Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 1229/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 20/06/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Đặng Ngọc Hậu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1229/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 20 tháng 6 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Công văn số 317/TT-HĐND ngày 16/6/2022 của Thường trực HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 200/TTr-STC ngày 07/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc; thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau: .
1. Sửa đổi 315 danh mục, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng của 9 phụ lục kèm theo Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của UBND tỉnh (có Phụ lục I kèm theo).
2. Bổ sung 625 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng của 9 phụ lục kèm theo Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của UBND tỉnh (có Phụ lục II kèm theo).
3. Bãi bỏ 68 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng của 5 phụ lục kèm theo Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của UBND tỉnh (có Phụ lục III kèm theo).
1. Sở Tài chính chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, nội dung trình UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh. Chủ động tổ chức thanh tra; kiểm tra nếu phát hiện thiếu sót, vướng mắc, kịp thời báo cáo UBND tỉnh để chỉ đạo giải quyết kịp thời, đồng thời chịu trách nhiệm toàn diện trước các kết luận của cơ quan Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán và các cơ quan pháp luật Nhà nước.
2. Các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung, bãi bỏ thực hiện theo Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngay 11/6/2020 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG BỊ MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1184/QĐ-UBND NGÀY 11/6/2020 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1229/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND
tỉnh)
Số TT |
Danh mục |
Nội dung quy định tại Quyết định số 1184/QĐ-UBND |
Nội dung sửa đổi |
||
Danh mục |
Số lượng |
Danh mục |
Số lượng |
||
|
|
|
|
|
|
IV |
Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
1 |
Bể cách thủy |
|
1 |
|
2 |
3 |
Bộ dụng cụ lấy mẫu chất thải rắn |
|
1 |
|
2 |
4 |
Bộ cất Cyanua |
|
1 |
|
5 |
5 |
Bộ cất phenol |
|
1 |
|
4 |
6 |
Bộ cất quay chân không |
|
1 |
|
2 |
7 |
Bộ chiết chất hoạt động bề mặt |
|
2 |
|
4 |
8 |
Bộ chiết Soxhlet |
|
1 |
|
3 |
9 |
Bộ đếm khuẩn lạc |
|
1 |
|
2 |
10 |
Bộ khoan lấy mẫu chất thải rắn hiện trường |
|
1 |
|
2 |
11 |
Bộ lấy mẫu thủy sinh (động vật nổi, thực vật nổi, động vật đáy) |
|
1 |
|
3 |
13 |
Bộ thiết bị, dụng cụ phục vụ phân tích BOD (gồm tủ ẩm BOD, chai BOD, Máy sục khí) |
|
1 |
|
3 |
14 |
Bộ xác định BOD track |
|
1 |
|
3 |
15 |
Bơm chân không |
|
2 |
|
5 |
17 |
Cân kỹ thuật |
|
1 |
|
3 |
18 |
Cân phân tích |
|
1 |
|
3 |
19 |
Dụng cụ lấy mẫu nước theo tầng loại đứng |
|
1 |
|
3 |
20 |
Dụng cụ lấy mẫu nước theo tầng loại ngang |
|
1 |
|
3 |
21 |
Gầu lấy mẫu bùn trầm tích |
|
1 |
|
3 |
22 |
Gầu lấy mẫu bùn trầm tích đáy (tầng sâu) kiểu van veen |
|
1 |
|
3 |
24 |
Máy điều hòa nhiệt độ (phòng thí nghiệm) |
|
8 |
|
10 |
25 |
Máy đo DO để bàn (có đầu đo cho phân tích BOD5) |
|
1 |
|
2 |
26 |
Máy đo điện từ trường |
|
1 |
|
2 |
27 |
Máy đo độ ồn tích phân |
|
2 |
|
4 |
28 |
Máy đo độ rung tích phân |
|
1 |
|
4 |
29 |
Máy đo pH |
|
1 |
|
2 |
30 |
Máy đo từ trường |
|
1 |
|
2 |
31 |
Máy định vị vệ tinh (GPS) |
|
2 |
|
4 |
32 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
|
2 |
|
4 |
33 |
Máy hút ẩm |
|
2 |
|
4 |
34 |
Máy lắc đứng |
|
1 |
|
2 |
35 |
Máy lắc ngang |
|
1 |
|
2 |
36 |
Nồi hấp tiệt trùng |
|
2 |
|
4 |
38 |
Thiết bị chưng cất đạm |
|
1 |
|
2 |
39 |
Thiết bị đo EC/TDS/Độ mặn cầm tay |
|
2 |
|
3 |
40 |
Thiết bị đo đa chỉ tiêu nước cầm tay |
|
3 |
|
4 |
41 |
Thiết bị đo đục đục (NTU) hiện trường |
|
1 |
|
2 |
42 |
Thiết bị đo khí thải ống khói (bao gồm máy đo khí thải và bộ khí chuẩn hiện trường đi kèm) |
|
1 |
|
2 |
43 |
Thiết bị đo lưu tốc độ dòng chảy (kênh hở) |
|
|
|
2 |
44 |
Thiết bị đo nhiệt ẩm kế |
|
1 |
|
4 |
45 |
Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói |
|
1 |
|
2 |
46 |
Thiết bị đo nhiệt độ, pH hiện trường |
|
3 |
|
5 |
47 |
Thiết bị đo ôxy hòa tan (DO) hiện trường |
|
3 |
|
5 |
48 |
Thiết bị lấy mẫu bụi PM10, PM2.5 |
|
2 |
|
10 |
49 |
Thiết bị lấy mẫu TSP |
|
5 |
|
8 |
50 |
Thiết bị phân tích COD (bếp đun phá mẫu, máy so màu đồng bộ) |
|
1 |
|
3 |
51 |
Tủ ấp vi sinh |
|
2 |
|
4 |
52 |
Tủ cấy vi sinh |
|
1 |
|
2 |
53 |
Tủ hút chân không |
|
1 |
|
3 |
54 |
Tủ hút khí độc |
|
3 |
|
4 |
55 |
Tủ lạnh |
|
3 |
|
7 |
56 |
Tủ sấy loại nhỏ |
|
1 |
|
2 |
57 |
Tủ sấy loại to |
|
1 |
|
4 |
V |
TT công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
|
Máy GPS 2 tần số |
|
Máy định vị GPS |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nhà hát ca múa nhạc |
|
|
|
|
1 |
Âm ly các loại |
|
12 |
|
15 |
2 |
Bảng mixor điều khiển ánh sáng |
|
2 |
|
4 |
3 |
Công suất âm thanh các loại |
|
6 |
|
20 |
4 |
Công suất ánh sáng các loại |
|
10 |
|
12 |
5 |
Đàn Ooc gan |
|
5 |
|
6 |
6 |
Đàn Piano cơ |
|
2 |
|
3 |
7 |
Đàn Piano điện |
|
3 |
|
4 |
8 |
Đèn Led các loại |
|
16 |
|
150 |
9 |
Đèn moving các loại |
|
103 |
|
116 |
10 |
Đèn Rô bốt |
|
2 |
|
20 |
11 |
Hộp cáp tín hiệu (Analog và Digital các loại) |
|
4 |
|
8 |
12 |
Loa các loại |
|
77 |
|
100 |
13 |
Máy chạy phần mềm điều khiển âm thanh, ánh sáng |
|
2 |
|
10 |
14 |
Máy ghi âm phục vụ công tác sưu tầm |
|
2 |
|
4 |
15 |
Máy quay phim phục vụ công tác sưu tầm |
|
1 |
|
2 |
16 |
Máy tạo khói |
|
6 |
|
8 |
17 |
Micro các loại (Không dây, có dây) |
|
42 |
|
132 |
18 |
Ổn áp |
|
2 |
|
4 |
19 |
Sáo các loại |
|
10 |
|
40 |
20 |
Sáo Plute |
|
1 |
|
2 |
21 |
Trống dân tộc các loại |
|
25 |
|
30 |
22 |
Trống điện |
|
1 |
|
3 |
23 |
Trống Percusion |
|
2 |
|
3 |
24 |
Tủ át 3 pha âm thanh (Tủ nguồn) |
|
3 |
|
6 |
25 |
Xe nâng chuyển thiết bị bằng tay |
|
1 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
B |
CẤP TIỂU HỌC |
|
|
|
|
I |
Thiết bị dùng chung |
|
|
|
|
- |
|
Bộ máy chiếu |
|
Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
II |
Thiết bị lớp học |
|
|
|
|
- |
|
Bộ máy chiếu |
|
Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
Ill |
Thiết bị lắp đặt tại các phòng chức năng |
|
|
|
|
1 |
Phòng học tin học |
|
|
|
|
|
|
Bộ máy chiếu |
|
Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
3 |
Phòng âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
Bộ máy chiếu |
|
Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
4 |
Phòng mỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
Bộ máy chiếu |
|
Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
8 |
Phòng truyền thống |
|
|
|
|
|
|
Bộ máy chiếu |
|
Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
V |
Thư viện |
|
|
|
|
|
|
Bộ máy chiếu |
|
Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
C |
CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ |
|
|
|
|
I |
Thiết bị dùng chung |
|
|
|
|
|
|
Bộ máy chiếu |
1 |
Bộ máy chiếu/Smart TV |
2 |
II |
Thiết bị trang bị cho lớp học |
|
|
|
|
|
|
Bộ máy chiếu |
|
Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
III |
Thiết bị lắp đặt tại các phòng chức năng |
|
|
|
|
11 |
Phòng truyền thống |
|
|
|
|
|
|
Bộ máy chiếu |
|
Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
V |
Thư viện |
|
|
|
|
|
|
Bộ máy chiếu |
|
Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
D |
CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG |
|
|
|
|
II |
Thiết bị lớp học |
|
|
|
|
|
|
Bộ máy chiếu |
|
Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
V |
Thiết bị lắp đặt tại các phòng chức năng |
|
|
|
|
1 |
Phòng tin học |
|
|
|
|
|
|
Bộ máy chiếu |
|
Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
2 |
Phòng học ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
Đài cassete có chức năng chạy đĩa CD |
|
Loa kết nối bluetooth |
|
9 |
Phòng truyền thống |
|
|
|
|
|
|
Bộ máy chiếu |
|
Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
VI |
Nhà đa năng |
|
|
|
|
|
|
Bộ máy chiếu |
|
Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
E |
THIẾT BỊ PHỤC VỤ KỲ THI THPT QUỐC GIA (SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO) |
|
|
|
|
|
|
Camera an ninh 1 phòng 4 camera |
5 |
Camera an ninh 1 phòng 2 camera (kèm lưu điện) |
11 |
|
Máy chấm thi trắc nghiệm |
|
1 |
|
3 |
|
Máy in A4, 2 mặt siêu tốc |
|
1 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
Bảng cắm cho tín hiệu âm thanh bao gồm patchpanel và cáp kết nối |
18 |
Bảng cắm cho tín hiệu Audio |
6 |
8 |
|
Bộ cân bằng tải |
2 |
Router cân bằng tải kết nối Internet |
3 |
15 |
|
Card chuyển đổi SDI - Analog |
4 |
Bộ chuyển đổi tín hiệu Analog - Digital, Digital - Analog |
10 |
17 |
|
Bộ chuyển mạch on- air cho âm thanh và video cho tổng khống chế |
1 |
Switcher for audio arid video On-air |
2 |
22 |
|
Bộ đồng bộ - chuyển đổi up/down 3G HD/SDI chuyển đổi định dạng đa chức năng |
11 |
Bộ chuyển đổi định dạng tín hiệu |
10 |
23 |
|
Bộ dựng phi tuyến NLE có tính năng sửa lời trực tiếp và các phụ kiện kèm theo |
2 |
Màn hình hiển thị cho các máy tính dựng CT |
62 |
25 |
|
Bộ dựng Proxy (Sơ dựng) |
20 |
Máy tính sơ dựng |
10 |
28 |
|
Bộ giải nhúng tiếng SDI |
8 |
Bộ giải nhúng tín hiệu âm thanh từ tín hiệu SDI, HDMI |
24 |
31 |
|
Bộ khuyếch đại tai nghe 5 đường |
4 |
Bộ khuyếch đại âm thanh cho tai nghe |
10 |
32 |
|
Bộ KVM hiển thị màn hình máy chủ 8 cổng vào |
2 |
Bộ điều khiển nhiều server KVM (bao gồm màn hình điều khiển KVM 17" và) |
4 |
37 |
|
Bộ nén, hạn chế mức âm thanh |
4 |
Bộ ghim mức tín hiệu âm thanh và độ trễ |
16 |
38 |
|
Bộ nhắc lời cho phát thanh viên LCD monitor ≥ 17” |
|
Bộ nhắc lời cho MC bao gồm phụ kiện |
|
39 |
|
Bộ nhúng tiếng SDI |
8 |
Bộ nhúng tín hiệu âm thanh vào tín hiệu SDI |
24 |
41 |
|
Bộ tai nghe giám sát không dây (Set wireless in ear monitoring) |
10 |
Tai nghe không dây in ear |
12 |
42 |
|
Bộ tạo hiệu ứng âm thanh |
4 |
Bộ xử lý, tạo hiệu ứng âm thanh |
16 |
48 |
|
Bộ trộn âm thanh kỹ thuật số |
16 |
Bộ trộn âm kỹ thuật số |
23 |
51 |
|
Camera cho phóng viên loại nhỏ và phụ kiện kèm theo |
|
Camera loại cầm tay và phụ kiện kèm theo |
|
52 |
|
Camera cho phóng viên loại vác vai và phụ kiện kèm theo (không kèm ống kính) |
10 |
Camera loại vác vai phụ kiện kèm theo |
15 |
55 |
|
Camera ngụy trang |
1 |
Camera ngụy trang bao gồm phụ kiện |
2 |
56 |
|
Camera quay đêm |
|
Camera quay ban đêm bao gồm phụ kiện |
|
57 |
Cần cẩu cho máy quay chiều dài tối đa 11 mét với điều khiển máy quay, zoom, điều khiển focus và màn hình màu 9" |
|
1 |
|
2 |
61 |
|
Đèn LED lưu động (gồm đèn, chân đèn, hộp đựng) |
6 |
Đèn cho camera |
65 |
62 |
|
Đồng hồ số treo tường đồng bộ theo GPS |
6 |
Đồng hồ số treo tường |
5 |
63 |
|
Flycam |
1 |
Flycam kèm phụ kiện |
3 |
68 |
|
Hệ thống cấp tín hiệu đồng bộ tổng thể từ tổng khống chế đến Studio và các hệ thống khác |
1 |
Bộ tạo xung đồng bộ hệ thống |
5 |
71 |
|
Hệ thống giám sát âm thanh (Bộ hiển thị mức, tai nghe, loa kiểm tra,...) |
12 |
Bộ hiển thị mức âm thanh Analog, Digital |
13 |
73 |
|
Hệ thống làm chậm Video |
|
Bộ làm chậm hình ảnh 4 đường |
|
74 |
|
Hệ thống lưu trữ dữ liệu sử dụng băng từ LTO 6 hoặc cao hom, tối thiểu 48 Slot Tape, dung lượng tối thiểu 120 TB |
|
Hệ thống lưu trữ dữ liệu băng LTO quản lý tối đa 48 tape |
|
84 |
|
Hệ thống Trường quay ảo |
1 |
Thiết bị trường quay ảo |
2 |
75 |
|
Hệ thống máy phát FM công suất 5000W bao gồm: Máy phát, hệ thống anten, tải giả 10KW |
1 |
Hệ thống máy phát sóng phát thanh FM |
2 |
87 |
|
Loa kiểm âm |
54 |
Loa kiểm tra |
78 |
91 |
|
Màn hình LED gắn tường kích thước 8,000mm (W) x 4,500mm (H) -36m2; Pixel pitch: 3,9mm; Brightness: >1,200 Nits |
|
Hệ thống Màn LED background cho sân khấu |
|
99 |
|
Máy hiển thị sóng |
8 |
Máy hiển thị sóng HD SDI Component Waveform and Vector Display |
5 |
100 |
|
Máy phát thanh AM công suất 50000W |
2 |
Hệ thống máy phát sóng phát thanh AM (bao gồm 01 máy phát dự phòng) |
1 |
101 |
Máy tạo khói sân khấu |
|
4 |
|
6 |
102 |
|
Máy tính bảng có kết nối 3G, 4G để duyệt chương trình lưu động |
3 |
Máy tính bảng và thiết bị điện tử tương đương |
4 |
105 |
|
Máy tính lập Playlist kèm phần mềm tự động chuyển Playlist, điều khiển Video Hub |
|
Thiết bị lập playlist điều khiển Server Playout và bộ định tuyến âm thanh |
s |
106 |
|
Máy tính Laptop dựng, gửi chương trình |
22 |
Máy tính Laptop dựng, gửi chương trình truyền hình, trình chiếu |
30 |
108 |
|
Máy tính Playout chương trình phát thanh |
4 |
Server Playout chương trình phát thanh |
2 |
121 |
Server đồ họa |
|
1 |
|
6 |
125 |
|
Server quản lý văn bản |
2 |
Server quản lý tin bài và dữ liệu nội bộ |
2 |
126 |
|
Server quản lý, trao đổi file audio, video |
|
Server FTP truyền, nhận file tin, bài, chương trình |
|
127 |
Tai nghe kiểm tra |
|
20 |
|
60 |
129 |
|
Tiền khuếch đại cho Micro nhạc cụ |
3 |
Box Audio Interface |
5 |
129 |
|
Tiền khuếch đại cho Micro nhạc cụ |
3 |
Card Audio Interface cho phòng thu ca nhạc |
4 |
134 |
|
Video Hub SDI 12x12 đường |
|
Switcher điều khiển trực tiếp tín hiệu SDI |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Sở Công thương |
|
|
|
|
|
|
Máy quay camera |
|
Máy ảnh đa chức năng (có chức năng quay video) |
|
VIII |
Sở Lao động thương binh và xã hội |
|
|
|
|
|
Cơ sở điều trị nghiện ma túy |
|
|
|
|
11 |
Bộ bàn ghế phòng ăn học viên |
|
100 |
|
300 |
21 |
Bình ô xy kèm mặt nạ thở |
|
1 |
|
5 |
22 |
Camera an ninh giám sát |
|
1 |
|
6 |
28 |
Giường cấp cứu |
|
10 |
|
30 |
30 |
Hệ thống âm thanh sinh hoạt tập thể |
|
1 |
|
4 |
34 |
Hệ thống phát thanh nội bộ |
|
1 |
|
2 |
35 |
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy |
|
1 |
|
2 |
37 |
Hệ thống nồi hơi |
|
1 |
|
2 |
55 |
Máy vật lý trị liệu đa năng |
|
2 |
|
5 |
60 |
Nồi nấu canh công nghiệp |
|
10 |
|
20 |
62 |
Quạt hơi nước công nghiệp |
|
5 |
|
25 |
63 |
Thảm và bộ cầu lông |
|
2 |
|
4 |
67 |
Tivi |
|
30 |
|
50 |
68 |
Tủ đựng đồ cá nhân học viên loại 10 ngăn |
|
50 |
|
200 |
71 |
Tủ đựng thuốc cấp cứu |
|
1 |
|
2 |
74 |
Tủ nấu cơm gas và điện |
|
4 |
|
6 |
75 |
Tủ sấy dụng cụ tiệt trùng |
|
1 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Bàn tiểu phẫu |
|
2 |
|
3 |
53 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa |
|
1 |
|
2 |
55 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật VA - Amidan |
|
2 |
|
3 |
58 |
Bộ dụng cụ PT ổ bụng |
|
1 |
|
10 |
60 |
Bộ dụng cụ tán sỏi qua da |
|
1 |
|
2 |
64 |
Bộ dụng cụ vi phẫu tai |
|
1 |
|
2 |
72 |
Bộ hoạt động trị liệu |
|
1 |
|
2 |
93 |
Bộ nẹp chân, tay, cổ |
|
5 |
|
10 |
94 |
Bộ nội soi tán sỏi đường mật trong mổ |
|
1 |
|
3 |
121 |
Bồn ngâm chân |
|
20 |
|
30 |
128 |
Buồng điều trị bằng tia hồng ngoại xa với nhiệt độ tối đa 65 °C |
|
3 |
|
7 |
130 |
Cân điện tử |
|
2 |
|
5 |
135 |
Cân sức khoẻ |
|
2 |
|
10 |
142 |
Dao cắt nạo amydan |
|
1 |
|
4 |
145 |
Đèn chiếu vàng da |
|
2 |
|
10 |
146 |
Đèn Clar treo trán |
|
4 |
|
6 |
164 |
|
Giường cấp cứu |
13 |
Giường ICU |
Theo nhu cầu |
167 |
Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh |
|
4 |
|
8 |
196 |
Hệ thống tắm trẻ sơ sinh tự động 1 vòi |
|
1 |
|
2 |
234 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
|
6 |
|
20 |
258 |
Máy châm cứu không dùng kim |
|
1 |
|
5 |
280 |
Máy điện châm trị liệu đa năng không dùng kim |
|
1 |
|
4 |
284 |
Máy điện phân thuốc |
|
2 |
|
3 |
370 |
Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu |
|
1 |
|
5 |
397 |
|
Máy hấp tiệt trùng |
4 |
Máy hấp tiệt trùng nhiệt độ cao |
5 |
411 |
Máy kéo giãn cột sống |
|
3 |
|
5 |
486 |
|
Máy rửa dụng cụ hơi nước chạy điện |
1 |
Máy rửa dụng cụ |
3 |
516 |
Máy tách tiểu cầu |
|
1 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
I |
Bệnh viện Phong và Da liễu |
|
|
|
|
3 |
Bồn tắm thuốc |
|
6 |
|
8 |
26 |
Máy laser He Ne bước sóng 632,8nm |
|
2 |
|
4 |
III |
Bệnh viện mắt |
|
|
|
|
2 |
Bàn tiểu phẫu |
|
8 |
|
Theo nhu cầu |
3 |
Bàn tit dụng cụ Inox |
|
6 |
|
Theo nhu cầu |
4 |
Bảng thị lực |
|
10 |
|
20 |
6 |
Bình oxy và van giảm áp |
|
2 |
|
10 |
7 |
Bộ đặt nội khí quản |
|
2 |
|
5 |
8 |
Bộ dụng cụ hỗ trợ mài lắp kính |
|
1 |
|
3 |
9 |
Bộ dụng cụ mổ trung phẫu |
|
17 |
|
20 |
10 |
Bộ dụng cụ mổ Phaco |
|
15 |
|
30 |
11 |
Bộ dụng cụ thông lệ đạo |
|
15 |
|
30 |
12 |
Bộ dụng cụ thử thị lực nhìn xa và nhìn gần |
|
2 |
|
15 |
13 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu mắt |
|
15 |
|
30 |
14 |
Bộ dụng cụ trích chắp lẹo |
|
15 |
|
30 |
15 |
Bộ gọng thử kính: 14 cái (cỡ 54,56,58,60,62,64,66) mỗi cỡ 2 chiếc |
|
5 |
|
10 |
16 |
Bộ mổ vi phẫu |
|
7 |
|
15 |
17 |
Bộ nội nhuộm mầu cho mắt kính |
|
1 |
|
2 |
18 |
Bộ Trụ chéo Jackson: 3 cái (±0,5;±0,25;±1,0) |
|
3 |
|
5 |
19 |
Bồn rửa tay phẫu thuật viên |
|
2 |
|
5 |
20 |
Bồn rửa tay Inox |
|
2 |
|
Theo nhu cầu |
22 |
Đèn đặt nội khí quản |
|
2 |
|
5 |
23 |
Đèn đọc Xquang (Loại đèn đọc 2 phim và 4 phim) |
|
3 |
|
5 |
24 |
Đèn gù |
|
10 |
|
20 |
25 |
Đèn tiệt trùng cực tím |
|
10 |
|
20 |
27 |
Đèn soi bóng đồng tử |
|
3 |
|
10 |
28 |
Đèn soi đáy mắt gián tiếp |
|
10 |
|
15 |
29 |
Đèn soi đáy mắt trực tiếp |
|
10 |
|
15 |
32 |
Giá kệ đựng dược liệu |
|
10 |
|
Theo nhu cầu |
33 |
Giường cấp cứu |
|
2 |
|
Theo nhu cầu |
34 |
Giường Inox bệnh nhân + tủ đầu giường |
|
80 |
|
Theo nhu cầu |
35 |
Hệ thống báo gọi y tá |
|
1 |
|
2 |
36 |
Hệ thống máy lọc nước tinh khiết RO |
|
1 |
|
4 |
41 |
Hộp thử kính |
|
6 |
|
16 |
42 |
Kính hiển vi quang học |
|
2 |
|
5 |
44 |
Kính Volk |
|
10 |
|
20 |
45 |
Lò đốt chất thải rắn 15kg-20kg |
|
1 |
|
2 |
47 |
Máy cắt dưỡng |
|
1 |
|
2 |
48 |
Máy chiếu điện thử thị lực |
|
5 |
|
10 |
50 |
Máy chụp hình đáy mắt màu (Chụp võng mạc màu) tích hợp chụp cắt lớp OCT |
|
1 |
|
2 |
54 |
Máy điều hòa nhiệt độ (dùng cho bệnh nhân) |
|
30 |
|
Theo nhu cầu |
55 |
Máy định tâm |
|
1 |
|
2 |
57 |
Máy đo huyết áp |
|
10 |
|
15 |
58 |
Máy đo khúc xạ tự động |
|
3 |
|
5 |
62 |
Máy đo nồng độ bão hòa oxy máu |
|
2 |
|
10 |
63 |
Máy đo phân cực |
|
1 |
|
2 |
64 |
Máy đo số kính |
|
1 |
|
2 |
69 |
Máy hủy bơm kim tiêm |
|
3 |
|
6 |
70 |
Máy in laser |
|
1 |
|
3 |
72 |
Máy khoan kính |
|
1 |
|
2 |
75 |
Máy lọc không khí phòng mổ |
|
3 |
|
6 |
77 |
Máy mài kính bằng tay |
|
1 |
|
2 |
78 |
Máy mài kính tự động |
|
1 |
|
2 |
81 |
Máy rửa dụng cụ hơi nước chạy điện |
|
1 |
|
2 |
84 |
Máy sấy gọng kính nhựa |
|
1 |
|
2 |
94 |
Máy xẻ rãnh kính |
|
1 |
|
2 |
95 |
Máy xét nghiệm đông máu bán tự động |
|
1 |
|
2 |
96 |
Máy xét nghiệm đông máu tự động |
|
1 |
|
2 |
97 |
Máy xét nghiệm huyết học |
|
1 |
|
2 |
101 |
Pipet các loại |
|
3 |
|
10 |
102 |
Quạt thông gió |
|
10 |
|
Theo nhu cầu |
106 |
Tủ cấy vi sinh |
|
1 |
|
2 |
107 |
Tủ đựng dụng cụ Inox |
|
10 |
|
Theo nhu cầu |
115 |
Xe đẩy dụng cụ |
|
12 |
|
14 |
119 |
Xe đẩy đồ vải Inox |
|
2 |
|
8 |
IV |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
|
|
|
|
13 |
Giường cấp cứu đa năng |
|
2 |
|
5 |
18 |
Hệ thống phòng tập phục hồi chức năng đa năng |
|
3 |
|
5 |
22 |
Hệ thống thủy trị liệu bằng tia nước |
|
3 |
|
7 |
38 |
Máy đo HbA1C |
|
1 |
|
2 |
71 |
Máy xoa bóp toàn thân |
|
9 |
|
10 |
VI |
BỆNH VIỆN PHỔI |
|
|
|
|
3 |
Cân sức khỏe người lớn trẻ em có thước đo |
|
1 |
|
4 |
14 |
Máy Gene xpet MTB/RIF |
|
1 |
|
2 |
17 |
Máy hút dịch màng phổi |
|
1 |
|
2 |
21 |
Máy soi tai, mũi, họng |
|
1 |
|
2 |
|
PHỤ LỤC IX.3 -VĂN PHÒNG SỞ Y TẾ, KHỐI TRUNG TÂM TUYẾN TỈNH, CHI CỤC TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ |
|
|
|
|
I |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
|
|
|
|
4 |
Bàn điều khiển Mise |
|
1 |
|
2 |
11 |
Bàn trộn âm thanh |
|
1 |
|
2 |
46 |
Bơm định liều thuốc MMT |
|
3 |
|
1 |
57 |
Đầu đọc thẻ |
|
2 |
|
3 |
204 |
Nồi hấp tiệt trùng |
|
3 |
|
4 |
222 |
Tủ ấm 37-42 độ |
|
1 |
|
2 |
223 |
Tủ ấm menmert |
|
2 |
|
1 |
228 |
Tủ đựng hóa chất độc hại |
|
1 |
|
3 |
231 |
Tủ lạnh |
|
2 |
|
3 |
233 |
Tủ lạnh âm sâu |
|
3 |
|
2 |
237 |
Tủ lạnh đựng bệnh phẩm |
|
1 |
|
2 |
238 |
Tủ sạch |
|
1 |
|
2 |
248 |
Xe cáng đẩy bệnh nhân Inox |
|
3 |
|
2 |
III |
Trung tâm pháp y |
|
|
|
|
30 |
Vani khám nghiệm + bộ dụng cụ mổ xác |
|
2 |
|
3 |
|
PHỤ LỤC IX.4 -VĂN PHÒNG SỞ Y TẾ, KHỐI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN/THÀNH PHỐ, TRẠM Y TẾ XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN |
|
|
|
|
1 |
Ba lon ô xy hoặc bình ô xy xách tay có đồng hồ Caire INC |
|
1 |
|
3 |