phim

30

Tổng cộng

60

2023

1. Tập huấn công tác đảm bảo an ninh, trật tự

10

Kinh phí thường xuyên

2. Máy tính xách tay

30

3. Súng đa năng

20

Tổng cộng

60

2024

1. Tập huấn công tác đảm bảo an ninh, trật tự

10

Kinh phí thường xuyên

2. Máy photocopy Canon

50

Tổng cộng

60

 

PHÂN KỲ ĐẦU TƯ VÀ NHU CẦU KINH PHÍ THUỘC NGUỒN VỐN UBND TỈNH HỖ TRỢ

(Kèm theo Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Bình Thuận)

NĂM

NỘI DUNG ĐẦU TƯ

NGUỒN VỐN

(Triệu đồng)

GHI CHÚ

2020

1. Xăng tuần tra, kiểm tra theo yêu cầu nhiệm vụ

20

Kinh phí thường xuyên

2. Làm ngoài giờ

45

3. Hội nghị tuyên truyền, tập huấn nghiệp vụ

10

4. Văn phòng phẩm

10

5. Hội nghị triển khai, sơ kết hàng năm

15

Tổng cộng

100

2021

1. Xăng tuần tra, kiểm tra theo yêu cầu nhiệm vụ

20

Kinh phí thường xuyên

2. Làm ngoài giờ

45

3. Hội nghị tuyên truyền, tập huấn nghiệp vụ

10

4. Văn phòng phẩm

10

5. Hội nghị triển khai, sơ kết hàng năm

15

Tổng cộng

100

2022

1. Xăng tuần tra, kiểm tra theo yêu cầu nhiệm vụ

20

Kinh phí thường xuyên

2. Làm ngoài giờ

45

3. Hội nghị tuyên truyền, tập huấn nghiệp vụ

10

4. Văn phòng phẩm

10

5. Hội nghị triển khai, sơ kết hàng năm

15

Tổng cộng

100

2023

1. Xăng tuần tra, kiểm tra theo yêu cầu nhiệm vụ

20

Kinh phí thường xuyên

2. Làm ngoài giờ

45

3. Hội nghị tuyên truyền, tập huấn nghiệp vụ

10

4. Văn phòng phẩm

10

5. Hội nghị triển khai, sơ kết hàng năm

15

Tổng cộng

100

2024

1. Xăng tuần tra, kiểm tra theo yêu cầu nhiệm vụ

20

Kinh phí thường xuyên

2. Làm ngoài giờ

45

3. Hội nghị tuyên truyền, tập huấn nghiệp vụ

10

4. Văn phòng phẩm

10

5. Hội nghị triển khai, sơ kết hàng năm

15

Tổng cộng

100

[...]