ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1225/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
22 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 28 tháng
4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 1006/TTr-SKHĐT ngày 04 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 (ba) quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì,
phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc,
kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư lập danh sách đăng ký
tài khoản của công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định
tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình
điện tử trong thời gian chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định
phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, TTTH-CB, P.KTNV;
- Lưu: VT, 1.19.13.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1225/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 5 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN
I.
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố TTHC
|
|
Lĩnh vực Đấu thầu
|
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết
định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
Quyết định số
1037/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự
án do nhà đầu tư đề xuất
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
PHẦN
II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
1. Tên TTHC: Thẩm định báo
cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề
xuất
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Nhóm A
|
Nhóm B
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử
lý
|
Công chức tại
TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
2 ngày
|
2 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế
|
43 ngày
|
13 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế
|
2 ngày
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận
văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Bộ phận Văn thư
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận
từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
Phòng Hành chính –
Tổ chức
|
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ
|
5 ngày
|
5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ
trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
2 ngày
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ
sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Phòng Hành chính -
Tổ chức
|
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại
TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
1 ngày
|
1 ngày
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
|
60 ngày
|
30 ngày
|
2. Tên TTHC: Thẩm định, phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Nhóm A
|
Nhóm B, C
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử
lý
|
Công chức tại
TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
2 ngày
|
2 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế
|
23 ngày
|
13 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế
|
2 ngày
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận
văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Bộ phận Văn thư
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận từ
Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
Phòng Hành chính –
Tổ chức
|
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ
trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
2 ngày
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận
hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Phòng Hành chính -
Tổ chức
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại
TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
1 ngày
|
1 ngày
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
|
40 ngày
|
30 ngày
|
3. TTHC: Thẩm định, phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Nhóm A
|
Nhóm B, C
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử
lý
|
Công chức tại
TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
3 ngày
|
3 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế
|
23 ngày
|
13 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế
|
2 ngày
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận
văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Bộ phận Văn thư
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận
từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
Phòng Hành chính –
Tổ chức
|
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ
|
5 ngày
|
5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ
trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
2 ngày
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận
hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Phòng Hành chính -
Tổ chức
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại
TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
1 ngày
|
1 ngày
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
|
40 ngày
|
30 ngày
|